Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 25&26-01/2017 |
Số hiệu: | 193/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 10/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 193/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Công việc, dịch vụ thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu bay | Tàu bay | 5.000.000 |
II | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay (tính theo trọng tải cất cánh tối đa của từng loại tàu bay) | ||
1 | Cấp lần đầu, gia hạn | Tấn | 275.000 |
2 | Trường hợp đặc biệt (công nhận hiệu lực, bay kỹ thuật...) | Tấn | 200.000 |
3 | Trường hợp nhân nhượng khai thác, kỹ thuật tàu bay | Lần | 2.000.000 |
III | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng | ||
1 | Tàu bay | Lần | |
a) | Dưới 20 tấn | Lần | 30.000.000 |
b) | Từ 20 - dưới 50 tấn | Lần | 80.000.000 |
c) | Từ 50 - dưới 150 tấn | Lần | 250.000.000 |
d) | Từ 150 - dưới 250 tấn | Lần | 410.000.000 |
e) | Từ 250 tấn trở lên | Lần | 580.000.000 |
2 | Thiết bị đồng bộ | Lần | 30.000.000 |
3 | Thiết bị lẻ, vật tư khác | Lần | 5.000.000 |
IV | Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay | Tàu bay | 500.000 |
V | Phí phân tích dữ liệu bay | lần/hộp đen | 20.000.000 |
Số tt | Công việc, dịch vụ thu phí | Hình thức cấp (đồng/lần cấp) | ||
Cấp lần đầu | Cấp lại do thay đổi nội dung | Cấp lại do mất, rách, hỏng | ||
1 | Thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ: cơ sở thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay và các trang thiết bị lắp trên tàu bay, thiết bị, vật tư tiêu chuẩn, vật tư tiêu hao phục vụ công tác sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay; cơ sở đào tạo, huấn luyện, giám định, sát hạch, kiểm tra | 20.000.000 | 15.000.000* | 2.400.000 |
2 | Thẩm định cấp giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | |||
a) | Cơ sở Kiểm soát đường dài (ACC); Trung Tâm Quản lý luồng không lưu (ATFM); Cơ sở Kiểm soát tiếp cận tại sân (APP/TWR); Cơ sở Thông tin dẫn đường giám sát (CNS) | 30.000.000 | 10.000.000 | |
b) | Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay khác | 15.000.000 | 5.000.000 | |
3 | Thẩm định cấp giấy phép kinh doanh, giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không | |||
3.1 | Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | 20.000.000 | 15.000.000 | 5.000.000 |
3.2 | Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không | |||
a) | Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không quốc tế | 50.000.000 | 30.000.000 | 5.000.000 |
b) | Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không khác | 30.000.000 | 20.000.000 | 5.000.000 |
Số TT | Công việc, dịch vụ thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
4 | Thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận khai thác trong hoạt động hàng không dân dụng | ||
4.1 | Giấy chứng nhận nhà khai thác tàu bay (AOC) | ||
a) | Đối với nhà khai thác tàu bay Việt Nam | ||
- Cấp lần đầu | Lần | 40.000.000 | |
- Gia hạn | |||
+ Khai thác 1 một loại tàu bay (tính theo đơn giá trên một chiếc tàu bay) | chiếc | 6.000.000 | |
+ Thêm một loại tàu bay khai thác | Loại | 18.000.000 | |
- Bổ sung số lượng tàu bay khai thác | chiếc | 15.000.000 | |
- Bổ sung năng định: Bổ sung thêm loại hình khai thác đặc biệt (ETOPS, CAT II, CAT III, hàng nguy hiểm, MNPS...), chủng loại tàu bay khai thác | Loại | 15.000.000 | |
b) | Đối với nhà khai thác tàu bay nước ngoài hoạt động tại Việt Nam (Cấp công nhận giấy chứng nhận AOC) | ||
- Cấp lần đầu | Lần | 40.000.000 | |
- Gia hạn, bổ sung | Lần | 15.000.000 |
Số tt | Công việc, dịch vụ thu phí | Hình thức cấp (đồng/lần cấp) | ||
Cấp lần đầu | Cấp lại do thay đổi nội dung | Cấp lại do mất, rách, hỏng | ||
4.2 | Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | |||
a) | Cảng hàng không quốc tế | 110.000.000 | 70.000.000 | 5.000.000 |
b) | Cảng hàng không khác | 40.000.000 | 30.000.000 | 5.000.000 |
c) | Sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng | 15.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
4.3 | Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | |||
a) | Cảng hàng không quốc tế | 70.000.000 | 40.000.000 | 5.000.000 |
b) | Cảng hàng không khác | 40.000.000 | 30.000.000 | 5.000.000 |
c) | Sân bay trực thăng, sân bay chuyên dùng | 15.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
4.4 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung | 10.000.000 | 5.000.000 | 5.000.000 |
Số TT | Công việc, dịch vụ thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
4.5 | Giấy phép khai thác thiết bị, hệ thống thiết bị hàng không | ||
4.5.1 | Hệ thống, thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | ||
a) | Hệ thống | Lần | 4.000.000 |
b) | Thiết bị | Lần | 2.000.000 |
