Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1285&1286-12/2016 |
Số hiệu: | 279/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 31/12/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 | Hết hiệu lực: | 19/09/2021 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 279/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Stt | Loại phí | Mức thu |
I | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | |
1 | Thẩm định hồ sơ công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; thực phẩm chức năng | |
- Công bố lần đầu | 1.500.000 đồng /lần/sản phẩm | |
- Công bố lại | 1.000.000 đồng /lần/sản phẩm | |
2 | Thẩm định hồ sơ công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (trừ thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng); phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; các thực phẩm là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm; công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá | |
- Công bố lần đầu | 500.000 đồng /lần/sản phẩm | |
- Công bố lại | 300.000 đồng /lần/sản phẩm | |
3 | Thẩm định hồ sơ công bố đối với sản phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn 4 sao trở lên | 150.000 đồng /lần/sản phẩm |
4 | Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (Chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm) | 1.500.000 đông /lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
5 | Thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm | 3.000.000 đồng /lần/bộ xét nghiệm |
II | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (Giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận xuất khẩu, giấy chứng nhận y tế) | 1.000.000 đồng/lần /giấy chứng nhận |
III | Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm | |
1 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: | |
a | Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm | 1.000.000 đồng /lần/cơ sở |
b | Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: | |
- Phục vụ dưới 200 suất ăn | 700.000 đồng /lần/cơ sở | |
- Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên | 1.000.000 đồng /lần/cơ sở | |
c | Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) | 3.000.000 đồng /lần/cơ sở |
d | Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP) | 22.500.000 đồng /lần/cơ sở |
2 | Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy và cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu: | |
a | Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng | 32.000.000 đồng/ lần/đơn vị |
b | Đánh giá lại | 22.500.000 đồng /lần/đơn vị |
IV | Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế | 1.200.000 đồng /lần/sản phẩm |
V | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | 30.000 đồng /lần/người |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản được hướng dẫn |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp phí an toàn vệ sinh thực phẩm
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 279/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | 31/12/2016 |
Số công báo: | 1285&1286-12/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 19/09/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!