hieuluat

Thông tư 173/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo Thông tư 164/2013/TT-BTC

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:173/2014/TT-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Thị Mai
    Ngày ban hành:14/11/2014Hết hiệu lực:01/01/2016
    Áp dụng:01/01/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -----------
    Số: 173/2014/TT-BTC
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập Tự do Hạnh phúc
    ------------------------------
    Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014
     
     
    THÔNG TƯ
    Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại
     Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015
    ---------------------
     
    Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
    Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
    Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
    Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015.
    Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
    Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
    Điều 2. Hiệu lực thi hành
    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.
     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Tổng Bí thư;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
    - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
    - Công báo;
    - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
                  KT. BỘ TRƯỞNG
                    THỨ TRƯỞNG
     
     
    (đã ký)
     
     
     
    Vũ Thị Mai
                       
     
     
     
     
    DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
    ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 173 /2014/TT-BTC
    ngày 14 /11/2014 của Bộ Tài chính)
    -----------------------------------
     

    Mã hàng
    Mô tả hàng hóa
    Thuế suất
    (%)
    03.03
    Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
    - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.11.00
    - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
    15
    0303.12.00
    - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
    12
    0303.13.00
    - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
    10
    0303.14.00
    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
    10
    0303.19.00
    - - Loại khác
    18
    - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.23.00
    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
    20
    0303.24.00
    - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
    20
    0303.25.00
    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
    20
    0303.26.00
    - - Cá chình (Angullla spp.)
    15
    0303.29.00
    - - Loại khác
    20
    - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.31.00
    - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
    12
    0303.32.00
    - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
    20
    0303.33.00
    - - Cá bơn sole (Solea spp.)
    20
    0303.34.00
    - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
    15
    0303.39.00
    - - Loại khác
    15
    - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.41.00
    - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
    12
    0303.42.00
    - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
    20
    0303.43.00
    - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
    15
    0303.44.00
    - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
    20
    0303.45.00
    - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
    14
    0303.46.00
    - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
    15
    0303.49.00
    - - Loại khác
    15
    - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.51.00
    - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
    10
    0303.53.00
    - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
    20
    0303.54.00
    - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
    13
    0303.55.00
    - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
    10
    0303.56.00
    - - Cá giò (Rachycentron canadum)
    10
    0303.57.00
    - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
    10
    - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.63.00
    - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
    14
    0303.64.00
    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
    14
    0303.65.00
    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
    14
    0303.66.00
    - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
    12
    0303.67.00
    - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
    10
    0303.68.00
    - - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
    10
    0303.69.00
    - - Loại khác
    10
    - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.81.00
    - - Cá nhám góc và cá mập khác
    15
    0303.82.00
    - - Cá đuối (Rajidae)
    10
    0303.83.00
    - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
    10
    0303.84.00
    - - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
    20
    0303.89
    - - Loại khác:
    - - - Cá biển:
    0303.89.12
    - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)
    10
    0303.89.13
     - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
    10
    0303.89.14
    - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
    10
    0303.89.15
    - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
    10
    0303.89.16
    - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
    10
    0303.89.17
    - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
    10
    0303.89.18
    - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
    10
    0303.89.19
    - - - - Loại khác
    10
    - - - Loại khác:
    0303.89.22
    - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
    20
    0303.89.24
    - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
    20
    0303.89.26
    - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
    20
    0303.89.27
    - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
    20
    0303.89.28
    - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
    20
    0303.89.29
    - - - - Loại khác
    20
    0303.90
    - Gan, sẹ và bọc trứng cá:
    0303.90.10
    - - Gan
    12
    0303.90.20
    - - Sẹ và bọc trứng cá
    12
     
