hieuluat

Thông tư 214/2011/TT-BQP định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 3 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Quốc phòngSố công báo:665&666 - 12/2011
    Số hiệu:214/2011/TT-BQPNgày đăng công báo:31/12/2011
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Hữu Đức
    Ngày ban hành:15/12/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/01/2012Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ QUỐC PHÒNG
    ---------------
    Số: 214/2011/TT-BQP
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------
    Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2011
     
     
    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO MỘT SỐ NGHỀ THEO 03 CẤP
     TRÌNH ĐỘ CHO BỘ ĐỘI XUẤT NGŨ HỌC NGHỀ
     
     
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 30 tháng 6 năm 2008;
    Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
    Căn cứ Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2010/TTLT-BQP-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2010 của Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề;
    Xét đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng;
    Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề như sau:
    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức chi phí đào tạo một số nghề trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm căn cứ thực hiện chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
    Điều 2. Các định mức ban hành tại Thông tư này là mức chi phí đào tạo cao nhất cho một nghề mà bộ đội xuất ngũ đang học tại các cơ sở dạy nghề trong và ngoài quân đội. Riêng định mức chi phí đào tạo nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề chỉ áp dụng cho các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng khi được Bộ Quốc phòng giao chỉ tiêu đào tạo (đặt hàng).
    Điều 3. Bộ đội xuất ngũ học nghề tại các cơ sở dạy nghề quân đội, ngoài chính sách hỗ trợ chi phí đào tạo nghề tính theo định mức ban hành tại Thông tư này của Bộ Quốc phòng còn được hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, tiền bảo đảm sinh hoạt, tiền chi khác theo quy định hiện hành.
    Điều 4. Định mức chi phí đào tạo nghề ban hành tại Thông tư này là chi phí của các nội dung sau:
    Tuyển sinh, tư vấn, giới thiệu việc làm; khai giảng, bế giảng; văn phòng phẩm, biểu mẫu dạy nghề; tiền lương giáo viên, cán bộ quản lý; cấp chứng chỉ, bằng tốt nghiệp, bảo hộ lao động; bảo hiểm y tế, khám sức khoẻ; khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng; tiền điện, tiền nước trong thời gian thực hành, thực tập; chi vật tư, nguyên, nhiên vật liệu dạy học; in, biên soạn giáo trình; thuê phương tiện tham quan, thực hành; chi tiền thuê lớp học; thuê nhà ở cho học viên (nếu có).
    Điều 5. Giao Cục Nhà trường /BTTM phối hợp với Cục Tài chính /Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề mới nếu Chính phủ tăng lương tối thiểu lên bao nhiêu % thì định mức này được điều chỉnh tăng % tương ứng cho phù hợp với thực tế.
    Điều 6. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 245/2010/TT-BQP ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định 121.
    Điều 7. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm các tổng cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
     

     Nơi nhận:
    - Bộ trưởng BQP;
    - BTTM. TCCT;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (63);
    - Các đơn vị trực thuộc BQP; C56; C63; C41(66)
    - Các cơ sở dạy nghề QĐ (29)
    - Các Bộ CHQS tỉnh (63)
    - Công báo, Website Chính phủ;
    - Cục Kiểm tra văn bản BTP;
    - Vụ Pháp chế BQP, C20;
    - Lưu: VT, NC (253b).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Thượng tướng Lê Hữu Đức
     
    ĐỊNH MỨC
    CHI PHÍ ĐÀO TẠO MỘT SỐ NGHỀ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP, SƠ CẤP NGHỀ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 214/2011/TT-BQP ngày 15 tháng 12 năm 2011
    của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
     

