Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 07&08-01/2017 |
Số hiệu: | 287/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 05/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 287/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Nội dung công việc thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ | ||
1.1 | Thẩm định cấp giấy phép vận hành thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu: | ||
1.1.1 | Máy gia tốc | 1 máy | 40.000.000 |
1.1.2 | Thiết bị dùng nguồn phóng xạ | 1 thiết bị | 45.000.000 |
1.2 | Thẩm định cấp giấy phép vận hành thiết bị xạ trị: | ||
1.2.1 | Thiết bị xạ trị nông | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.2.2 | Thiết bị xạ trị áp sát suất liều cao | 1 thiết bị | 13.000.000 |
1.2.3 | Thiết bị xạ trị từ xa dùng nguồn phóng xạ | 1 thiết bị | 16.000.000 |
1.2.4 | Máy gia tốc | 1 máy | 20.000.000 |
1.3 | Thẩm định cấp giấy phép vận hành máy gia tốc sử dụng trong sản xuất chất phóng xạ và máy gia tốc khác. | 1 máy | 20.000.000 |
1.4 | Thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế: | ||
1.4.1 | Thiết bị X-quang chụp răng | 1 thiết bị | 2.000.000 |
1.4.2 | Thiết bị X-quang chụp vú | 1 thiết bị | 2.000.000 |
1.4.3 | Thiết bị X-quang di động | 1 thiết bị | 2.000.000 |
1.4.4 | Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường | 1 thiết bị | 3.000.000 |
1.4.5 | Thiết bị đo mật độ xương | 3.000.000 | |
1.4.6 | Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình | 1 thiết bị | 5.000.000 |
1.4.7 | Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) | 1 thiết bị | 8.000.000 |
1.4.8 | Hệ thiết bị PET/CT | 1 thiết bị | 16.000.000 |
1.5 | Thẩm định cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong công nghiệp, nghiên cứu đào tạo và lĩnh vực kinh tế - kỹ thuật khác: | ||
1.5.1 | Thiết bị đo hạt nhân | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.2 | Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.3 | Thiết bị đo sắc ký khí | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.4 | Thiết bị khử tĩnh điện | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.5 | Thiết bị phát tia X dùng trong soi kiểm tra bo mạch | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.6 | Thiết bị phát tia X dùng trong kiểm tra an ninh | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.7 | Phổ kế Mossbauer | 1 thiết bị | 4.000.000 |
1.5.8 | Thiết bị phát tia X chụp ảnh bức xạ công nghiệp | 1 thiết bị | 5.000.000 |
1.5.9 | Thiết bị đo địa vật lý giếng khoan và thăm dò địa chất | 1 thiết bị | 7.000.000 |
1.5.10 | Thiết bị chụp ảnh bức xạ công nghiệp chứa nguồn gamma | 1 thiết bị | 8.000.000 |
1.5.11 | Thiết bị gamma chiếu xạ tự che chắn (gamma cell) | 1 thiết bị | 13.000.000 |
1.5.12 | Thiết bị tạo trường gamma (gamma field) | 1 thiết bị | 52.000.000 |
2 | Thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ | ||
2.1 | Thẩm định cấp giấy phép sản xuất chất phóng xạ | 1 cơ sở | 60.000.000 |
2.2 | Thẩm định cấp giấy phép chế biến chất phóng xạ | 1 cơ sở | 26.000.000 |
2.3 | Thẩm định cấp giấy phép lưu giữ nguồn phóng xạ: | ||
2.3.1 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình | 1 nguồn | 4.000.000 |
2.3.2 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình | 1 nguồn | 3.000.000 |
2.3.3 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình | 1 nguồn | 2.000.000 |
2.4 | Thẩm định cấp giấy phép sử dụng nguồn phóng xạ: | ||
2.4.1 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình | 1 nguồn | 7.000.000 |
2.4.2 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình | 1 nguồn | 5.000.000 |
2.4.3 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình | 1 nguồn | 3.000.000 |
3 | Thẩm định báo cáo đánh giá an toàn bức xạ đối với cơ sở thăm dò, khai thác quặng phóng xạ để cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ | 1 cơ sở | 60.000.000 |
4 | Thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | ||
4.1 | Thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ | 1 cơ sở | 60.000.000 |
4.2 | Thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng: | ||
4.2.1 | Nguồn phóng xạ đã qua sử dụng có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình hoặc với số lượng lớn hơn hoặc bằng 10 nguồn | 1 địa điểm | 20.000.000 |
4.2.2 | Nguồn phóng xạ đã qua sử dụng có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình với số lượng nhỏ hơn 10 nguồn | 1 nguồn | 2.000.000 |
4.2.3 | Nguồn phóng xạ đã qua sử dụng có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình với số lượng nhỏ hơn 10 nguồn | 1 nguồn | 1.000.000 |
5 | Thẩm định để cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ | ||
5.1 | Cơ sở sản xuất, chế biến chất phóng xạ | 1 cơ sở | 25.000.000 |
