hieuluat

Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý ATVSTP

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:891&892-12/2013
    Số hiệu:149/2013/TT-BTCNgày đăng công báo:11/12/2013
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Thị Mai
    Ngày ban hành:29/10/2013Hết hiệu lực:01/01/2017
    Áp dụng:16/12/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ TÀI CHÍNH
    --------
    Số: 149/2013/TT-BTC
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------
    Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2013
     
    THÔNG TƯ
    QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
     
     
    Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
    Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
    Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
    Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm, như sau:
     
     
    Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận, xác nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Thông tư này.
    1. Mức thu phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm được quy định cụ thể tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này.
    2. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
    1. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
    2. Cơ quan thu phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo những nội dung sau:
    a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;
    b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
    c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí;
    đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
    e) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
    f) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
    Số tiền phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) để trang trải chi phí cho việc thu phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
    Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 2 Điều này, số còn lại 10% (mười phần trăm) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
    3. Cơ quan thu lệ phí nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
    4. Trường hợp phí thu được từ các dịch vụ không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân thực hiện theo nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính, là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước. Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.
    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Bãi bỏ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
    2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 tháng 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước; Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
    3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
     

     Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
    cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Công báo;
    - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu VT, CST (CST 5).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai
     
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính)
     
     

    TT
    NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU
    ĐƠN VỊ
    MỨC THU
    (VNĐ)
    1
    Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
    - Cấp lần đầu
    - Cấp lại (gia hạn)
    1 lần cấp

    150.000
    150.000
    2
    Lệ phí cấp giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
    - Cấp lần đầu
    - Cấp lại (gia hạn)
    1 lần cấp/1 sản phẩm

    150.000
    150.000
    3
    Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận Lưu hành tự do; Giấy Chứng nhận y tế; Giấy Chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các giấy Chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh)
    1 lần cấp/1 sản phẩm
    150.000
    4
    Lệ phí cấp giấy Xác nhận lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu
    1 lần cấp/1 lô hàng
    150.000
    5
    Lệ phí cấp Thông báo đủ điều kiện lưu hành đối với sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt
    1 lần cấp/chuyến hàng
    150.000
    6
    Lệ phí cấp giấy Xác nhận Bảng kê khai đối với các nguyên liệu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu sử dụng trong nội bộ Doanh nghiệp
    1 lần cấp/bảng kê
    150.000
    7
    Lệ phí cấp phiếu kết quả thử nghiệm an toàn thực phẩm
    1 lần cấp/1 phiếu
    150.000
    8
    Lệ phí cấp giấy xác nhận tập huấn về an toàn thực phẩm
    1 lần cấp/1 chứng chỉ
    30.000
    9
    Lệ phí cấp giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
    1 lần cấp/1 sản phẩm
    150.000
    10
    Lệ phí cấp đăng ký lưu hành test nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm
    1 lần cấp/1 sản phẩm
    150.000
     
     

    TT
    NỘI DUNG KHOẢN THU
    ĐƠN VỊ
    MỨC THU (VNĐ)
    1
    Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường:
    - Công bố lần đầu
    - Công bố lại
    1 lần/1 sản phẩm

    500.000
    300.000
    2
    Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm nhập khẩu
    1 lần/1 sản phẩm
    150.000
    3
    Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng:
    - Công bố lần đầu
    - Công bố lại (gia hạn)
    1 lần/1sản phẩm
    1.500.000
     1.000.000
    4
    Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm)
    1 lần/ lô sản phẩm
    Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô sản phẩm
    5
    Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu
    Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt hàng
    Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế
    6
    Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh)
    1 lần/1 sản phẩm
    1.000.000
    7
    Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất (1) công bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm.
    - Công bố lần đầu
    - Công bố lại
    1 lần/1 sản phẩm
     500.000
    300.000
    8
    Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt
    1 lần/1sản phẩm
    500.000
    9
    Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo:
    - Áp phích, tờ rơi, poster
    - Truyền hình, phát thanh
    1 lần/1 sản phẩm

    1.000.000
    1.200.000
    10
    Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP
    1 lần/cơ sở
     500.000
    11
    Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
    - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
    - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng
    - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng
    1 lần/cơ sở
     1.000.000
    2.000.000

    3.000.000
    12
    Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
    - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm
    - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm
    1 lần/cơ sở
    500.000
    1.000.000
    13
    Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
    - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định
    - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn
    - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên
    - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố
    1 lần/cơ sở
    500.000

    600.000

    700.000
     
    500.000
    14
    Phí kiểm tra định kỳ:
    - Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
    - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng
    - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên
    - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
    - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố
    1 lần/cơ sở
    500.000
    1.000.000

    1.500.000

    500.000
    200.000
    15
    Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh
    1 lần/test
     3.000.000
     
     

