Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 07&08 - 1/2005 |
Số hiệu: | 127/2004/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 07/01/2005 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 27/12/2004 | Hết hiệu lực: | 04/06/2007 |
Áp dụng: | 22/01/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 02/1997/QH9 ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 07/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT và Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu tờ khai thuế GTGT và việc lập tờ khai thuế GTGT (ban hành kèm theo Thông tư này) thay cho mẫu tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01/GTGT), bản giải trình tờ khai thuế GTGT tháng (mẫu số 01B/GTGT), mẫu tờ khai điều chỉnh thuế GTGT năm (mẫu số 11/GTGT) ban hành kèm theo Thông tư số 84/2004/TT-BTC ngày 18/8/2004 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT; thay cho mẫu tờ khai thuế GTGT (mẫu số 01- GTGT- TKTN), bản giải trình kê khai điều chỉnh thuế GTGT (mẫu số 02-GTGT-TKTN) ban hành kèm theo Thông tư số 127/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định số 197/2003/QĐ-TTg ngày 23/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực hiện cơ chế cơ sở sản xuất kinh doanh tự kê khai, tự nộp thuế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ sở kinh doanh phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để được giải thích hoặc hướng dẫn bổ sung.
[02] Mã số thuế Ngày nộp tờ khai: (Do cơ quan thuế ghi) ....../......./......... Mẫu số: 01/GTGT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI [01] Kỳ kê khai: tháng........ năm 200... [03] Tên cơ sở kinh doanh: [04] Địa chỉ trụ sở: [05] Quận/huyện: [06] Tỉnh/ Thành phố: [07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-Mail: | ||||||||||
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam | ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | |||||||
A | Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") | [10] | ||||||||
B | Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang | [11] | ||||||||
C | Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước | |||||||||
I | Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào | |||||||||
1 | Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]= [14]+[16]; [13]= [15]+[17]) | [12] | [13] | |||||||
a | Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước. | [14] | [15] | |||||||
b | Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu | [16] | [17] | |||||||
2 | Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước | |||||||||
a | Điều chỉnh tăng | [18] | [19] | |||||||
b | Điều chỉnh giảm | [20] | [21] | |||||||
3 | Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]= [13]+[19]-[21]) | [22] | ||||||||
4 | Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này | [23] | ||||||||
II | Hàng hoá, dịch vụ bán ra | |||||||||
1 | Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+[27]; [25]= [28]) | [24] | [25] | |||||||
1.1 | Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT | [26] | ||||||||
1.2 | Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]= [29]+[30]+[32]; [28]= [31]+[33]) | [27] | [28] | |||||||
a | Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% | [29] | ||||||||
b | Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% | [30] | [31] | |||||||
c | Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% | [32] | [33] | |||||||
2 | Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước | |||||||||
a | Điều chỉnh tăng | [34] | [35] | |||||||
b | Điều chỉnh giảm | [36] | [37 ] | |||||||
3 | Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([38] = [24] + [34] - [36], [39] = [25] + [35] - [37]) | [38] | [39] | |||||||
III | Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: | |||||||||
1 | Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40] = [39] - [23] - [11]) | [40] | ||||||||
2 | Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41] = [39] - [23] - [11]) | [41] | ||||||||
2.1 | Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này | [42] | ||||||||
2.2 | Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] - [42]) | [43] | ||||||||
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai. ......., ngày....tháng... năm .... Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) | ||||||||||
STT | Chỉ tiêu điều chỉnh | Mã chỉ tiêu trên tờ khai | Kỳ kê khai đề nghị điều chỉnh | Số liệu đã kê khai | Số liệu đề nghị điều chỉnh | Số kê khai điều chỉnh kỳ này | Lý do điều chỉnh | |
Giá trị HHDV | Thuế GTGT | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Hàng hoá dịch vụ mua vào | |||||||
1.1 | Điều chỉnh tăng | |||||||
1.2 | Điều chỉnh giảm | |||||||
2 | Hàng hoá dịch vụ bán ra | |||||||
2.1 | Điều chỉnh tăng | |||||||
2.2 | Điều chỉnh giảm | |||||||
II. Các trường hợp điều chỉnh khác:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai.
Ngày..... tháng...... năm.....
Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Số liệu tại dòng 1.1 cột (7), (8) bảng này được ghi tương ứng với chỉ tiêu mã số [18], [19] trên Tờ khai thuế GTGT
- Số liệu tại dòng 1.2 cột (7), (8) bảng này được ghi tương ứng với chỉ tiêu mã số [20], [21] trên Tờ khai thuế GTGT
- Số liệu tại dòng 2.1 cột (7), (8) bảng này được ghi tương ứng với chỉ tiêu mã số [34], [35] trên Tờ khai thuế GTGT
- Số liệu tại dòng 2.2 cột (7), (8) bảng này được ghi tương ứng với chỉ tiêu mã số [36], [37] trên Tờ khai thuế GTGT
Mẫu số 02B/GTGT
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GTGT
CỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT tháng.... năm......)
Tên cơ sở kinh doanh:.....................................................................
Mã số thuế:.......................................................................................
Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ | |
2 | Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ | |
3 | Tỷ lệ doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của kỳ kê khai (3) = (2)/(1) | |
4 | Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ | |
5 | Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ (5) = (4) x (3) |
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai.
Ngày..... tháng...... năm.....
Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Bảng kê khai này sử dụng cho việc phân bổ số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ theo tỷ lệ (%) doanh số hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT trên tổng doanh số hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ.
- Số liệu kê khai vào Bảng phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ được căn cứ vào Tờ khai thuế GTGT của tháng như sau:
+ Tổng doanh thu HHDV bán ra trong kỳ: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này bằng số liệu ở chỉ tiêu mã số [38] trên Tờ khai thuế GTGT.
+ Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này bằng số liệu ở chỉ tiêu mã số [27] cộng (+), trừ (-) các khoản điều chỉnh tăng, giảm doanh thu hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế các kỳ trước, kê khai trong các ô mã số [34], [36] của Tờ khai thuế GTGT.
+ Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này bằng số liệu ở chỉ tiêu mã số [22] trên Tờ khai thuế GTGT.
- Số liệu tính toán ở chỉ tiêu "Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ" của Bảng phân bổ này được tổng hợp để kê khai vào chỉ tiêu mã số [23] của Tờ khai thuế GTGT.
Mẫu số 02C/GTGT
BẢNG KÊ KHAI ĐIỀU CHỈNH THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ NĂM ......
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT tháng..... năm......)
Tên cơ sở kinh doanh:.................................................................................
Mã số thuế:.....................................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong năm | |
2 | Doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế | |
3 | Tỷ lệ doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của năm (3) = (2)/(1) | |
4 | Tổng thuế GTGT của HHDV mua vào trong năm | |
5 | Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm (5) = (4) x (3) | |
6 | Thuế GTGT đầu vào đã kê khai khấu trừ 12 tháng | |
7 | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm (7)=(5)-(6) |
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai.
Ngày..... tháng...... năm....
Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Bảng kê khai này sử dụng cho việc điều chỉnh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ do phân bổ lại theo tỷ lệ (%) doanh số bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT trên tổng doanh số bán hàng hóa, dịch vụ của năm.
- Thuế GTGT đầu vào đã kê khai khấu trừ 12 tháng (chỉ tiêu 6 Bảng kê khai này) được lấy số liệu từ chỉ tiêu 5 của Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ (Mẫu số 02B/GTGT) của 12 tháng trong năm của cơ sở kinh doanh.
- Số liệu điều chỉnh tại chỉ tiêu 7 của Bảng kê khai này được tổng hợp vào chỉ tiêu số [23]-"Thuế GTGT được khấu trừ kỳ này" của Tờ khai thuế GTGT tháng thực hiện điều chỉnh.
Ngày nộp tờ khai: (Do cơ quan thuế ghi) ....../......./......... [02] Mã số thuế Mẫu số: 01B/GTGT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI [01] Kỳ kê khai: tháng........ năm....... [03] Tên cơ sở kinh doanh: [04] Tên dự án đầu tư: | |||||||||
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam | |||||||||
STT | Chỉ tiêu | Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | ||||||
I | Thuế GTGT chưa được hoàn kỳ trước chuyển sang | [111] | |||||||
II | Kê khai thuế GTGT đầu vào của dự án đầu tư | ||||||||
1 | Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([112]= [114]+[116]; [113]= [115]+[117]) | [112] | [113] | ||||||
a | Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước. | [114] | [115] | ||||||
b | Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu | [116] | [117] | ||||||
2 | Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước | ||||||||
a | Điều chỉnh tăng | [118] | [119] | ||||||
b | Điều chỉnh giảm | [120] | [121] | ||||||
3 | Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([122]= [113]+[119]-[121]) | [122] | |||||||
III | Thuế GTGT chưa được hoàn đến kỳ kê khai của dự án đầu tư ([123] = [111]+[122]) | [123] | |||||||
1 | Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này | [124] | |||||||
2 | Thuế GTGT chưa được hoàn bàn giao cho doanh nghiệp mới thành lập trong kỳ | [125] | |||||||
3 | Thuế GTGT chưa được hoàn chuyển kỳ sau ([126] = [123]-[124] - [125]) | [126] | |||||||
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai. ......., ngày....tháng... năm .... Đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) | |||||||||
Ghi chú: Tờ khai này được dùng cho cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có dự án đang trong giai đoạn đầu tư, chưa đi vào hoạt động, chưa đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế. Cơ sở kinh doanh phải kê khai , lập hồ sơ hoàn thuế riêng cho dự án đầu tư. Khi dự án đầu tư đã thành lập doanh nghiệp mới và hoàn tất các thủ tục về đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế, chủ dự án đầu tư bàn giao số thuế phát sinh, số thuế đã hoàn, số thuế chưa được hoàn của dự án để doanh nghiệp mới thực hiện việc kê khai nộp thuế theo quy định. |
01 | Văn bản thay thế |
02 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 127/2004/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 27/12/2004 |
Hiệu lực: | 22/01/2005 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 07/01/2005 |
Số công báo: | 07&08 - 1/2005 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 04/06/2007 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!