Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1149&1150-11/2015 |
Số hiệu: | 163/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 26/11/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 20/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Giao thông |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 163/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
87.04 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. | |
8704.10 | - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | |
- - Loại khác: | ||
8704.10.23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 56 |
8704.10.24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.10.25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 50 |
8704.10.26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 50 |
8704.10.27 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 10 |
8704.10.28 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 |
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | ||
8704.21 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
- - - Loại khác: | ||
8704.21.21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.21.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.21.23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.21.24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.21.25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.21.29 | - - - - Loại khác | 70 |
8704.22 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.22.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.22.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.22.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.22.24 | - - - -- Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.22.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.22.29 | - - - - - Loại khác | 50 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.22.41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.22.42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.22.43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.22.44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.22.45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
- - - - - Loại khác: | ||
8704.22.51 | - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 50 |
8704.22.59 | - - - - - - Loại khác | 30 |
8704.23 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: | |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.23.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.23.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.23.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.23.24 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.23.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.23.29 | - - - - - Loại khác | 25 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.23.61 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.23.62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.23.63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.23.64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.23.65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.23.66 | - - - - - Xe tự đổ | 25 |
8704.23.69 | - - - - - Loại khác | 25 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.23.81 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 |
8704.23.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 |
8704.23.83 | - - - - - Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn | 0 |
8704.23.84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 |
8704.23.85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 |
8704.23.86 | - - - - - Xe tự đổ | 0 |
8704.23.89 | - - - - - Loại khác | 0 |
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | ||
8704.31 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | |
- - - Loại khác: | ||
8704.31.21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.31.22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.31.23 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.31.24 | - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.31.25 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.31.29 | - - - - Loại khác | 70 |
8704.32 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: | |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.32.21 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.23 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.24 | - - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.25 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.32.29 | - - - - - Loại khác | 70 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.32.41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.43 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.44 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.45 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
- - - - - Loại khác: | ||
8704.32.46 | - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 70 |
8704.32.49 | - - - - - - Loại khác | 45 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.32.61 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.63 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.64 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.65 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.32.69 | - - - - - Loại khác | 35 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.32.81 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704.32.82 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 20 |
8704.32.83 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 20 |
8704.32.84 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 10 |
8704.32.85 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 20 |
8704.32.86 | - - - - - Xe tự đổ | 25 |
8704.32.89 | - - - - - Loại khác | 25 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn: | ||
- - - - Loại khác: | ||
8704.32.93 | - - - - - Xe đông lạnh | 0 |
8704.32.94 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 0 |
8704.32.95 | - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 0 |
8704.32.96 | - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị | 0 |
8704.32.97 | - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 0 |
8704.32.98 | - - - - - Xe tự đổ | 0 |
8704.32.99 | - - - - - Loại khác | 0 |
8704.90 | - Loại khác: | |
- - Loại khác: | ||
8704.90.91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 70 |
8704.90.92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 70 |
8704.90.93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 70 |
8704.90.94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 25 |
8704.90.99 | - - - Loại khác | 0 |
Mã hàngMã hàngMã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
98.21 | Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô. | ||||||
9821 | 30 | - Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: | |||||
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | |||||||
9821 | 30 | 11 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 10 | 23 | 56 |
9821 | 30 | 12 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 10 | 24 | 50 |
9821 | 30 | 13 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 10 | 25 | 50 |
9821 | 30 | 14 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 10 | 26 | 7 |
9821 | 30 | 15 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 10 | 27 | 7 |
9821 | 30 | 19 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 8704 | 10 | 28 | 0 |
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |||||||
9821 | 30 | 21 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 21 | 29 | 70 |
9821 | 30 | 22 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 8704 | 22 | 29 | 50 |
9821 | 30 | 23 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 22 | 51 | 50 |
9821 | 30 | 24 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 22 | 59 | 30 |
9821 | 30 | 25 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 23 | 29 | 7 |
9821 | 30 | 26 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 23 | 66 | 7 |
8704 | 23 | 69 | |||||
9821 | 30 | 29 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 8704 | 23 | 86 | 0 |
8704 | 23 | 89 | |||||
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | |||||||
9821 | 30 | 31 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 31 | 29 | 70 |
9821 | 30 | 32 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 8704 | 32 | 29 | 70 |
9821 | 30 | 33 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 32 | 46 | 70 |
9821 | 30 | 34 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 32 | 49 | 45 |
9821 | 30 | 35 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 32 | 69 | 7 |
9821 | 30 | 36 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 32 | 86 | 7 |
8704 | 32 | 89 | |||||
9821 | 30 | 39 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 8704 | 32 | 98 | 0 |
8704 | 32 | 99 | |||||
- - Loại khác: | |||||||
9821 | 30 | 91 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 8704 | 90 | 91 | 70 |
9821 | 30 | 92 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn | 8704 | 90 | 92 | 70 |
9821 | 30 | 93 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 8704 | 90 | 93 | 70 |
9821 | 30 | 94 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704 | 90 | 94 | 7 |
9821 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 8704 | 90 | 99 | 0 |
Mã hàngMã hàngMã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II | Thuế suất (%) | ||||
98.36 | Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái) | ||||||
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa: | |||||||
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | |||||||
9836 | 10 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 10 | 26 | 18 |
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |||||||
9836 | 20 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | |||||
9836 | 20 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 23 | 21 | 18 |
9836 | 20 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 23 | 22 | 18 |
9836 | 20 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 23 | 23 | 18 |
9836 | 20 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 23 | 25 | 18 |
9836 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 23 | 29 | 18 |
9836 | 30 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | |||||
9836 | 30 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 23 | 61 | 18 |
9836 | 30 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 23 | 62 | 18 |
9836 | 30 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 23 | 63 | 18 |
9836 | 30 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 23 | 65 | 18 |
9836 | 30 | 50 | - - - - Xe tự đổ | 8704 | 23 | 66 | 18 |
9836 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 23 | 69 | 18 |
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | |||||||
9836 | 40 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | |||||
9836 | 40 | 10 | - - - - Xe đông lạnh | 8704 | 32 | 61 | 18 |
9836 | 40 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 32 | 62 | 18 |
9836 | 40 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 32 | 63 | 18 |
9836 | 40 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 32 | 65 | 18 |
9836 | 40 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 32 | 69 | 18 |
9836 | 50 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn: | |||||
9836 | 50 | 10 | Xe đông lạnh | 8704 | 32 | 81 | 18 |
9836 | 50 | 20 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 8704 | 32 | 82 | 18 |
9836 | 50 | 30 | - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn | 8704 | 32 | 83 | 18 |
9836 | 50 | 40 | - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được | 8704 | 32 | 85 | 18 |
9836 | 50 | 50 | - - - - Xe tự đổ | 8704 | 32 | 86 | 18 |
9836 | 50 | 90 | - - - - Loại khác | 8704 | 32 | 89 | 18 |
- - Của loại khác: | |||||||
9836 | 90 | 00 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn | 8704 | 90 | 94 | 18 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 |
Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế NK ưu đãi với xe vận tải hàng hóa nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 163/2015/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 |
Hiệu lực: | 20/12/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Giao thông |
Ngày công báo: | 26/11/2015 |
Số công báo: | 1149&1150-11/2015 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!