Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 115&116 - 02/2009 |
Số hiệu: | 15/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 09/02/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/01/2009 | Hết hiệu lực: | 05/02/2009 |
Áp dụng: | 24/01/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp, Chính sách |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 15/2009/TT-BTC NGÀY 22 THÁNG 01 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2009.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
27.10 | | | | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô, các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
| | | | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: | |
2710 | 11 | | | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
| | | | - - - Xăng động cơ: | |
2710 | 11 | 11 | 00 | - - - - Có pha chì, loại cao cấp | 35 |
2710 | 11 | 12 | 00 | - - - - Không pha chì, loại cao cấp | 35 |
2710 | 11 | 13 | 00 | - - - - Có pha chì, loại thông dụng | 35 |
2710 | 11 | 14 | 00 | - - - - Không pha chì, loại thông dụng | 35 |
2710 | 11 | 15 | 00 | - - - - Loại khác, có pha chì | 35 |
2710 | 11 | 16 | 00 | - - - - Loại khác, không pha chì | 35 |
2710 | 11 | 20 | 00 | - - - Xăng máy bay | 35 |
2710 | 11 | 30 | 00 | - - - Tetrapropylene | 35 |
2710 | 11 | 40 | 00 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 35 |
2710 | 11 | 50 | 00 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% | 35 |
2710 | 11 | 60 | 00 | - - - Dung môi khác | 35 |
2710 | 11 | 70 | 00 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 35 |
2710 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 35 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản thay thế |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
11 |
Thông tư 15/2009/TT-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 2710
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 15/2009/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 22/01/2009 |
Hiệu lực: | 24/01/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp, Chính sách |
Ngày công báo: | 09/02/2009 |
Số công báo: | 115&116 - 02/2009 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 05/02/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!