    TT
    Tên nghề đào tạo
    Thời gian đào tạo
    Trình độ
    Kinh phí đào tạo
    I
    CAO ĐẲNG NGHỀ
    36 tháng
    Cao đẳng
    23.100.000
    48 tháng
    Cao đẳng
    30.800.000
    II
    TRUNG CẤP NGHỀ
    24 tháng
    Trung cấp
    15.400.000
    36 tháng
    Trung cấp
    23.000.000
    III
    SƠ CẤP NGHỀ
    1
    Lái xe ôtô hạng B
    03 tháng
    Sơ cấp
    8.025.000
    2
    Lái xe ôtô hạng C
    06 tháng
    Sơ cấp
    9.822.000
    3
    Sửa chữa xe máy
    09 tháng
    Sơ cấp
    7.971.000
    4
    Sửa chữa xe máy
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.188.000
    5
    Sửa chữa xe máy
    03 tháng
    Sơ cấp
    4.312.000
    6
    Cắt gọt kim loại
    09 tháng
    Sơ cấp
    8.337.000
    7
    Cắt gọt kim loại
    03 tháng
    Sơ cấp
    5.337.000
    8
    Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
    09 tháng
    Sơ cấp
    9.331.000
    9
    Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.142.500
    10
    Điện công nghiệp
    09 tháng
    Sơ cấp
    7.660.000
    11
    Điện công nghiệp
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.177.000
    12
    Điện công nghiệp
    03 tháng
    Sơ cấp
    4.027.000
    13
    Điện tử công nghiệp
    09 tháng
    Sơ cấp
    8.506.500
    14
    Điện tử công nghiệp
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.334.000
    15
    Điện dân dụng
    10 tháng
    Sơ cấp
    8.064.000
    16
    Điện dân dụng
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.177.000
    17
    Điện dân dụng
    03 tháng
    Sơ cấp
    4.027.000
    18
    Thợ máy tàu biển
    4.5 tháng
    Sơ cấp
    8.560.000
    19
    Thủy thủ tàu biển
    4.5 tháng
    Sơ cấp
    7.650.000
    20
    Vận hành máy công trình
    09 tháng
    Sơ cấp
    9.125.000
    21
    Vận hành máy công trình
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.314.000
    22
    Vận hành máy công trình
    03 tháng
    Sơ cấp
    3.890.000
    23
    Vận hành máy thi công nền
    09 tháng
    Sơ cấp
    9.334.000
    24
    Vận hành máy thi công nền
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.334.000
    25
    Vận hành cầu trục
    09 tháng
    Sơ cấp
    9.749.000
    26
    Lái xe nâng chuyển
    03 tháng
    Sơ cấp
    8.827.000
    27
    Công nghệ ôtô
    09 tháng
    Sơ cấp
    7.992.000
    28
    Công nghệ ôtô
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.188.000
    29
    Sửa chữa hệ thống khung gầm ôtô
    04 tháng
    Sơ cấp
    9.462.000
    30
    Sửa chữa điện - điện lạnh ôtô
    04 tháng
    Sơ cấp
    9.775.000
    31
    Sửa chữa điện điều khiển ôtô
    04 tháng
    Sơ cấp
    9.012.000
    32
    Sửa chữa cơ khí động cơ
    04 tháng
    Sơ cấp
    9.939.000
    33
    Vận hành cầu trục
    10 tháng
    Sơ cấp
    7.738.000
    34
    Hàn
    09 tháng
    Sơ cấp
    7.680.000
    35
    Hàn
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.760.000
    36
    Hàn công nghệ cao (CNC)
    03 tháng
    Sơ cấp
    8.533.000
    37
    May thời trang
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.459.000
    38
    Bảo trì máy may
    03 tháng
    Sơ cấp
    3.998.000
    39
    Sửa chữa điện thoại di động
    05 tháng
    Sơ cấp
    7.716.000
    40
    Sửa chữa động cơ điện và thiết bị gia dụng
    03 tháng
    Sơ cấp
    7.162.000
    41
    Công nghệ thông tin
    09 tháng
    Sơ cấp
    8.014.000
    42
    Công nghệ thông tin
    06 tháng
    Sơ cấp
    6.172.000
    43
    Công nghệ thông tin
    03 tháng
    Sơ cấp
    3.453.000
    44
    Lập trình máy tính
    12 tháng
    Sơ cấp
    6.459.000
    45
    Sửa chữa lắp ráp máy tính
    04 tháng
    Sơ cấp
    4.395.000
    46
    Quản trị mạng máy tính
    04 tháng
    Sơ cấp
    4.242.000
    47
    Y tá điều dưỡng
    12 tháng
    Sơ cấp
    8.910.000
    48
    Kỹ thuật dược
    12 tháng
    Sơ cấp
    8.920.000
    49
    Kỹ thuật xây dựng
    06 tháng
    Sơ cấp
    9.960.000
    50
    Vận hành máy xây dựng
    06 tháng
    Sơ cấp
    9.960.000
    51
    Sửa chữa máy nông nghiệp
    03 tháng
    Sơ cấp
    6.255.000
    52
    Điện nước
    06 tháng
    Sơ cấp
    5.400.000
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 214/2011/TT-BQP định mức chi phí đào tạo một số nghề theo 3 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Quốc phòng
    Số hiệu:214/2011/TT-BQP
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:15/12/2011
    Hiệu lực:29/01/2012
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:31/12/2011
    Số công báo:665&666 - 12/2011
    Người ký:Lê Hữu Đức
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X