Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 31&32-01/2017 |
Số hiệu: | 230/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 11/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 | Hết hiệu lực: | 17/12/2021 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 230/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Lệ phí | ||
1 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác thủy sản: | ||
a | Cấp mới | Đồng/lần | 40.000 |
b | Gia hạn hoặc cấp lại | Đồng/lần | 20.000 |
c | Đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấy phép | Đồng/lần | 40.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động thủy sản đối với tàu cá nước ngoài: | ||
a | Cấp mới | USD/lần | 200 |
b | Gia hạn hoặc cấp lại | USD/lần | 100 |
c | Đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấy phép | USD/lần | 200 |
II | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | ||
1 | Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá | Đồng | 5% giá thiết kế |
2 | Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra - kiểm tra lần đầu) | Đồng | C là giá trị đóng mới |
a | Giá đóng mới đến 30.000.000 đồng | Đồng | 350.000 |
b | Giá đóng mới trên 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng | Đồng | 350.000 + (C-30.000.000) x 0,008 |
c | Giá đóng mới trên 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng | Đồng | 910.000 + (C-100.000.000) x 0,007 |
d | Giá đóng mới trên 300.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | Đồng | 2.310.000 + (C-300.000.000) x 0,006 |
đ | Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng | Đồng | 6.510.000 + (C-1.000.000.000) x 0,005 |
e | Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đồng | Đồng | 11.510.000 + (C-2.000.000.000) x 0,004 |
3 | Giám sát kỹ thuật cải hoán, sửa chữa | C là giá trị hoán cải, sửa chữa | |
a | Giá sửa chữa, hoán cải đến 15.000.000 đồng | Đồng | 300.000 |
b | Giá sửa chữa, hoán cải trên 15.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng | Đồng | 300.000 + (C-15.000.000) x 0,016 |
c | Giá sửa chữa, hoán cải trên 50.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng | Đồng | 860.000 + (C-50.000.000) x 0,012 |
d | Giá sửa chữa, hoán cải trên 150.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng | Đồng | 2.060.000 + (C-150.000.000) x 0,009 |
đ | Giá sửa chữa, hoán cải trên 350.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng | Đồng | 3.860.000 + (C-350.000.000) x 0,007 |
e | Giá sửa chữa, hoán cải trên 700.000.000 đồng đến 1.200.000.000 đồng | Đồng | 6.310.000 + (C-700.000.000) x 0.005 |
g | Giá sửa chữa, hoán cải trên 1.200.000.000 đồng đến 2.500.000.000 đồng | Đồng | 8.810.000 + (C-1.200.000.000) x 0,003 |
h | Giá sửa chữa, hoán cải trên 2.500.000.000 đồng | Đồng | 12.710.000 + (C-2.500.000.000) x 0,001 |
4 | Kiểm tra bất thường, tai nạn | Đồng/lần/tàu | 80% mức thu phí kiểm tra hàng năm |
5 | Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm | ||
5.1 | Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK) | Đồng/TĐK | 2.000 |
5.2 | Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ (CV)) | Đồng/cv | 1.000 |
5.3 | Thiết bị hàng hải | Đồng/lần/hệ thống | 135.000 |
5.4 | Thiết bị vô tuyến điện | Đồng/lần/hệ thống | 187.000 |
5.5 | Phương tiện tín hiệu | Đồng/lần/hệ thống | 45.000 |
5.6 | Phương tiện cứu sinh | Đồng/lần/hệ thống | 135.000 |
5.7 | Trang thiết bị khai thác thủy sản | Đồng/lần/hệ thống | 130.000 |
5.8 | Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá | ||
a | Bình chịu áp lực: | ||
- Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 | Đồng/lần | 75.000 | |
- Dung tích bình chịu áp lực, V >0,3 đến 1m3 | Đồng/lần | 150.000 | |
b | Các thiết bị lạnh: | ||
Dưới 30.000 kcal/h | Đồng/Hệ thống | 1.050.000 | |
Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal | Đồng/Hệ thống | 1.500.000 | |
Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal | Đồng/Hệ thống | 2.250.000 | |
6 | Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá: Kiểm tra định kỳ | ||
6.1 | Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK) | Đồng/TĐK | 5.000 |
6.2 | Kiểm tra phần hệ động lực và trang thiết bị buồng máy | Đồng/CV | 3.000 |
6.3 | Thiết bị hàng hải | Đồng/lần/hệ thống | 75.000 |
6.4 | Thiết bị vô tuyến điện | Đồng/lần/hệ thống | 75.000 |
6.5 | Phương tiện tín hiệu | Đồng/lần/hệ thống | 37.000 |
6.6 | Phương tiện cứu sinh | Đồng/lần/hệ thống | 75.000 |
6.7 | Trang thiết bị khai thác hải sản | Đồng/lần/hệ thống | 150.000 |
6.8 | Trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn | ||
a | Bình chịu áp lực: | ||
- Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 | Đồng/lần | 105.000 | |
- Dung tích bình chịu áp lực, V>0,3 đến 1m3 | Đồng/lần | 225.000 | |
b | Các thiết bị lạnh: | ||
- Dưới 30.000 kcal/h | Đồng/Hệ thống | 1.500.000 | |
- Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal | Đồng/Hệ thống | 2.250.000 | |
- Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal | Đồng/Hệ thống | 3.000.000 | |
7 | Kiểm tra phao cứu sinh (áp dụng cho cơ sở sản xuất phao - tính theo mẫu kiểm tra) | ||
a | Dụng cụ nổi cứu sinh | Đồng/lần/mẫu | 3.000.000 |
b | Phao tròn | Đồng/lần/mẫu | 1.500.000 |
c | Phao áo | Đồng/lần/mẫu | 1.500.000 |
III | Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản | Đồng/lần | 700.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Thông tư 230/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 230/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 11/01/2017 |
Số công báo: | 31&32-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 17/12/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!