5.2 | Cơ sở xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ có hoạt độ lớn hơn 10.000 lần mức miễn trừ | 1 cơ sở | 25.000.000 |
5.3 | Kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia | 1 cơ sở | 40.000.000 |
5.4 | Các cơ sở bức xạ khác | 1 cơ sở | 15.000.000 |
6 | Thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | ||
6.1 | Thẩm định để cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ: | ||
6.1.1 | Cơ sở sản xuất, chế biến chất phóng xạ | 1 cơ sở | 25.000.000 |
6.1.2 | Cơ sở xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ có hoạt độ lớn hơn 10.000 lần mức miễn trừ | 1 cơ sở | 25 000 000 |
6.1.3 | Kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia | 1 cơ sở | 40.000.000 |
6.1.4 | Các cơ sở bức xạ khác | 1 cơ sở | 15.000.000 |
6.2 | Thẩm định để cấp giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ: | ||
6.2.1 | Cơ sở vận hành máy gia tốc | 1 cơ sở | 7.000.000 |
6.2.2 | Cơ sở xạ trị sử dụng thiết bị xạ trị áp sát suất liều cao và thiết bị xạ trị từ xa dùng nguồn phóng xạ | 1 cơ sở | 25.000.000 |
6.2.3 | Cơ sở chiếu xạ khử trùng, chiếu xạ xử lý vật liệu sử dụng nguồn phóng xạ | 1 cơ sở | 25.000.000 |
6.2.4 | Cơ sở xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ có hoạt độ lớn hơn 10.000 lần mức miễn trừ | 1 cơ sở | 25.000.000 |
6.2.5 | Cơ sở sản xuất, chế biến chất phóng xạ | 1 cơ sở | 40.000.000 |
6.2.6 | Kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia | 1 cơ sở | 65.000.000 |
7 | Thẩm định để cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ | ||
7.1 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình | 1 nguồn hoặc 1 lô nguồn để sử dụng trong 1 thiết bị | 7.000.000 |
7.2 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình | 1 nguồn | 2.000.000 |
7.3 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình | 1 nguồn | 1.000.000 |
8 | Thẩm định để cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ | ||
8.1 | Chất phóng xạ: | ||
8.1.1 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình | 1 kiện hàng | 7.000.000 |
8.1.2 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình | 1 kiện hàng | 2.000.000 |
8.1.3 | Nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình | 1 kiện hàng | 1.000.000 |
8.2 | Chất thải phóng xạ | 1 chuyến hàng | 4.000.000 |
8.3 | Vật liệu hạt nhân nguồn | 1 chuyến hàng | 4.000.000 |
8.4 | Vật liệu hạt nhân | 1 chuyến hàng | 7.000.000 |
9 | Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển vật liệu phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | ||
9.1 | Chất phóng xạ | 1 chuyến hàng | 25.000.000 |
9.2 | Vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn | 1 chuyến hàng | 65.000.000 |
TT | Nội dung công việc thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Thẩm định điều kiện cấp giấy đăng ký dịch vụ đào tạo (đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo chuyên môn nghiệp vụ đối với nhân viên bức xạ). | 1 dịch vụ | 10.000.000 |
2 | Thẩm định điều kiện cấp giấy đăng ký dịch vụ kiểm định thiết bị bức xạ. | 1 dịch vụ | 10.000.000 |
3 | Thẩm định điều kiện cấp giấy đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử khác. | 1 dịch vụ | 7.000.000 |
TT | Công việc | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh | 01 bản kế hoạch | 15.000.000 |
2 | Thẩm định để phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở | ||
2.1 | Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ I, II và III và Cơ sở tiến hành công việc bức xạ sử dụng nguồn phóng xạ trong chụp ảnh phóng xạ công nghiệp | 01 bản kế hoạch | 5.000.000 |
2.2 | Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành công việc bức xạ sử dụng nguồn phóng xạ thuộc nhóm 2 (trừ nguồn phóng xạ trong chụp ảnh phóng xạ công nghiệp), nhóm 3, nhóm 4 theo quy định tại QCVN 6:2010/BKHCN, thiết bị phát tia X trong chụp ảnh phóng xạ công nghiệp và các máy gia tốc | 01 bản kế hoạch | 2.000.000 |
2.3 | Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành công việc bức xạ sử dụng nguồn phóng xạ thuộc nhóm 5 theo quy định tại QCVN 6:2010/BKHCN, thiết bị phát tia X quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia X khác | 01 bản kế hoạch | 500.000 |
TT | Công việc | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | 1 chứng chỉ | 200.000 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 1 chứng chỉ | 200.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản được hướng dẫn |
11 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí, lệ phí năng lượng nguyên tử
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 287/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 05/01/2017 |
Số công báo: | 07&08-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!