Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 19&20-01/2017 |
Số hiệu: | 270/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 09/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 | Hết hiệu lực: | 25/02/2022 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 270/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN thành phố Hà Nội; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Tên công việc | Mức phí (đồng/hồ sơ) |
1 | Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất | |
a | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 7.600.000 |
b | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 10.600.000 |
c | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm | 14.000.000 |
d | Đề án thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 16.400.000 |
2 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | |
a | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 9.400.000 |
b | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 12.000.000 |
c | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm | 14.400.000 |
d | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 17.000.000 |
3 | Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất | |
a | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 8.000.000 |
b | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 11.200.000 |
c | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm | 15.000.000 |
d | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 18.400.000 |
4 | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | 3.000.000 |
5 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | |
a | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 m3/giây đến dưới 10 m3/giây; phát điện với công suất từ 2.000 kw đến dưới 10.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | 12.800.000 |
b | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 m3/giây đến 50 m3/giây; phát điện với công suất từ 10.000 kw đến 20.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm đến 200.000 m3/ngày đêm | 18.000.000 |
c | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho: sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50 m3/giây; phát điện với công suất trên 20.000 kw; các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000 m3/ngày đêm | 23.400.000 |
d | Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia | 28.800.000 |
6 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển | |
a | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm đến dưới 500.000 m3/ngày đêm | 12.800.000 |
b | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 18.000.000 |
c | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000.000 đến 2.000.000 m3/ngày đêm | 23.400.000 |
d | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước có lưu lượng trên 2.000.000 m3/ngày đêm | 28.800.000 |
7 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | |
a | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 17.000.000 |
b | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 23.200.000 |
c | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 m3/ngày đêm đến 30.000m3/ngày đêm | 29.200.000 |
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 30.000m3/ngày đêm | 35.400.000 |
8 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | |
a | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 16.800.000 |
b | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | 21.000.000 |
c | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100.000 m3/ngày đêm đến 200.000 m3/ngày đêm | 25.200.000 |
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 200.000 m3/ngày đêm | 30.000.000 |
9 | Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước | 50% mức thu trên |
10 | Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 30% mức thu trên |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản được hướng dẫn |
11 | Văn bản được hướng dẫn |
12 | Văn bản được hướng dẫn |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 270/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 270/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 09/01/2017 |
Số công báo: | 19&20-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 25/02/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!