    STT
    CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM
    PHƯƠNG PHÁP THỬ
    MỨC THU (VNĐ)
    I
    CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM
    1
    Coliform tổng
    BS 5763: 1991 Part 2
    105.000
    2
    Aspergillus flavus
    FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93
    105.000
    3
    Bào tử hiếu khí
    AOAC 2000 (972.45a)
    105.000
    4
    Bào tử kỵ khí
    AOAC 2000 (972.45c)
    105.000
    5
    Bacillus Cereus
    AOAC 2000; (980.31)
    105.000
    6
    Clostridium Botulinum
    TCVN 186 : 1966
    70.000
    7
    Clostridium perfrigens
    TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30)
    105.000
    8
    Coliform
    BS 5763 : 1991 Part 2;
    TCVN 4883 - 90;
    FAO FNP 14/4
    105.000
    9
    Coliform phân
    FAO FNP 14/4
    105.000
    10
    Coliform tổng
    APHA 20th ed.1998 (9221B)
    105.000
    11
    Enterococcus group
    APHA 20thed. 1998(9230B)
    105.000
    12
    Escherichia coli
    Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990
    140.000
    13
    Fecal Streptococcus
    APHA 20thed. 1998(9230B)
    105.000
    14
    Listeria
    NF V 08-055 (1983)
    175.000
    15
    Men
    FAO FNP 14/4
    (p. 230) - 1992
    105.000
    16
    Nấm, mốc
    FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994
    105.000
    17
    Nấm, mốc độc
    3 QTTN 171: 1995
    105.000
    18
    Preudomonas aeruginosa
    TCVN 4584: 1988
    105.000
    19
    Sâu, bọ, mọt sống
    TCVN 1540-86
    105.000
    20
    Salmonella
    BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989
    262.000
    21
    Shigella
    TCVN 5287: 1994
    105.000
    22
    Staphylococcus Aureus
    AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994
    105.000
    23
    Streptococcus faecalis
    TCVN 4584 : 1988
    105.000
    24
    Tổng số bào tử nấm men - mốc
    TCVN 5166: 1990
    105.000
    25
    Tổng số vi khuẩn hiếu khí
    TCVN 5165-90
    105.000
    26
    Tổng số vi sinh vật
    APHA 20th ed.1998 (9215B)
    105.000
    27
    Tổng số vi sinh vật hiếu khí
    AOAC 2000
    (966.23); TCVN 5165-90
    105.000
    28
    Vi khuẩn chịu nhiệt
    TCVN 186: 1966
    105.000
    29
    Vi khuẩn gây bệnh đường ruột
    BS 5763 :1991
    Part 10
    105.000
    30
    Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S
    TCVN 4584: 1988
    105.000
    31
    Vibrio Cholerae
    AOAC 2000
    (988.20)
    105.000
    32
    Vibrio Parahaemolyticus
    BS 5763 :1991 Part 14
    105.000
    33
    Campilobacter
    ISO/DIS 10272/1994
    175.000
    34
    Xác định trứng giun
    35.000
    35
    Xác định đơn bào
    52.000
    36
    Tổng số lacto bacillus
    87.000
    37
    Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác
    TCVN 6189-2:1996
    368.000
    38
    Định danh vi nấm mốc
    52 TCVN - TQTP 0009:2004
    300.000đ/1 loài
    39
    Định lượng nấm mốc
    TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
    160.000
    40
    Định lượng nấm men
    TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
    160.000
    41
    Bacillus subtilis
    360.000
    42
    Định lượng Igg
    2.160.000
    43
    Lactobacillus acidophilus
    480.000
    44
    TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN
    TCVN 6262-2:1997/
    250.000
    45
    Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa
    TCVN 6848: 2007
    200.000
    46
    Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza
    TCVN 7924-2: 2008
    200.000
    47
    Phát hiện Salmonella/25g (ml)
    TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004
    500.000
    48
    Phát hiện V.parahaemolyticus
    TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/
    500.000
    49
    Định luợng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc
    TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007)
    150.000
    50
    Phát hiện và định lượng L. monocytogenes
    TCVN
    500.000
    51
    Phát hiện Campylobater
    ISO 11290-1 và -2:1996
    500.000
    52
    Phát hiện Shigella spp
    TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/
    500.000
    53
    Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157
    ISO 21567:2005
    500.000
    54
    Định luượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc
    52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25
    150.000
    55
    Phát hiện V.cholerae
    TCVN 5518:2007/
    500.000
    56
    Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
    TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/
    200.000
    57
    Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc
    TCVN 6191-2: 1996
    150.000
    58
    Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc
    ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009
    250.000
    59
    Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nôn
    AOAC 993.06-2010
    700.000
    60
    Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci)
    HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM )
    800.000
    61
    Độc tố ruột gây tiêu chảy của Bacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn
    HD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay)