    87.03
    Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
    8703.10
    - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
    8703.10.10
    - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
    70
    8703.10.90
    - - Loại khác
    70
    - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
    8703.21
    - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
    8703.21.10
    - - - Xe ô tô đua nhỏ
    70
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
    - - - - Dạng CKD:
    8703.21.22
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.21.23
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8703.21.24
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.21.29
    - - - - - Loại khác
    70
    - - - Xe khác, dạng CKD:
    8703.21.31
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.21.39
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8703.21.91
    - - - - Xe cứu thương
    15
    8703.21.92
    - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    70
    8703.21.99
    - - - - Loại khác
    70
    8703.22
    - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
    8703.22.11
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.22.19
    - - - - Loại khác
    70
    - - - Xe khác, dạng CKD:
    8703.22.21
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.22.29
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8703.22.91
    - - - - Xe cứu thương
    20
    8703.22.92
    - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    70
    8703.22.99
    - - - - Loại khác
    70
    8703.23
    - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
    8703.23.10
    - - - Xe cứu thương
    20
    - - - Xe tang lễ:
    8703.23.21
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.23.29
    - - - - Loại khác
    20
    - - - Xe chở phạm nhân:
    8703.23.31
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.23.39
    - - - - Loại khác
    15
    8703.23.40
    - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    64
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
    8703.23.51
    - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.23.52
    - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.23.53
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.23.54
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
    8703.23.61
    - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
    70
    8703.23.62
    - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
    70
    8703.23.63
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
    70
    8703.23.64
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
    70
    - - - Xe ô tô khác, dạng CKD:
    8703.23.71
    - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.23.72
    - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.23.73
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.23.74
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8703.23.91
    - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
    70
    8703.23.92
    - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
    70
    8703.23.93
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
    70
    8703.23.94
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
    64
    8703.24
    - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
    8703.24.10
    - - - Xe cứu thương
    15
    - - - Xe tang lễ:
    8703.24.21
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.24.29
    - - - - Loại khác
    15
    - - - Xe chở phạm nhân:
    8703.24.31
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.24.39
    - - - - Loại khác
    15
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
    8703.24.41
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.24.49
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
    8703.24.51
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    55
    8703.24.59
    - - - - Loại khác
    64
    8703.24.70
    - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    64
    - - - Loại xe cộ khác, dạng CKD:
    8703.24.81
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.24.89
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8703.24.91
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    55
    8703.24.99
    - - - - Loại khác
    64
    - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
    8703.31
    - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
    8703.31.11
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.31.19
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.31.20
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
    70
    8703.31.40
    - - - Xe cứu thương
    15
    8703.31.50
    - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    70
    - - - Loại xe khác, dạng CKD:
    8703.31.81
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.31.89
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8703.31.91
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.31.99
    - - - - Loại khác
    70
    8703.32
    - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
    8703.32.10
    - - - Xe cứu thương
    20
    - - - Xe tang lễ:
    8703.32.21
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.32.29
    - - - - Loại khác
    15
    - - - Xe chở phạm nhân:
    8703.32.31
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.32.39
    - - - - Loại khác
    20
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
    8703.32.42
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.32.43
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8703.32.44
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.32.49
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
    8703.32.52
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.32.53
    - - - - - Loại khác
    70
    - - - - Loại khác:
    8703.32.54
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.32.59
    - - - - - Loại khác
    70
    8703.32.60
    - - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    70
    - - - Xe khác, dạng CKD:
    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
    8703.32.71
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.32.72
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8703.32.73
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.32.79
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    - - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
    8703.32.92
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.32.93
    - - - - - Loại khác
    70
    - - - - Loại khác:
    8703.32.94
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.32.99
    - - - - - Loại khác
    70
    8703.33
    - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
    8703.33.10
    - - - Xe cứu thương
    20
    - - - Xe tang lễ:
    8703.33.21
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.33.29
    - - - - Loại khác
    15
    - - - Xe chở phạm nhân:
    8703.33.31
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8703.33.39
    - - - - Loại khác
    15
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
    8703.33.43
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.33.44
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
    8703.33.45
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.33.49
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
    8703.33.53
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.33.54
    - - - - - Loại khác
    70
    - - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
    8703.33.55
    - - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.33.59
    - - - - - Loại khác
    70
    8703.33.70
    - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
    70
    - - - Xe khác, dạng CKD:
    8703.33.81
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.33.89
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8703.33.91
    - - - - Xe bốn bánh chủ động
    70
    8703.33.99
    - - - - Loại khác
    70
    - Loại khác:
    8703.90
    - - Xe hoạt động bằng điện:
    8703.90.11
    - - - Xe cứu thương
    15
    8703.90.12
    - - - Xe ô tô đua nhỏ
    70
    - - - Loại khác:
    8703.90.13
    - - - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.90.19
    - - - - Loại khác
    70
    - - Loại khác:
    8703.90.50
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.90.70
    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
    70
    8703.90.80
    - - - Xe khác, dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8703.90.90
    - - - Loại khác
    70
    87.04
    Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
    8704.10
    - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
    - - Dạng CKD:
    8704.10.13
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 
    8704.10.14
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8704.10.15
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8704.10.16
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8704.10.17
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    8704.10.18
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - Loại khác:
    8704.10.23
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
    56
    8704.10.24
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
    50
    8704.10.25
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
    30
    8704.10.26
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
    20
    8704.10.27
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
    10
    8704.10.28
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
    0
    - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
    8704.21
    - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
    - - - Dạng CKD:
    8704.21.11
    - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.21.19
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8704.21.21
    - - - - Xe đông lạnh
    20
    8704.21.22
    - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.21.23
    - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    15
    8704.21.24
    - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.21.25
    - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.21.29
    - - - - Loại khác
    68
    8704.22
    - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.22.11
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.22.19
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.22.21
    - - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.22.22
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.22.23
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    20
    8704.22.24
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.22.25
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    20
    8704.22.29
    - - - - - Loại khác
    50
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.22.31
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.22.39
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
     
