Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 19&20-01/2017 |
Số hiệu: | 294/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 09/01/2017 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 294/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN thành phố Hà Nội; - Công báo; - Website chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5).130 | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức phí (đồng) |
I | Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển | ||
1 | Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 2.800.000 |
2 | Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 1.500.000 |
3 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 2.000.000 |
4 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 670.000 |
5 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 550.000 |
6 | Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển | Trang | 2.000 |
II | Dữ liệu Địa hình đáy biển | ||
1 | Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 750.000 |
2 | Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.060.000 |
3 | Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.300.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 950.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.670.000 |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.700.000 |
III | Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển | ||
1 | Khí tượng hải văn ven bờ | Yếu tố đo /năm/trạm | |
a) | Hướng và tốc độ gió | 220.000 | |
b) | Mực nước biển | 220.000 | |
c) | Nhiệt độ nước biển | 220.000 | |
d) | Độ mặn nước biển | 220.000 | |
đ) | Tầm nhìn ngang | 220.000 | |
e) | Sáng biển | 220.000 | |
g) | Mực nước giờ | 220.000 | |
h) | Mực nước đỉnh, chân triều | 220.000 | |
2 | Khảo sát khí tượng thủy văn biển | Yếu tố đo /năm/trạm | |
a) | Thông tin vị trí và thời gian đo | 2.000.000 | |
b) | Độ sâu của trạm đo | 2.000.000 | |
c) | Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2.000.000 | |
d) | Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2.000.000 | |
đ) | Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu | 2.000.000 | |
e) | Độ pH tại các tầng sâu | 2.000.000 | |
g) | Độ đục nước biển | 2.000.000 | |
h) | Độ trong suốt nước biển | 2.000.000 | |
i) | Mẫu dầu tại trạm đo | 2.000.000 | |
k) | Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng | 2.000.000 | |
3 | Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 | Mảnh | 2.000.000 |
4 | Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 | Mảnh | 1.500.000 |
IV | Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển | ||
1 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 3.280.000 |
2 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 | Mảnh | 2.500.000 |
3 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 1.970.000 |
4 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 1.310.000 |
5 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 620.000 |
6 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 | Mảnh | 500.000 |
7 | Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 440.000 |
8 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.260.000 |
9 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 | Mảnh | 3.940.000 |
10 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 2.360.000 |
11 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 1.570.000 |
12 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 750.000 |
13 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 600.000 |
14 | Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 530.000 |
15 | Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam | Trang | 2.500 |
16 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 4.900.000 |
17 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 | Mảnh | 3.750.000 |
18 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 3.000.000 |
19 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.000.000 |
20 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 930.000 |
21 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 750.000 |
22 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 670.000 |
V | Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản | ||
1 | Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 440.000 |
2 | Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 500.000 |
3 | Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 620.000 |
4 | Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
5 | Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
6 | Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
7 | Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản | Trang | 1.500 |
8 | Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 5.250.000 |
VI | Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển | ||
1 | Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế | Trang | 3.000 |
2 | Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái | Trang | 3.000 |
3 | Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất | Trang | 3.000 |
4 | Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 | Quyển | 3.500.000 |
5 | Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 | Mảnh | 8.000.000 |
6 | Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 | Mảnh | 4.000.000 |
VII | Dữ liệu Môi trường biển | ||
1 | Số liệu quan trắc môi trường biển | Yếu tố đo /năm/trạm | 2.000.000 |
2 | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 750.000 |
3 | Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường | Trang | 2.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường | Mảnh | 1.100.000 |
VIII | Dữ liệu Hải đảo | ||
1 | Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 490.000 |
2 | Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 350.000 |
3 | Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 350.000 |
4 | Hồ sơ, tài liệu về hải đảo | Trang | 2.500 |
IX | Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển | ||
1 | Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 | Mảnh | 1.900.000 |
2 | Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển | Trang | 2.500 |
3 | Hồ sơ về giao khu vực biển | Trang | 2.500 |
X | Dữ liệu Viễn thám biển | ||
1 | Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m | Cảnh | 10.018.000 |
2 | Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m | Cảnh | 28.036.000 |
3 | Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m | Cảnh | 5.391.000 |
4 | Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m | Cảnh | 8.041.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản được hướng dẫn |
10 | Văn bản được hướng dẫn |
11 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, miễn phí khai thác dữ liệu tài nguyên, môi trường biển đảo
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 294/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 09/01/2017 |
Số công báo: | 19&20-01/2017 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!