    800.000
    62
    Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt
    FDA 2001- Chapter 19
    200.000
    63
    Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn
    HD.PP.21.01
    150.000/ 01 chỉ tiêu
    64
    Định tính GMO trong thực phẩm
    ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007)
    1.600.000
    65
    Định lượng GMO trong đậu nành
    HD.PP.24.01/TT.VS
    2.500.000
    66
    Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong sữa và sản phẩm sữa
    ISO 29981: 2010
    300.000
    67
    Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm chức năng
    HD.PP.25.01/TT.VS
    300.000
    II
    CÁC CHỈ TIÊU HOÁ ĐỘC THỰC PHẨM
    1
    Độ đắng của bia
    AOAC 2000 (970.16)
    175.000
    2
    Độ axít
    CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991
    70.000
    3
    Độ axít
    TCVN 5777: 1994
    210.000
    4
    Độ brix
    3QTTN 83: 1988
    70.000
    5
    Độ chua
    AOAC 2000 (947.05)
    70.000
    6
    Độ màu
    TC 4 (Ajinomoto)
    105.000
    7
    Độ màu ICUMSA
    FAO FNP 14/8 (p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998
    87.000
    8
    Độ màu lovibond
    AOCS Cc 13e-92 (1997)
    105.000
    9
    Độ pH
    Foodstuffs - EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002
    105.000
    10
    Độ pH
    Analytica-EBC 1987 (4.6)
    140.000
    11
    Định lượng fufurol
    53 TCV121 - 1986
    175.000
    12
    Định tính amoniac (NH3)
    TCVN 3699: 1981
    70.000
    13
    Định tính amylase
    ENZYM-VSHND
    175.000
    14
    Định tính axít benzoic
    AOAC 2000 (910.02)
    87.000
    15
    Hàm lượng saccaroza
    AOAC 2000 (910.02)
    210.000
    16
    Định tính axít boric (borax)
    FAO FNP 14/8 (p. 149) - 1986
    87.000
    17
    Định tính axít vô cơ
    TCVN 5042: 1994
    87.000
    18
    Định tính celluase
    ENZYM-VSHND
    175.000
    19
    Định tính cyclamat
    AOAC 2000 (957.09)
    87.000
    20
    Định tính dulcin
    AOAC 2000 (957.11)
    87.000
    21
    Định tính fufurol
    TCVN 1051: 1971
    87.000
    22
    Định tính nitơ amoniac
    TCVN 3706: 1981
    105.000
    23
    Định tính protease
    ENZYM-VSHND
    175.000
    24
    Định tính saccarin
    AOAC 2000 (941.10)
    87.000
    25
    Độ màu ebc
    AOAC 2000 (976.08)
    105.000
    26
    Độ pH
    Foodstuffs - EC 1994 (p.133)
    70.000
    27
    Định tính sunphua hydro (H2S)
    TCVN 3699: 1981
    70.000
    28
    Chất không tan trong axít (*)
    IS 3988: 1967
    140.000
    29
    Chỉ số axít
    AOCS Cd 3d-63 (1997)
    105.000
    30
    Chỉ số hydroxyl
    AOCS Cd 13-60 (1997)
    350.000
    31
    Chỉ số iod
    AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996
    105.000
    32
    Chỉ số peroxít
    TCVN 5777: 1994
    210.000
    33
    Chỉ số peroxyt
    AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996
    105.000
    34
    Chỉ số xà phòng hóa
    AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993
    140.000
    35
    Hàm lượng rượu tạp
    53 TCV120: 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )
    87.000
    36
    Hàm lượng andehyt
    53 TCV118 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )
    87.000
    37
    Hàm lượng đường khử
    CODEX STAN12 1981
    105.000
    38
    Hàm lượng đường khử tổng
    TCVN 4075: 1985
    105.000
    39
    Hàm lượng đường tổng
    AOAC 2000 (968.28)
    140.000
    40
    Hàm lượng đường tổng
    TCVN 4594: 1988
    105.000
    41
    Hàm lượng amoniac
    TCVN 3706: 1990
    105.000
    42
    Hàm lượng êtanol
    TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86
    87.000
    43
    Hàm lượng axít
    TCVN 3702: 1981
    70.000
    44
    Hàm lượng axít béo tự do
    AOCS Ca 5a-40 (1997)
    105.000
    45
    Hàm lượng axít benzoic
    AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999
    175.000
    46
    Hàm lượng axít cố định
    TCVN 4589: 1988
    70.000
    47
    Hàm lượng axít cyahydric (HCN)
    AOAC 2000 (915.03)
    87.000
    48
    Hàm lượng axít dễ bay hơi
    TCVN 4589: 1988
    70.000
    49
    Hàm lượng axít lactic
    AOAC 2000 (947.05)
    70.000
    50
    Hàm lượng axít sorbic
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    175.000
    51
    Hàm lượng axít tổng
    TCVN 4589: 1988
    70.000
    52
    Hàm lượng chất béo
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    140.000
    53
    Hàm lượng cafein
    AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999
    437.000
    54
    Hàm lượng canxi
    AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09)
    140.000
    55
    Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )
    TCVN 5563: 1991
    70.000
    56
    Hàm lượng caroten
    TCVN 5284: 1990
    350.000
    57
    Hàm lượng casein
    AOAC 2000 (927.03)
    175.000
    58
    Hàm lượng chất béo
    TCVN 4072: 1985
    105.000
    59
    Hàm lượng chất chiết
    Analytica-EBC 1987 (4.4)
    140.000
    60
    Hàm lượng chất chiết không bay hơi
    FAO FNP 14/8 (p.238) -1986
    262.000
    61
    Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy
    AOAC 2000 (935.20)
    105.000
    62
    Hàm lượng chất khô
    AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987
    70.000
    63
    Hàm lượng chất khô (độ Brix)
    70.000
    64
    Hàm lượng chất không xà phòng hóa
    AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996
    350.000
    65
    Hàm lượng chất khoáng
    CODEX STAN12 1981
    87.000
    66
    Hàm lượng chất tan
    AOAC 2000 (920.104)
    87.000
    67
    Hàm lượng clo
    TCVN 4591:1991
    105.000
    68
    Hàm lượng clorua natri (NaCl)
    TCVN 5647: 1992
    105.000
    69
    Hàm lượng diacetyl
    Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 )
    175.000
    70
    Hàm lượng este
    53 TCV 119 - 86 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )
    87.000
    71
    Hàm lượng etanol
    TCVN 1273: 1986
    87.000
    72
    Hàm lượng furfurol
    53 TCV121 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )
    105.000
    73
    Hàm lượng gluten ướt
    TCVN 1874: 1986
    70.000
    74
    Hàm lượng gluxít
    TCVN 4295:1986
    105.000
    75
    Hàm lượng glycerin
    Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper
    1.400.000
    76
    Hàm lượng glycerol tự do
    FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983
    175.000
    77
    Hàm lượng gum
    IS 3988: 1967
    262.000
    78
    Hàm lượng histamin
    AOAC 2000 (957.07)
    437.000
    79
    Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)
    AOAC 2000 (980.23)
    140.000
    80
    Hàm lượng indol
    AOAC 2000 (948.17)
    262.000
    81
    Hàm lượng iod
    AOAC 2000 (935.14)
    105.000
    82
    Hàm lượng kali
    AOAC95 (969.23)
    105.000
    83
    Hàm lượng lactose
    AOAC 2000 (930.28)
    105.000
    84
    Hàm lượng lipit
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    105.000
    85
    Hàm lượng magiê
    TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 )
    105.000
    86
    Hàm lượng metanol
    TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986
    87.000
    87
    Hàm lượng monoglyceride
    FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983
    175.000
    88
    Hàm lượng monosodium glutamat
    AOAC 2000 (970.37)
    700.000
    89
    Hàm lượng muối ăn
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    105.000
    90
    Hàm lượng natri
    AOAC95 (969.23)
    105.000
    91
    Hàm lượng nước và chất bay hơi
    AOCS Ca 2c-25 (1997)
    70.000
    92
    Hàm lượng nicotine
    AOAC 2000 (960.08)
    175.000
    93
    Hàm lượng nitơ amin amoniac
    TCVN 3707: 1990
    105.000
    94
    Hàm lượng nitơ amin tự do
    Analytica-EBC 1987 (8.81)
    140.000
    95
    Hàm lượng nitơ amoniac
    TCVN 3706: 1990
    105.000
    96
    Hàm lượng nitơ axít amin
    TCVN 3708: 1990
    105.000
    97
    Hàm lượng nitơ formon
    TCVN 1764: 1975
    87.000
    98
    Hàm lượng nitơ tổng
    TCVN 1764: 1975
    87.000
    99
    Hàm lượng nitrít (NO2)
    AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90
    140.000
    100
    Hàm lượng phốtpho
    AOAC 2000 (995.11)
    140.000
    101
    Hàm lượng piperin
    AOAC 2000 (987.07)
    350.000
    102
    Hàm lượng prôtein
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    210.000
    103
    Hàm lượng prolin
    AOAC 2000 (979.20)
    350.000
    104
    Hàm lượng protein tổng
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    105.000
    105
    Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)
    AOAC 2000 (942.13)
    437.000
    106
    Hàm lượng rượu tạp
    TCVN 1051: 1971
    87.000
    107
    Hàm lượng sắt
    AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11)
    105.000
    108
    Hàm lượng saccarin
    AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11)
    175.000
    109
    Hàm lượng saccaro
    Foodstuffs-EC 1994 (p.552)
    105.000
    110
    Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3)
    3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam
    87.000
    111
    Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)
    GS2/7-33 iCUMSA 1998
    175.000
    112
    Hàm lượng sunfat
    TCVN 3973: 1984
    105.000
    113
    Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)
    AOAC 2000 (892.02)
    175.000
    114
    Hàm lượng tạp chất
    AOCS Ca 3a-46 (1997)
    105.000
    115
    Hàm lượng tạp chất sắt
    TCVN 5614: 1991
    52.000
    116
    Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B)
    FAO FNP 14/8 (p.238) -1986
    175.000
    117
    Hàm lượng tinh bột
    TCVN 4594: 1988
    175.000
    118
    Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)
    AOAC 2000 (971.14)
    175.000
    119
    Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl)
    FAO FNP 5/Rev.1
    105.000
    120
    Hàm lượng tro sulfate
    Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979
    105.000
    121
    Hàm lượng tro tổng
    AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) - 1986
    105.000
    122
    Hàm lượng tro không tan trong nước
    AOAC 2000 (920.23)
    105.000
    123
    Hàm lượng vitamin A, beta caroten
    AOAC 2000 (974.29)
    350.000
    124
    Hàm lượng vitamin B1
    AOAC 2000 (953.17)
    350.000
    125
    Hàm lượng vitamin B2
    AOAC 2000 (970.65)
    350.000
    126
    Hàm lượng vitamin E
