Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1285&1286-12/2016 |
Số hiệu: | 272/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 31/12/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 | Hết hiệu lực: | 01/07/2022 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chứng khoán |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 272/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Tên phí, lệ phí | Mức thu |
I | Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán và Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | |
1 | Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán | |
a) | Môi giới | 20 triệu đồng/giấy phép |
b) | Tự doanh | 60 triệu đồng/giấy phép |
c) | Bảo lãnh phát hành | 100 triệu đồng/giấy phép |
d) | Tư vấn đầu tư chứng khoán | 20 triệu đồng/giấy phép |
2 | Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán | 30 triệu đồng/giấy phép |
3 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động quỹ mở, quỹ ETF, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ đại chúng | 30 triệu đồng/giấy chứng nhận |
4 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động quỹ thành viên | 20 triệu đồng/giấy chứng nhận |
5 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh tại nước ngoài; Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | 10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
6 | Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | 20 triệu đồng/giấy phép |
7 | Lệ phí cấp mới, cấp lại, điều chỉnh hoặc gia hạn Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận văn phòng đại diện công ty chứng khoán tại nước ngoài | 01 triệu đồng/lần cấp |
8 | Lệ phí cấp mới, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | 01 triệu đồng/lần cấp |
9 | Lệ phí cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động phòng giao dịch công ty chứng khoán | 01 triệu đồng/lần cấp |
10 | Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán; bao gồm cả trường hợp công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán thành lập sau khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi; cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh | 02 triệu đồng/lần cấp |
11 | Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động quỹ đầu tư chứng khoán | 02 triệu đồng/lần cấp |
12 | Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh tại nước ngoài; Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài | 01 triệu đồng/lần cấp |
13 | Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | 02 triệu đồng/lần cấp |
14 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ | 10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
15 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động lưu ký chứng khoán | 06 triệu đồng/giấy chứng nhận |
16 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động tăng, giảm vốn của quỹ thành viên | 01 triệu đồng/giấy chứng nhận |
17 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động chào bán, phát hành thêm cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ ra công chúng và phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần; cấp Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền lần đầu và bổ sung | |
a) | Dưới 50 tỷ đồng | 10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
b) | Từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ đồng | 20 triệu đồng/giấy chứng nhận |
c) | Từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ đồng | 35 triệu đồng/giấy chứng nhận |
d) | Từ 250 tỷ đồng trở lên | 50 triệu đồng/giấy chứng nhận |
18 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh | 10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
19 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | 02 triệu đồng/giấy chứng nhận |
20 | Lệ phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận (chứng chỉ) hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán | 01 triệu đồng/lần cấp |
II | Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | |
1 | Phí quản lý công ty đại chúng chưa niêm yết và chưa đăng ký giao dịch; phí quản lý quỹ mở | 10 triệu đồng/năm/công ty, quỹ |
2 | Phí giám sát hoạt động chứng khoán | |
a) | Đối với Sở GDCK | + Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ: 0,009% giá trị giao dịch + Đối với trái phiếu: 0,0035% giá trị giao dịch + Đối với giao dịch mua bán lại (repo) trái phiếu Chính phủ kỳ hạn đến 2 tuần: 0,0004% giá trị giao dịch Giá trị giao dịch được xác định căn cứ trên số liệu công bố trên hệ thống giao dịch của Sở GDCK và giá trị giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở GDCK do VSD chuyển sang cho Sở GDCK theo quy định của Bộ Tài chính. |
b) | Đối với VSD | 10% doanh thu giá dịch vụ: lưu ký, chuyển khoản, thực hiện quyền và chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở GDCK, trong đó, doanh thu giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở GDCK là khoản thu còn lại của VSD sau khi VSD đã chuyển doanh thu giá dịch vụ này cho Sở GDCK theo quy định của Bộ Tài chính |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản hết hiệu lực |
11 | Văn bản được hướng dẫn |
12 | Văn bản được hướng dẫn |
13 | Văn bản được hướng dẫn |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 272/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý phí, lệ phí lĩnh vực chứng khoán
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 272/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chứng khoán |
Ngày công báo: | 31/12/2016 |
Số công báo: | 1285&1286-12/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/07/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!