Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1019&1020-09/2016 |
Số hiệu: | 135/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 29/09/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/09/2016 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 15/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 135/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh: Thái Bình, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Bình Định; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công ty TNHH BOT Quảng Trị, Công ty cổ phần Tasco, Công ty cổ phần xây dựng công trình 545, Công ty TNHH ĐT BOT Bình Định, Công ty TNHH Tập đoàn đầu tư Trường Thịnh; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST(P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số tt | Phương tiện chịu phí sử dụng đường bộ | Mệnh giá (đồng/vé) | ||
Vé lượt | Vé tháng | Vé quý | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 35.000 | 1.050.000 | 2.835.000 |
2 | Xe từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 50.000 | 1.500.000 | 4.050.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 75.000 | 2.250.000 | 6.075.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit | 120.000 | 3.600.000 | 9.720.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit | 180.000 | 5.400.000 | 14.580.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | |
14 |
Thông tư 135/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BTC, Thông tư 93/2015/TT-BTC
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 135/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/09/2016 |
Hiệu lực: | 15/09/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | 29/09/2016 |
Số công báo: | 1019&1020-09/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!