Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 573&574-09/2013 |
Số hiệu: | 125/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 18/09/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Áp dụng: | 14/10/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 125/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
28.36 | Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate. | |
2836.30.00 | - Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat) | 5 |
29.16 | Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng. | |
2916.31.00 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | 5 |
33.02 | Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. | |
3302.10.90 | - - Loại khác | 8 |
38.24 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
3824.90.70 | - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm | 6 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 |
Thông tư 125/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế NK ưu mặt hàng mã 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 125/2013/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 |
Hiệu lực: | 14/10/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 18/09/2013 |
Số công báo: | 573&574-09/2013 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!