Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 799&800-08/2016 |
Số hiệu: | 118/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 01/08/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/07/2016 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 15/07/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 118/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh: Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công ty TNHH BOT Thiên Tân - Thành An; - Công ty cổ phần Phước Tượng Phú Gia BOT; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST(P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số tt | Phương tiện chịu phí sử dụng đường bộ | Mệnh giá (đồng/vé)Mệnh giá (đồng/vé)Mệnh giá (đồng/vé) | ||||
Vé lượt | ||||||
Vé tháng | Vé quý | |||||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 35.000 | 1.050.000 | 2.835.000 | ||
2 | Xe từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 | ||
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 75.000 | 2.250.000 | 6.075.000 | ||
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit | 120.000 | 3.600.000 | 9.720.000 | ||
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit | 180.000 | 5.400.000 | 14.580.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản được hợp nhất |
11 | Văn bản hợp nhất |
12 | |
13 |
Thông tư 118/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2016/TT-BTC và Thông tư 137/2015/TT-BTC thu phí đường bộ trạm thu phí
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 118/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/07/2016 |
Hiệu lực: | 15/07/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 01/08/2016 |
Số công báo: | 799&800-08/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |