Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 23&24-01/2017 |
Số hiệu: | 190/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 09/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 | Hết hiệu lực: | 21/03/2024 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 190/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) |
1 | Thư mục báo cáo | Lần | 6.000 |
2 | Thuyết minh, phụ lục báo cáo | Quyển | 9.000 |
3 | Bản vẽ báo cáo | Bản vẽ | 8.500 |
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | ||||
Tài liệu dạng giấy | Tài liệu dạng số | ||||||
Photo | In | Dạng word, excel | Dạng rastor | Dạng vector | |||
A | Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh | ||||||
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
4 | Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
5 | Đặc điểm địa chất vùng | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
6 | Đặc điểm khoáng sản | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 | |
7 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
8 | Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 | |
9 | Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
II | Phụ lục | ||||||
1 | Kết quả phân tích mẫu các loại | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
2 | Tính trữ lượng - tài nguyên | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 | |
3 | Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
4 | Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
5 | Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 | |
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
III | Bản vẽ | ||||||
1 | Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 | 45.000 | 338.000 | |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
3 | Bản đồ bố trí công trình | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
4 | Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
5 | Bản đồ tổng hợp địa vật lý | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
6 | Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
7 | Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
8 | Bản đồ vành phân tán địa hóa | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
9 | Mặt cắt địa chất khu vực | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 | 45.000 | 338.000 | |
10 | Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
11 | Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
12 | Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
13 | Bản đồ địa hình | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 | 45.000 | 338.000 | |
14 | Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 | 45.000 | 338.000 | |
15 | Thiết đồ công trình gặp quặng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
16 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 | 45.000 | 338.000 | |
B | Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh | ||||||
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
4 | Địa tầng | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
5 | Các thành tạo magma | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
6 | Cấu trúc kiến tạo | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
7 | Địa mạo | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
8 | Khoáng sản và dự báo khoáng sản | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
9 | Tài liệu địa hóa, trọng sa | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
II | Phụ lục | ||||||
1 | Kết quả công tác trọng sa | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
2 | Kết quả công tác bùn đáy | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
3 | Kết quả công tác địa vật lý | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
4 | Kết quả công tác viễn thám | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
5 | Thống kê các kết quả phân tích | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
6 | Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
7 | Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
8 | Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
III | Bản vẽ | ||||||
1 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất | Bản vẽ | 37.000 | 93.000 | 42.000 | 366.000 | |
2 | Bản đồ địa chất | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 350.000 | |
3 | Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 | 150.000 | 443.000 | |
4 | Sơ đồ kiến tạo | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 350.000 | |
5 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 350.000 | |
6 | Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 | 150.000 | 443.000 | |
7 | Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 | 150.000 | 443.000 | |
8 | Bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 37.000 | 93.000 | 42.000 | 366.000 | |
9 | Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 | 150.000 | 443.000 | |
10 | Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 | 150.000 | 443.000 | |
11 | Bản đồ địa chất- địa mạo | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 350.000 | |
12 | Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 350.000 | |
13 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 37.000 | 93.000 | 42.000 | 366.000 | |
C | Báo cáo địa chất đô thị | ||||||
I | Thuyết minh | ||||||
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
3 | Thuyết minh địa chất | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
4 | Thuyết minh khoáng sản | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
5 | Thuyết minh vỏ phong hóa | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
6 | Thuyết minh địa mạo | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
7 | Thuyết minh tân kiến tạo | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
8 | Thuyết minh địa chất thủy văn | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
9 | Thuyết minh địa chất công trình | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
10 | Thuyết minh địa chất môi trường | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
11 | Thuyết minh địa vật lý môi trường | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
12 | Thuyết minh các tai biến địa động lực | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
13 | Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
14 | Thuyết minh các tai biến do con người | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
15 | Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
16 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
17 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
II | Phụ lục | ||||||
1 | Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
2 | Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 | |
3 | Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 | |
4 | Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
5 | Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 | |
6 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
7 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
8 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
9 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 | |
10 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
11 | Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 | |
12 | Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 | |
13 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | |
III | Bản vẽ | ||||||
1 | Bản đồ địa chất-khoáng sản | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 | 48.000 | 342.000 | |
2 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 | 48.000 | 342.000 | |
3 | Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 | 48.000 | 342.000 | |
4 | Bản đồ đất và vỏ phong hóa | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 | 48.000 | 342.000 | |
5 | Bản đồ địa chất thủy văn | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 | 48.000 | 342.000 | |
6 | Bản đồ địa chất công trình | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 | 48.000 | 342.000 | |
7 | Bản đồ phân vùng địa chất công trình | Bản vẽ | 85.000 | 141.000 | 90.000 | 383.000 | |
8 | Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường | Bản vẽ | 32.000 | 88.000 | 37.000 | 330.000 | |
9 | Bản đồ địa chất môi trường | Bản vẽ | 85.000 | 141.000 | 90.000 | 383.000 | |
10 | Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất | Bản vẽ | 85.000 | 141.000 | 90.000 | 383.000 | |
11 | Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung | Bản vẽ | 32.000 | 88.000 | 37.000 | 330.000 | |
12 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 32.000 | 88.000 | 37.000 | 330.000 | |
D | Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình | ||||||
I | Thuyết minh | ||||||
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
4 | Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
5 | Đặc điểm địa chất | Trang A4 | 3.400 | 3.800 | 4.100 | 3.600 | |
6 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
7 | Kết quả điều tra thăm dò | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
8 | Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
9 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
10 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
II | Phụ lục | ||||||
1 | Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 | |
2 | Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
3 | Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
4 | Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
5 | Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
6 | Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
7 | Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước…) | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
8 | Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | |
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | |
III | Bản vẽ | ||||||
1 | Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 | 40.000 | 334.000 | |
2 | Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 | 40.000 | 334.000 | |
3 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 349.000 | |
4 | Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 | 136.000 | 429.000 | |
5 | Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 349.000 | |
6 | Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 349.000 | |
7 | Bản đồ địa tầng các lỗ khoan | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 349.000 | |
8 | Bản đồ kết quả địa vật lý | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 | 40.000 | 334.000 | |
9 | Bản đồ địa hình và công trình | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 | 40.000 | 334.000 | |
10 | Bình đồ các loại | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 349.000 | |
11 | Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 | 136.000 | 429.000 | |
12 | Mặt cắt địa vật lý-địa chất thủy văn | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 | 56.000 | 349.000 | |
13 | Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 | 136.000 | 429.000 | |
14 | Các thiết đồ công trình | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 | 136.000 | 429.000 | |
15 | Các bản vẽ chuyên đề khác | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 | 40.000 | 334.000 | |
E | Báo cáo Địa vật lý | ||||||
I | Thuyết minh | ||||||
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 | |
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
3 | Những đặc điểm địa chất - địa vật lý | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 | |
4 | Phương pháp và kỹ thuật công tác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
5 | Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 | |
6 | Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 | |
7 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
8 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
II | Phụ lục | ||||||
1 | Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
2 | Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...) | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 | |
3 | Các kết quả phân tích mẫu | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 | |
4 | Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 | |
5 | Kết quả phân tích địa vật lý | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 | |
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 | |
III | Bản vẽ | ||||||
1 | Bản đồ địa chất khu vực | Bản vẽ | 30.000 | 87.000 | 36.000 | 329.000 | |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 | 57.000 | 350.000 | |
3 | Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan, …) | Bản vẽ | 128.000 | 185.000 | 134.000 | 427.000 | |
4 | Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng | Bản vẽ | 128.000 | 185.000 | 134.000 | 427.000 | |
5 | Mặt cắt tổng hợp | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 | 57.000 | 350.000 | |
6 | Sơ đồ vị trí vùng | Bản vẽ | 30.000 | 87.000 | 36.000 | 329.000 | |
7 | Sơ đồ tài liệu thực tế | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 | 57.000 | 350.000 | |
8 | Sơ đồ địa chất và khoáng sản | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 | 57.000 | 350.000 | |
9 | Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 | 57.000 | 350.000 | |
10 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 30.000 | 87.000 | 36.000 | 329.000 | |
G | Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | ||||||
1 | Nội dung thuyết minh quy hoạch | Trang A4 | 2.000 | 2.400 | 2.700 | 2.200 | |
2 | Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý | Danh mục | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
3 | Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch | Danh mục | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |
4 | Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | Danh mục | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |
5 | Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác | Danh mục | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |
6 | Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 | 73.000 | 366.000 | |
7 | Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
8 | Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
9 | Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 | 209.000 | 503.000 | |
H | Báo cáo nghiên cứu chuyên đề | Trang A4 | 1.000 | 1.500 | 1.500 | 1.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản liên quan khác |
Thông tư 190/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 190/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | 09/01/2017 |
Số công báo: | 23&24-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 21/03/2024 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!