    AOAC 2000 (970.64)
    350.000
    127
    Hàm lượng xơ
    FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
    175.000
    128
    Hàm lượng xanthophyl
    AOAC 2000 (970.64)
    350.000
    129
    Hoạt độ urê
    EEC
    140.000
    130
    Hoạt lực amylase
    ENZYM-VSHND
    262.000
    131
    Hoạt lực diaxta
    CODEX STAN12 1981
    175.000
    132
    Hoạt lực enzym
    Analytica-EBC 1987 (4.12)
    262.000
    133
    Hoạt lực protease
    ENZYM-VSHND
    262.000
    134
    Màu EBC
    AOAC 2000 (972.13)
    175.000
    135
    Năng lượng dinh dưỡng
    3 QTTN 50: 1987
    297.000
    136
    Năng suất quay cực
    FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983
    105.000
    137
    Nitơ aminiac
    TCVN 1764: 1975
    105.000
    138
    Nito formon
    TCVN 3707: 1990
    87.000
    139
    Phản ứng tạo tủa
    TC(NAGA.INTER)
    175.000
    140
    Tạp chất không tan trong nước
    TCVN 3973: 1984
    70.000
    141
    Tro không tan trong axít
    FAO FNP5/rev. (p. 25) - 1983
    105.000
    142
    Hàm lượng bơ trong sữa
    52.000
    143
    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)
    TCVN; AOAC
     875.000
    144
    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)
    TCVN; AOAC
     700.000
    145
    Kim loại nặng thuỷ ngân
    TCVN; AOAC
     525.000
    146
    Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb
    TCVN; AOAC
    700.000
    147
    Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)
    TCVN; AOAC
    525.000
    148
    Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)
    TCVN; AOAC
     525.000
    149
    Dư lượng Furazolidon
    TCVN; AOAC
     700.000
    150
    Dư lượng hormon (cho một chất)
    TCVN; AOAC
     525.000
    151
    Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)
    TCVN; AOAC;
     700.000
    152
    Hàm lượng aflatoxin M1
    TCVN; AOAC; AOAC (986-16)
     787.000
    153
    Hàm lượng 3-MCPD
    TCVN; AOAC
     875.000
    154
    Hàm lượng diôxin
    TCVN; AOAC
     36.750.000
    155
    Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc
    AOAC 2000
    525.000
    156
    Thành phần axit béo của hạt có dầu
    AOAC 2000
     700.000
    157
    Thành phần cấu tử chính của tinh dầu
    QTTN 601: 2001
    700.000
    158
    Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu
    QTTN 601: 2001
    700.000
    159
    Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu
    QTTN 601: 2001
    875.000
    160
    Thành phần hương liệu, dung môi - Từ 1 đến 15 cấu tử - Từ 16 đến 30 cấu tử - Từ 31 cấu tử Hương liệu
    QTTN 601: 2001
    875.000
    160
    Thành phần hương liệu, dung môi
    QTTN 601: 2001
    - Từ 16 đến 30 cấu tử
    700.000
    - Trên 31 cấu tử
    875.000
    Hương liệu
    AOAC -1996
    161
    Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC
    TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65)
    87.000
    162
    Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy
    TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998
    105.000
    163
    Hàm lượng chất tan trong nước
    TCVN 6470: 1998
    87.000
    164
    Hàm lượng chất tan trong ete trung tính
    TCVN 6470: 1998
    140.000
    165
    Hàm lượng chất không tan trong cloroform
    TCVN 6470: 1998
    140.000
    166
    Độ tinh khiết
    AOAC 90
    140.000
    167
    2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)
    -11
    700.000
    168
    Caffein
    -3
    525.000
    169
    Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Thiết bị GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000
    AOAC2000
    525.000
    170
    Chất hữu cơ bay hơi (VOC)
    APHA98
     - Từ 1 đến 15 cấu tử
    525.000
     - Trên 15 cấu tử
    700.000
    171
    Cholesterol trong dầu mỡ
    AOAC 2000; AOAC 2002
    700.000
    172
    Dư lượng thuốc trừ sâu DDT
    AOAC (985 : 22)
    612.000
    173
    Formaldehyde
    DIN JIS
    525.000
    174
    Hàm lượng guanylate
    FAO FNP 34
    105.000
    175
    Hàm lượng inosinate
    FAO FNP 34
    105.000
    176
    Hàm lượng vanillin
    HDHH
    385.000
    177
    Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2)
    AOAC 2000 TCVN
    875.000
    178
    Hàm lượng EDTA trong đồ hộp
    525.000
    179
    Màu Azo
    35 LMBG 82.02.2/3/4
    1.137.000
    180
    Pentachloro phenol (PCP)
    875.000
    181
    Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất)
    DIN 38407 F2 AOAC 95
    1.400.000
    182
    Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất)
    APHA 95
    1.050.000
    183
    Polyphosphate
    BS 4401: 1981
    5.250.000
    184
    Theobromine
    5.250.000
    185
    Vinylchloride
    35 LMBG 80.32.1
    5.250.000
    186
    Độc tố tự nhiên
    TCVN; AOAC
    5.250.000
    187
    Hàm lượng tanin
    TCVN; AOAC
    175.000
    188
    Hàm lượng tar
    TCVN; AOAC
    210.000
    189
    Hàm lượng nicotin
    TCVN; AOAC
    210.000
    190
    Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất)
    TCVN; AOAC
    525.000
    III
    CÁC CHỈ TIÊU HOÁ NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC
    1
    Độ trong dienert
    TCVN 5501:1991
    70.000
    2
    Độ đục
    TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E)
    87.000
    3
    Màu
    TCVN 6185-96
    87.000
    4
    Mùi - xác định bằng cảm quan
    ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B
    17.000
    5
    Vị - xác định bằng cảm quan
    APHA 2160 B TCVN 5501:1991
    35.000
    6
    Cặn không tan ( cặn lơ lửng)
    APHA 2540 D TCVN 4560:1988
    87.000
    7
    Cặn hòa tan
    APHA 2540 C TCVN 4560:1988
    105.000
    8
    Cặn toàn phần (sấy ở 110oC )
    APHA 2540 B TCVN 4560:1988
    105.000
    9
    Cặn toàn phần (sấy ở 105oC)
    HACH 1992
    105.000
    10
    Độ pH
    TCVN 6492:1999 US EPA 150.1
    52.000
    11
    Độ cứng toàn phần
    APHA 2340 C TCVN 2672-78
    105.000
    12
    Hàm lượng clorua (Cl-)
    APHA 4500 TCVN 6194-96
    87.000
    13
    Hàm lượng nitrit (NO2-)
    APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E)
    87.000
    14
    Hàm lượng nitrat (NO3-)
    TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E)
    87.000
    15
    Hàm lượng amoniac (NH3)
    APHA 4500 TCVN 5988-95
    105.000
    16
    Hàm lượng sulfat (SO42-)
    APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96
    87.000
    17
    Hàm lượng photphat
     (PO43-)
    TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E)
    105.000
    18
    Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)
    APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88
    105.000
    19
    Hàm lượng xianua (CN-)
    APHA 4500 TCVN 6181-96
    105.000
    20
    Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol
    GC
    875.000
    21
    Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ
    TCVN 4582:1988
    350.000
    APHA 5520
    525.000
    22
    Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
    - Chất đầu tiên: 500.000 đồng;
    - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng
    AOAC 1995
    Tối đa không quá 1.050.000
    23
    Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
    - Chất đầu tiên: 500.000 đồng;
    - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng.
    AOAC 1995
    Tối đa không quá 1.050.000
    24
    Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen)
    APHA 3500 TCVN 6193-96
    105.000
    25
    Hàm lượng thủy ngân (Hg)
    APHA 3500 AOAC 97
    140.000
    26
    Hàm lượng asen (As)
    APHA 3500 TCVN 6626-2000
    140.000
    27
    Hàm lượng silic (Si)
    APHA 4500 TCVN 5501-91
    105.000
    28
    Hàm lượng flo (F)
    APHA 4500 TCVN 4568-88
    87.000
    29
    Hàm lượng cặn sau khi nung
    APHA 2540 E TCVN 4560:1988
    122.000
    30
    Hàm lượng chất khử KMnO4
    TCVN 5370:1991
    105.000
    31
    Độ dẫn điện ở 20oC
    APHA 2510
    70.000
    32
    Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC
    TCVN 4560:1988
    122.000
    33
    Hàm lượng borat (theo axit boric - HBO3)
    APHA 4500 TCVN 6635-2000
    105.000
    34
    Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB
    HPLC/GC
    1.050.000
    35
    Hợp chất hydrocacbon no
    APHA 5520F
    1.050.000
    36
    Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường
    TCVN 4560:1988
    35.000
    37
    Hàm lượng dầu, mỡ
    APHA 5520
    525.000
    IV
    CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
    1
    Độ ẩm
    TCVN 3700: 1990
    70.000
    2
    Đường kính điếu
    TCVN 4285: 1986
    35.000
    3
    Điểm nóng chảy (ống hở)
    AOCS Cc 3-25 (1997)
    105.000
    4
    Hàm lượng bụi
    TCVN 5616: 1991
    87.000
    5
    Tỷ lệ gãy vụn
    TCVN 5932: 1995
    70.000
    6
    Độ ẩm
    TCVN 4045: 1993
    140.000
    7
    Độ nhớt
    IS 3988: 1967
    105.000
    8
    Điểm đục
    AOCS Cc 6-25 (1997)
    87.000
    9
    Chiều dài thuốc
    TCVN 4285: 1986
    35.000
    10
    Chỉ số khúc xạ
    AOCS Cc 7-25 (1997)
    70.000
    11
    Tỉ lệ bụi trong sợi
    TCVN 4285: 1986
    52.000
    12
    Tỉ lệ bong hồ
    TCVN 4285: 1986
    35.000
    13
    Chiều dài chung của điếu thuốc
    TCVN 4285: 1986
    35.000
    14
    Hàm lượng cát sạn
    FAO FNP5/rev.
    105.000
    15
    Tỉ lệ rỗ đầu
    (p. 25) - 1983
    35.000
    16
    Tỷ khối
    TCVN 4285: 1986
    70.000
    17
    Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)
    AOCS Cc 10a-95
    8.000
    18
    Hoạt độ phóng xạ
    -1997
    350.000
    19
    Tỷ trọng
    70.000
    20
    Khả năng hút nước của bột
    70.000
    21
    Độ baume
    CIPAC
    43.000
    22
    Xác định LD50
    3.500.000
    23
    Độ độc tính mãn
    8.750.000
    24
    Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất)
    HPLC
    500.000
    25
    Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất)
    HPLC
    500.000
    26
    Hàm lượng Sucralose
    HPLC
    500.000
    27
    Hàm lượng vitamin A
    HPLC
    500.000
    28
    Hàm lượng vitamin E
    HPLC
    600.000
    29
    Hàm lượng vitamin D
    HPLC
    600.000
    30
    Hàm lượng vitamin C
    HPLC
    500.000
    31
    Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất)
    HPLC
    400.000
    32
    Hàm lượng Taurine
    HPLC
    500.000
    33
    Hàm lượng Cafein
    HPLC
    400.000
    34
    Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate)
    HPLC
    500.000
    35
    Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất)
    HPLC
    500.000
    36
    Hàm lượng Acid amin:
    - Chỉ tiêu đầu tiên: 800.000 đồng
    - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất
    HPLC
    Tối đa không quá 2.700.000
    37
    Hàm lượng Aflatoxin M1
    HPLC
    1.000.000
    38
    Hàm lượng Ochratoxin
    HPLC
    800.000
    39
    Hàm lượng Patulin
    HPLC
    800.000
    40
    Hàm lượng Cloramphenicol
    LC/MS/MS
    1.000.000
    41
    Hàm lượng Florfenicol
    LC/MS/MS
    1.000.000
    42
    Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin
    - Chất đầu tiên: 700.000 đồng;
    - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
    LC/MS/MS
    Tối đa không quá 1.000.000
    43
    Hàm lượng Dexamethasone
    LC/MS/MS
    1.000.000
    44
    Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin)
    - Chất đầu tiên: 700.000 đồng;
    - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
    LC/MS/MS
    Tối đa không quá 1.200.000
    45
    Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV):
    - Chất đầu tiên: 700.000 đồng;
    - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
    HPLC
    Tối đa không quá 1.000.000
    46
    Hàm lượng Histamin
    HPLC
    500.000
    47
    Hàm lượng Rhodamin B
    HPLC
    500.000
    48
    Hàm lượng Melamine
    LC/MS/MS
    1.000.000
    49
    Hàm lượng Acid Gibberelic
    LC/MS/MS
    1.000.000
    50
    Hàm lượng Clenbuterol
    LC/MS/MS
    1.000.000
    51
    Hàm lượng Salbutamol
    LC/MS/MS
    1.000.000
    52
    Hàm lượng Ractopamin
    LC/MS/MS
    1.000.000
    53
    Hàm lượng Cocain
    LC/MS/MS
    1.000.000
    54
    Hàm lượng Sildenafil
    LC/MS/MS
    800.000
    55
    Hàm lượng Trenbulone
    LC/MS/MS
    1.000.000
    56
    Hàm lượng Paraquad
    HPLC
    500.000
    57
    Hàm lượng Diquad
    HPLC
    500.000
    58
    Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất)
    HPLC
    500.000
    59
    Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất)
    HPLC
    500.000
    60
    Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm
    - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu 
    GC/MS/MS
    875.000/chỉ tiêu đầu tiên
    61
    Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm
    - Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
    GC/MS/MS
    700.000/chỉ tiêu đầu tiên
    62
    Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm
    - Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
    GC/MS/MS
    700.000/chỉ tiêu đầu tiên 
    63
    Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm
    - Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
    LC/MS/MS
    800.000/chỉ tiêu đầu tiên 
    64
    Kháng sinh nhóm Sulfonamides:
    - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
    LC/MS/MS
    800.000/chỉ tiêu đầu tiên
    65
    Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides:
    - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
    - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
    LC/MS/MS
     800.000/chỉ tiêu đầu tiên 
    66
    Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất)
    GC/MS/MS
    800.000
    67
    Hàm lượng Bisphenol A
    GC/MS/MS
    800.000
    68
    Hàm lượng Metanol
    GC
    500.000
    69
    Hàm lượng Este
    GC
    500.000
    70
    Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất)
    GC/MS/MS
    600.000
    71
    Hàm lượng Độc chất bay hơi
    GC/MS/MS
    1.000.000
    72
    Cholesterol
    GC/MS/MS
    800.000
    73
    Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP
    GC/MS/MS
    1.000.000
    74
    Hàm lượng Phytosterol
    GC/MS/MS
    1.000.000
    75
    Hàm lượng Acid béo (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất)
    GC/MS/MS
    600.000
    76
    Hàm lượng Glucosamine
    HPLC
    600.000
    77
    Hàm lượng Choline
    Sắc ký trao đổi ion
    500.000
    78
    Hàm lượng Ure
    HPLC
    500.000
    79
    Hàm lượng Ure
    Urease
    300.000
    80
    Hàm lượng Lycopen
    HPLC
    700.000
    81
    Hàm lượng Beta-caroten
    HPLC
    500.000
    82
    Hàm lượng Curcumin
    HPLC
    500.000
    83
    Hàm lượng Tryptophan
    HPLC
    500.000
    84
    Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất)
    AAS
    600.000
    85
    Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất)
    AAS
    500.000
    86
    Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất)
    AAS
    700.000
    87
    Hàm lượng Selen (Se)
    AAS
    700.000
    88
    Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất)
    Sắc ký trao đổi ion
    250.000
    89
    Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất)
    HPLC
    700.000
    90
    Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm chức năng (cho mỗi chất)
    HPLC
    500.000
    91
    Hàm lượng Ginsenoside
    - Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng
    HPLC
    1.000.000/chất đầu tiên 
    92
    Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất)
    Sắc ký trao đổi ion
    150.000
    93
    Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm
    HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …
    3.000.000
     