    8704.22.41
    - - - - - Xe đông lạnh
    20
    8704.22.42
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    20
    8704.22.43
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    20
    8704.22.44
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.22.45
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    - - - - - Loại khác:
    8704.22.51
    - - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
    50
    8704.22.59
    - - - - - - Loại khác
    30
    8704.23
    - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.23.11
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.23.19
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.23.21
    - - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.23.22
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.23.23
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    15
    8704.23.24
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.23.25
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.23.29
    - - - - - Loại khác
    20
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.23.51
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.23.59
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.23.61
    - - - - - Xe đông lạnh
    20
    8704.23.62
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    20
    8704.23.63
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    20
    8704.23.64
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.23.65
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.23.66
    - - - - - Xe tự đổ
    10
    8704.23.69
    - - - - - Loại khác
    20
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.23.71
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.23.79
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.23.81
    - - - - - Xe đông lạnh
    0
    8704.23.82
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    0
    8704.23.83
    - - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn
    0
    8704.23.84
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    0
    8704.23.85
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    0
    8704.23.86
    - - - - - Xe tự đổ
    0
    8704.23.89
    - - - - - Loại khác
    0
    - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
    8704.31
    - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
    - - - Dạng CKD:
    8704.31.11
    - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.31.19
    - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - Loại khác:
    8704.31.21
    - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.31.22
    - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.31.23
    - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    15
    8704.31.24
    - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.31.25
    - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.31.29
    - - - - Loại khác
    68
    8704.32
    - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.32.11
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.32.19
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.32.21
    - - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.32.22
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.32.23
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    15
    8704.32.24
    - - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị
    10
    8704.32.25
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.32.29
    - - - - - Loại khác
    50
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.32.31
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.32.39
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.32.41
    - - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.32.42
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.32.43
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    15
    8704.32.44
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.32.45
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    - - - - - Loại khác:
    8704.32.46
    - - - - - - Tổng trọng lượng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
    50
    8704.32.49
    - - - - - - Loại khác
    30
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.32.51
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.32.59
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.32.61
    - - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.32.62
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.32.63
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    20
    8704.32.64
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.32.65
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.32.69
    - - - - - Loại khác
    20
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.32.72
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.32.79
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.32.81
    - - - - - Xe đông lạnh
    15
    8704.32.82
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    15
    8704.32.83
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    15
    8704.32.84
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    10
    8704.32.85
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    15
    8704.32.86
    - - - - - Xe tự đổ
    10
    8704.32.89
    - - - - - Loại khác
    15
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
    - - - - Dạng CKD:
    8704.32.91
    - - - - - Xe đông lạnh
    Theo hướng dẫn tại 
    điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
    8704.32.92
    - - - - - Loại khác
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - - - Loại khác:
    8704.32.93
    - - - - - Xe đông lạnh
    0
    8704.32.94
    - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
    0
    8704.32.95
    - - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
    0
    8704.32.96
    - - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
    0
    8704.32.97
    - - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
    0
    8704.32.98
    - - - - - Xe tự đổ
    0
    8704.32.99
    - - - - - Loại khác
    0
    8704.90
    - Loại khác:
    8704.90.10
    - - Dạng CKD
    Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
    - - Loại khác:
    8704.90.91
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
    68
    8704.90.92
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
    50
    8704.90.93
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
    30
    8704.90.94
    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
    15
    8704.90.99
    - - - Loại khác
    0
    87.11
    Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
    8711.10
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
    - - Dạng CKD:
    8711.10.12
    - - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
    70
    8711.10.13
    - - - Xe mô tô khác và xe scooter
    75
    8711.10.19
    - - - Loại khác
    75
    - - Loại khác:
    8711.10.92
    - - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
    70
    8711.10.93
    - - - Xe mô tô khác và xe scooter
    75
    8711.10.99
    - - - Loại khác
    75
    8711.20
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
    8711.20.10
    - - Xe mô tô địa hình
    75
    8711.20.20
    - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
    70
    - - Loại khác, dạng CKD:
    - - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
    8711.20.31
    - - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
    75
    8711.20.32
    - - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
    75
    8711.20.39
    - - - - Loại khác
    75
    - - - Loại khác:
    8711.20.45
    - - - - Loại có dung tích xi lanh không quá 200 cc
    75
    8711.20.49
    - - - - Loại khác
    75
    - - Loại khác:
    - - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
    8711.20.51
    - - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
    75
    8711.20.52
    - - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
    75
    8711.20.59
    - - - - Loại khác
    75
    8711.20.90
    - - - Loại khác
    75
    8711.30
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
    8711.30.10
    - - Xe mô tô địa hình
    75
    8711.30.30
    - - Loại khác, dạng CKD
    75
    8711.30.90
    - - Loại khác
    75
    8711.40
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
    8711.40.10
    - - Xe mô tô địa hình
    75
    8711.40.20
    - - Loại khác, dạng CKD
    75
    8711.40.90
    - - Loại khác
    75
    8711.50
    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
    8711.50.20
    - - Dạng CKD
    75
    8711.50.90
    - - Loại khác
    40
    8711.90
    - Loại khác:
    8711.90.40
    - - Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh)
    75
    - - Loại khác, dạng CKD:
    8711.90.51
    - - - Xe mô tô chạy điện
    60
    8711.90.52
    - - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
    70
    8711.90.53
    - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc
    60
    8711.90.54
    - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc
    60
    - - Loại khác:
    8711.90.91
    - - - Xe mô tô chạy điện
    60
    8711.90.99
    - - - Loại khác
    60
    Ghi chú: Đối với dòng thuế ô tô dạng CKD thuộc các nhóm 8703, 8704 thực hiện theo hướng dẫn tại Chương 98 mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 28/09/2007 Hiệu lực: 01/01/2008 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 87/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
    Ban hành: 13/08/2010 Hiệu lực: 01/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 215/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 23/12/2013 Hiệu lực: 15/02/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 182/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 16/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Thông tư 164/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 15/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Thông tư 163/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 05/11/2015 Hiệu lực: 20/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    08
    Công văn 15209/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về Biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2015
    Ban hành: 24/12/2014 Hiệu lực: 24/12/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 447/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính tính đến hết ngày 31/12/2014
    Ban hành: 10/03/2015 Hiệu lực: 10/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông báo 2295/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Chế phẩm hóa học Decotin Part A phụ gia cho ngành công nghiệp xi mạ
    Ban hành: 18/03/2015 Hiệu lực: 18/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông báo 2296/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - D-Phenothrin, Chế phẩm trung gian dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt công trùng
    Ban hành: 18/03/2015 Hiệu lực: 18/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông báo 2297/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - D-Tetramethrin, Chế phẩm trung gian dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt côn trùng
    Ban hành: 18/03/2015 Hiệu lực: 18/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông báo 2288/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Chất nhũ hóa ALMAX-1000 (nguyên liệu dùng để sản xuất bánh kẹo)
    Ban hành: 18/03/2015 Hiệu lực: 18/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông báo 2287/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Chất nhũ hóa ALMAX-3600 (nguyên liệu dùng để sản xuất bánh kẹo)
    Ban hành: 18/03/2015 Hiệu lực: 18/03/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông báo 5351/TB-TCHQ của Tổng cục Hải quan về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Nguyên liệu sản xuất dung dịch khoan dầu khí: SUREWET (55 gal/thùng) hỗn hợp ester của các axit béo công nghiệp
    Ban hành: 11/06/2015 Hiệu lực: 11/06/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 212/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2015
    Ban hành: 28/01/2016 Hiệu lực: 28/01/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 173/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo Thông tư 164/2013/TT-BTC

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:173/2014/TT-BTC
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:14/11/2014
    Hiệu lực:01/01/2015
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Vũ Thị Mai
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2016
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (10)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X