Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1279&1280-12/2016 |
Số hiệu: | 196/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 30/12/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 | Hết hiệu lực: | 01/09/2024 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 196/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5).360 | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số tt | Loại tư liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Ghi chú |
I | Bản đồ in trên giấy | |||
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn | tờ | 120.000 | |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | tờ | 130.000 | |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | tờ | 140.000 | |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn | tờ | 170.000 | |
5 | Bản đồ hành chính Việt Nam | bộ | 900.000 | |
6 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | bộ | 300.000 | |
7 | Bản đồ hành chính cấp huyện | bộ | 150.000 | |
II | Bản đồ số dạng Vector | |||
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 400.000 | Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: a) Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 440.000 | |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 670.000 | |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | mảnh | 760.000 | |
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 950.000 | |
6 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 | mảnh | 2.000.000 | |
7 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 | mảnh | 3.500.000 | |
8 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 | mảnh | 5.000.000 | |
9 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | |
10 | Bản đồ hành chính Việt Nam | mảnh | 4.000.000 | |
11 | Bản đồ hành chính tỉnh | mảnh | 2.000.000 | |
12 | Bản đồ hành chính cấp huyện | mảnh | 1.000.000 | |
III | Bản đồ số dạng Raster | Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ | ||
IV | Dữ liệu phim ảnh chụp từ máy bay | |||
1 | File chụp ảnh kỹ thuật số | file | 250.000 | |
2 | Phim quét độ phân giải 16 μm | file | 250.000 | |
3 | Phim quét độ phân giải 20 μm | file | 200.000 | |
4 | Phim quét độ phân giải 22 μm | file | 150.000 | |
5 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 60.000 | |
6 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 60.000 | |
7 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 70.000 | |
8 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/25.000 | mảnh | 70.000 | |
9 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 70.000 | |
V | Giá trị điểm tọa độ | |||
1 | Cấp 0 | điểm | 340.000 | |
2 | Hạng I | điểm | 250.000 | |
3 | Hạng II | điểm | 220.000 | |
4 | Hạng III, hạng IV | điểm | 200.000 | |
5 | Địa chính cơ sở | điểm | 200.000 | |
VI | Giá trị điểm độ cao | |||
1 | Hạng I | điểm | 160.000 | |
2 | Hạng II | điểm | 150.000 | |
3 | Hạng III | điểm | 120.000 | |
4 | Hạng IV | điểm | 110.000 | |
VII | Giá trị điểm trọng lực | |||
1 | Điểm cơ sở | điểm | 200.000 | |
2 | Điểm hạng I | điểm | 160.000 | |
3 | Điểm tựa | điểm | 140.000 | |
4 | Điểm chi tiết | điểm | 80.000 | |
VIII | Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực | tờ | 20.000 | |
IX | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | |||
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 400.000 | Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: a) Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh |
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 500.000 | |
3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 850.000 | |
4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 1.500.000 | |
5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | |
6 | Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 200.000 | |
7 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 80.000 | |
8 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 170.000 | |
9 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 2.550.000 | |
10 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 300.000 | |
11 | Cơ sở dữ liệu địa danh | địa danh | 20.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý phí khai thác, sử dụng dữ liệu đo đạc và bản đồ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 196/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 30/12/2016 |
Số công báo: | 1279&1280-12/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/09/2024 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!