c) | Cấp phép địa chỉ kỹ thuật hệ thống, thiết bị thông tin dẫn đường giám sát (Địa chỉ 24 bit, ELT, AFTN, AMHS...) | Lần | 1.000.000 |
Số tt | Công việc, dịch vụ thu phí | Hình thức cấp (đồng/lần cấp) | ||
Cấp lần đầu | Cấp lại do thay đổi nội dung | Cấp lại do mất, rách, hỏng | ||
4.5.2 | Thiết bị, hệ thống thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay | |||
a) | Cảng hàng không quốc tế | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
b) | Cảng hàng không khác | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
c) | Giấy phép khai thác thiết bị huấn luyện giả định nhân viên hàng không (huấn luyện kiểm soát viên không lưu, phi công, tiếp viên,..,) | 10.000.000 | 3.000.000 | |
4.6 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của hãng hàng không nước ngoài | 5.000.000 | ||
4.7 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | 2.000.000 | ||
4.8 | Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp | 2.400.000 | ||
4.9 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài | 2.400.000 |
Số TT | Công việc, dịch vụ thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
5 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận, giấy phép cho cá nhân hoạt động trong lĩnh vực hàng không | ||
5.1 | Giấy chứng nhận thành viên tổ bay | Lần | 200.000 |
5.2 | Cấp, gia hạn giấy chứng nhận sức khỏe (phê chuẩn kết quả giám định sức khỏe cho thành viên tổ bay) | Lần | 100.000 |
5.3 | Phê chuẩn giám định viên y khoa | Lần | 200.000 |
5.4 | Cấp bổ sung năng định cho nhân viên hàng không (trường hợp không tổ chức sát hạch) | Năng định | 30.000 |
6 | Thẩm định cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không sân bay | ||
6.1 | Cấp cho người: | ||
a) | Thẻ sử dụng dài hạn | Lần | 150.000 |
b) | Thẻ sử dụng ngắn hạn | Lần | 20.000 |
6.2 | Giấy phép cấp cho phương tiện | ||
a) | Giấy phép sử dụng dài hạn | Lần | 100.000 |
b) | Giấy phép sử dụng ngắn hạn | Lần | 20.000 |
VII | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không | ||
1 | Sát hạch cấp giấy phép, năng định cho thành viên tổ lái (người lái tàu bay, giáo viên huấn luyện bay, cơ giới trên không, dẫn đường trên không,...) và học viên bay | ||
1.1 | Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, cấp phép đặc biệt,...) | ||
- Sát hạch cấp giấy phép lần đầu | Lần | 600.000 | |
- Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 400.000 | |
1.2 | Sát hạch thực hành | Lần | 1.700.000 |
2 | Sát hạch cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay, an ninh hàng không, tiếp viên, nhân viên kỹ thuật và nhân viên hàng không khác | ||
2.1 | Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, cấp phép đặc biệt,...) | ||
- Sát hạch cấp giấy phép lần đầu | Lần | 600.000 | |
- Sát hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định | Lần | 400.000 | |
2.2 | Sát hạch thực hành | Lần | 250.000 |
3 | Sát hạch trình độ Tiếng Anh | Lần | 600.000 |
VIII | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay | ||
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay (xác định theo giá trị khoản giao dịch đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam): | ||
- Giá trị giao dịch dưới 2,1 tỷ đồng | Lần | 1.800.000 | |
- Giá trị giao dịch từ 2,1 tỷ đồng đến 70 tỷ đồng | Lần | 5.400.000 | |
- Giá trị giao dịch từ trên 70 tỷ đồng đến 280 tỷ đồng | Lần | 10.000.000 | |
- Giá trị giao dịch trên 280 tỷ đồng | Lần | 18.000.000 | |
- Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị giao dịch | Lần | 18.000.000 | |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký | Lần | 550.000 |
3 | Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay | Lần | 1.800.000 |
4 | Đăng ký chỉ định người có quyền yêu cầu xóa đăng ký hoặc xuất khẩu tàu bay (IDERA) | Lần | 5.000.000 |
IX | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam (Mã số AEP) | Lần | 10.000.000 |
Số TT | Công việc, dịch vụ thu lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay | ||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay | ||
a) | Loại tàu bay dưới 5.700 kg | Lần | 1.500.000 |
b) | Loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên | Lần | 4.500.000 |
2 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay | Lần | 500.000 |
II | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | Lần | 1.500.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản hết hiệu lực |
13 | Văn bản được hướng dẫn |
14 | Văn bản được hướng dẫn |
15 | Văn bản được hướng dẫn |
16 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 193/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí hàng không
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 193/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | 10/01/2017 |
Số công báo: | 25&26-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!