Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 893&894-10/2014 |
Số hiệu: | 131/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 03/10/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 25/10/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------------------ Số: 131/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2014 |
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
31.02 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. | |
3102.10.00 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 6 |
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | ||
3102.21.00 | - - Amoni sulphat | 0 |
3102.29.00 | - - Loại khác | 0 |
3102.30.00 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 3 |
3102.40.00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón | 0 |
3102.50.00 | - Natri nitrat | 0 |
3102.60.00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 0 |
3102.80.00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 0 |
3102.90.00 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 0 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 |
Thông tư 131/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế NK mặt hàng phân bón thuộc nhóm 31.02
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 131/2014/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 |
Hiệu lực: | 25/10/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 03/10/2014 |
Số công báo: | 893&894-10/2014 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!