Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 05&06-01/2017 |
Số hiệu: | 263/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 04/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 263/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Lưu VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp | Mức thu (nghìn đồng) | ||||
Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích) | Kiểu dáng công nghiệp | Nhãn hiệu | Chỉ dẫn địa lý | Thiết kế bố trí mạch tích hợp | ||
A. Lệ phí sở hữu công nghiệp | ||||||
1 | Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | |||||
1.1 | Lệ phí nộp đơn (gồm cả đơn tách, đơn chuyển đổi) | 150 | ||||
1.2 | Lệ phí yêu cầu gia hạn thời hạn trả lời thông báo của Tổ chức thu phí, lệ phí (mỗi lần được phép gia hạn) | 120 | ||||
2 | Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | |||||
2.1 | Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ | 120 | ||||
- Đối với đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, từ điểm độc lập /phương án/ nhóm thứ 2 trở đi phải nộp thêm cho mỗi điểm độc lập /phương án/ nhóm | 100 | 100 | 100 | |||
2.2 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền sở hữu công nghiệp | 120 | ||||
3 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | |||||
3.1 | Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích/gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (đối với sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi năm) cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ; đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (5 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm) | 100 | 100 | 100 | ||
3.2 | Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) | 10% lệ phí duy trì/gia hạn | ||||
3.3 | Lệ phí yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ | 50 | ||||
4 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp | |||||
4.1 | Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 200 | ||||
4.2 | Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 150 | ||||
4.3 | Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin); Quyết định xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, Quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 150 | ||||
B. Phí sở hữu công nghiệp | ||||||
1 | Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp | |||||
1.1 | Phí thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp; yêu cầu sửa đổi thu hẹp phạm vi bảo hộ; để giải quyết khiếu nại (đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí mạch tích hợp cho mỗi đơn). Đối với sáng chế: phí thẩm định hình thức bằng 20% mức thu, phí thẩm định nội dung bằng 80% mức thu | 900 | 700 | 550 | 1200 | 180 |
- Nếu bản mô tả sáng chế có trên 6 trang, đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi trang, mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi | 40 | 120 | ||||
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế, kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm); hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ) | 100 | 100 | 100 | |||
+ Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi | 20 | |||||
1.2 | Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu) | 600 | 600 | 600 | ||
1.3 | Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) - trừ sửa đổi theo Văn bằng bảo hộ đã cấp ở nước ngoài theo yêu cầu của tổ chức thu phí | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 |
1.4 | Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn (mỗi đơn đăng ký) | 160 | 160 | 160 | 160 | |
1.5 | Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ) | 230 | 230 | 230 | 230 | |
1.6 | Phí thẩm định yêu cầu gia hạn, duy trì, sửa đổi văn bằng bảo hộ; gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ); ghi nhận thay đổi thông tin đại diện sở hữu công nghiệp liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký Quốc gia; sửa đổi Giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, gồm: Sửa đổi phạm vi chuyển giao, sửa đổi kéo dài thời hạn (mỗi văn bằng bảo hộ liên quan đến nội dung sửa đổi) và sửa đổi khác (mỗi Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sử dụng) | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 |
1.7 | Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ) | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 |
1.8 | Phí thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ (mỗi văn bằng bảo hộ) | 390 | 390 | 390 | 390 | 390 |
1.9 | Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) | 300 | ||||
1.10 | Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) | 150 | ||||
1.11 | Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp, Giấy chứng nhận Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (bao gồm cả sửa đổi thông tin về đại diện sở hữu công nghiệp) | 250 | ||||
2 | Phí giải quyết yêu cầu phản đối đơn về sở hữu công nghiệp | |||||
Phí giải quyết yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập, đối với chỉ dẫn địa lý và thiết kế bố trí cho mỗi đơn) | 550 | 550 | 550 | 550 | 550 | |
3 | Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp | |||||
Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giải quyết khiếu nại và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, đối với chỉ dẫn địa lý cho mỗi đơn); tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi văn bằng bảo hộ) | 600 | 480 | 180 | 180 | ||
- Nếu đối tượng tra cứu là nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi | 30 | |||||
4 | Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp | |||||
4.1 | Phí công bố thông tin về sở hữu công nghiệp | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình | 60 | 60 | 60 | |||
- Nếu bản mô tả sáng chế có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang | 10 | |||||
4.2 | Phí đăng bạ thông tin về sở hữu công nghiệp | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
5 | Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ | |||||
5.1 | Phí sử dụng Văn bằng bảo hộ: đối với sáng chế, giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ cho mỗi năm, đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ cho 10 năm, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm cho 5 năm | 700 | 700 | |||
- Năm thứ 1; Năm thứ 2 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 300 | |||||
- Năm thứ 3; Năm thứ 4 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 500 | |||||
- Năm thứ 5; Năm thứ 6 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 800 | |||||
- Năm thứ 7; Năm thứ 8 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 1200 | |||||
- Năm thứ 9; Năm thứ 10 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 1800 | |||||
- Năm thứ 11 - Năm thứ 13 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 2500 | |||||
- Năm thứ 14 - Năm thứ 16 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 3300 | |||||
- Năm thứ 17 - Năm thứ 20 đối với sáng chế, giải pháp hữu ích | 4200 | |||||
6 | Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp | |||||
6.1 | Phí kiểm tra sơ bộ về mặt hình thức đơn sáng chế quốc tế để nộp cho văn phòng quốc tế và cơ quan tra cứu quốc tế | 300 | ||||
6.2 | Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế | 2000 | ||||
6.3 | Phí thẩm định sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế có nguồn gốc Việt Nam | 1000 | ||||
6.4 | Phí riêng đối với đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam | |||||
- Phí thẩm định đơn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ | 3600 | |||||
- Phí thẩm định đơn gia hạn cho mỗi nhóm hàng hóa hoặc dịch vụ | 3200 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
12 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, lệ phí sở hữu công nghiệp
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 263/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 04/01/2017 |
Số công báo: | 05&06-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!