Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 639&640-10/2013 |
Số hiệu: | 131/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 06/10/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 19/09/2013 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 19/09/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 131/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh Sóc Trăng, tỉnh Trà Vinh; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Đường bộ Việt Nam; - Khu quản lý đường bộ VII; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số tt | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Khách đi xe đạp: - Vé lượt - Vé tháng | đồng/lượt đồng/tháng | 2.000 40.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự: - Vé lượt - Vé tháng | đồng/lượt đồng/tháng | 6.000 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 8.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 40.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 55.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 80.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 110.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 120.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 35.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 60.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 100.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 130.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 260.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 400.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | |
13 |
Thông tư 131/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Đại Ngãi
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 131/2013/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 19/09/2013 |
Hiệu lực: | 19/09/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 06/10/2013 |
Số công báo: | 639&640-10/2013 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!