Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 655&656 - 12/2011 |
Số hiệu: | 180/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 29/12/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 01/02/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ TÀI CHÍNH ---------------------- Số: 180/2011/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (CST 3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Stt | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Lệ phí về giống cây nông nghiệp và phân bón | ||
1 | Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp | 01 Giấy | 100.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | 01 Giấy | 100.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận giống cây trồng, phân bón, sản phẩm cây trồng | 01 Giấy | 100.000 |
4 | Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu phân bón | 01 Giấy | 100.000 |
II | Lệ phí về giống cây lâm nghiệp | ||
1 | Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng lâm nghiệp | 01 Giấy | 100.000 |
2 | Cấp chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới | 01 Giấy | 100.000 |
3 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc lô giống | 01 Giấy | 100.000 |
III | Lệ phí về bảo hộ giống cây trồng | ||
1 | Cấp phiên bản Bằng bảo bộ giống cây trồng | Bằng | 350.000 |
2 | Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng | Bằng | 100.000 |
3 | Xét hưởng quyền ưu tiên | Lần | 250.000 |
4 | Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ | Lần | 250.000 |
5 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 01 người/lần | 100.000 |
6 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 01 người/lần | 100.000 |
7 | Đăng ký, sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng; ghi nhận cấp lại chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng. | 01 tổ chức/lần | 100.000 |
8 | Cấp, cấp lại, sửa đổi thông tin Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng; cấp lại Thẻ giám định viên. | 01 tổ chức/lần | 100.000 |
Stt | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Phí về giống cây trồng | ||
A | Giống cây trồng nông nghiệp | ||
1 | Khảo nghiệm DUS | ||
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng vụ (cây ngắn ngày) | 01 giống | 8.300.000 | |
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng năm | 01 giống | 11.000.000 | |
- Khảo nghiệm DUS giống cây lâu năm | 01 giống | 24.000.000 | |
- Tác giả tự khảo nghiệm DUS | 50% mức phí khảo nghiệm | ||
2 | Khảo nghiệm VCU giống cây hàng vụ (lúa, ngô, lạc, đậu tương) | 01 giống/ 01 vụ/01 điểm | 1.275.000 |
3 | Kiểm định dòng G1 giống cây ngắn ngày | ||
- Bằng hoặc ít hơn 20 dòng | 1.800.000 | ||
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50 | 01 dòng | 75.000 | |
- Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100 | 01 dòng | 45.000 | |
- Từ dòng thứ 101 trở lên | 01 dòng | 50.000 | |
4 | Kiểm định dòng G2 giống cây ngắn ngày | ||
- Bằng hoặc ít hơn 5 dòng | 1.800.000 | ||
- Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10 | 01 dòng | 270.000 | |
- Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20 | 01 dòng | 165.000 | |
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30 | 01 dòng | 120.000 | |
- Từ dòng thứ 31 trở lên | 01 dòng | 100.000 | |
5 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (giống thuần): | ||
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha | 01 điểm | 1.050.000 | |
- Lớn hơn 5 ha | 01 ha | 215.000 | |
6 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (giống lai): | ||
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha | 01 điểm | 1.500.000 | |
- Lớn hơn 5 ha | 01 ha | 300.000 | |
7 | Lấy mẫu giống | ||
- Bằng hoặc ít hơn 02 mẫu/điểm | 01 Điểm | 600.000 | |
- Bằng hoặc lớn hơn 03 mẫu/điểm | 01 Mẫu | 225.000 | |
8 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống, củ giống cây trồng nông nghiệp | ||
- Tất cả các chỉ tiêu đối với hạt giống | 01 Mẫu | 450.000 | |
- 1 chỉ tiêu đối với hạt giống | 01 Mẫu | 225.000 | |
- Kiểm nghiệm củ giống: có kiểm tra virut | 01 Mẫu | 800.000 | |
- Kiểm nghiệm củ giống: không kiểm tra virut | 01 Mẫu | 300.000 | |
9 | Hậu kiểm, tiền kiểm giống cây ngắn ngày | ||
10 | - Siêu nguyên chủng, dòng bố mẹ | 01 Mẫu | 1.050.000 |
- Nguyên chủng, xác nhận, F1 | 01 Mẫu | 725.000 | |
11 | Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm | ||
- Thẩm định, công nhận cây đầu dòng | 01 cây | 2.000.000 | |
- Thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng | 01 cây | 1.400.000 | |
- Thẩm định, công nhận vườn cây đầu dòng | 01 Vườn | 500.000 | |
- Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng | 01 Giống | 350.000 | |
- Kiểm định cây giống, trừ giống chè | 1.000 cây | 400.000 | |
- Kiểm định cây giống chè | 1.000 cây | 50.000 | |
12 | Hội đồng công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới | 01 Giống | 4.500.000 |
13 | Thẩm định chỉ định cơ sở khảo nghiệm VCU | lần | 10.000.000 |
B | Giống cây lâm nghiệp | ||
1 | Hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới | 01 Giống | 4.500.000 |
2 | Công nhận cây trội | 01 Cây | 450.000 |
3 | Công nhận vườn cây đầu dòng | 01 Giống | 1.000.000 |
4 | Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng | 01 Giống | 475.000 |
5 | Công nhận lâm phần tuyển dụng | 01 Giống | 750.000 |
6 | Công nhận rừng giống, vườn giống | 01 Vườn, rừng giống | 2.750.000 |
7 | Công nhận nguồn gốc lô giống | 01 Lô giống | 750.000 |
II | Phí về bảo hộ giống cây trồng | ||
1 | Thẩm định đơn | 01 Lần | 2.000.000 |
2 | Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu | 01 Lần | 1.000.000 |
3 | Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | ||
- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 | 01 giống/01 năm | 3.000.000 | |
- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 | 01 giống/01 năm | 5.000.000 | |
- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 | 01 giống/01 năm | 7.000.000 | |
- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 | 01 giống/01 năm | 10.000.000 | |
- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ | 01 giống/01 năm | 20.000.000 | |
4 | Thẩm định yêu cầu phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | Đơn | 1.200.000 |
III | Phi công nhận (chỉ định), giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận trong lĩnh vực trồng trọt | ||
1 | Thử nghiệm liên phòng | 01 Phòng/lần | 4.500.000 |
2 | Chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận | ||
- Chỉ định | 01 Phòng, TCCN/lần | 15.000.000 | |
- Giám sát | Phòng, TCCN/lần | 7.500.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản thay thế |
11 | Văn bản được hướng dẫn |
12 | Văn bản được hướng dẫn |
13 | Văn bản được hướng dẫn |
14 | Văn bản được hướng dẫn |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 180/2011/TT-BTC quản lý và sử dụng phí, lệ phí trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 180/2011/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 |
Hiệu lực: | 01/02/2012 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 29/12/2011 |
Số công báo: | 655&656 - 12/2011 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!