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí
    Ban hành: 06/03/2006 Hiệu lực: 30/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 118/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 27/11/2008 Hiệu lực: 21/12/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/07/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 55/2010/QH12 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
    Ban hành: 24/11/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
    Ban hành: 25/04/2012 Hiệu lực: 11/06/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 80/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 17/11/2005 Hiệu lực: 12/12/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 57/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
    Ban hành: 19/10/2006 Hiệu lực: 12/11/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Thông tư 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
    Ban hành: 14/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    10
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    11
    Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 24/07/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 25/05/2006 Hiệu lực: 18/06/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 28/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ
    Ban hành: 28/02/2011 Hiệu lực: 14/04/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 153/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 17/09/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông báo 6099/TB-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại cuộc họp giao ban công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tháng 11 năm 2013, triển khai kế hoạch từ nay đến Tết Nguyên đán Giáp Ngọ 2014
    Ban hành: 23/12/2013 Hiệu lực: 23/12/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 272/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hoặc liên tịch với các Bộ, ngành ban hành hết hiệu lực
    Ban hành: 11/02/2014 Hiệu lực: 11/02/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Thông tư 11/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm
    Ban hành: 18/03/2014 Hiệu lực: 01/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Công văn 11132/BTC-CST của Bộ Tài chính về phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, thủy sản
    Ban hành: 11/08/2014 Hiệu lực: 11/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 4267/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 26/08/2014 Hiệu lực: 26/08/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Quyết định 4536/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 03/09/2014 Hiệu lực: 03/09/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý ATVSTP

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:149/2013/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:29/10/2013
    Hiệu lực:16/12/2013
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:11/12/2013
    Số công báo:891&892-12/2013
    Người ký:Vũ Thị Mai
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (14)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X