Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 34/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 21/03/2014 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 08/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 34/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Giám định tổng hợp: | ||
1.1 | Giám định sức khỏe | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.1 | Giám định tổn hại sức khỏe | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.2 | Giám định sức khỏe và xác định vật gây thương tích | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.3 | Giám định lại tổn hại sức khỏe | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.4 | Giám định sức khỏe trước khi thi hành án tử hình | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.5 | Giám định hồ sơ (khi người được giám định đã chết) | Đồng/trường hợp | 480.000 |
1.2 | Giám định hiếp dâm | Đồng/trường hợp | 665.000 |
1.3 | Giám định tuổi | Đồng/trường hợp | 505.000 |
1.4 | Giám định giới tính | Đồng/trường hợp | 505.000 |
1.5 | Khám sức khỏe tiền hôn nhân | Đồng/trường hợp | 245.000 |
1.6 | Giám định vật gây thương tích | ||
1.6.1 | Giám định vật gây thương tích | Đồng/trường hợp | 480.000 |
1.6.2 | Giám định xác định vật gây thương tích | Đồng/trường hợp | 140.000 |
1.7 | Hội chẩn các chuyên ngành | ||
1.7.1 | Hội chẩn các chuyên ngành trên hồ sơ | Đồng/trường hợp | 505.000 |
1.7.2 | Hội chẩn các chuyên ngành có mặt người được giám định | Đồng/trường hợp | 640.000 |
1.8 | Giám định Hội đồng cấp bộ | ||
1.8.1 | Giám định Hội đồng cấp bộ trên hồ sơ | Đồng/trường hợp | 715.000 |
1.8.2 | Giám định Hội đồng cấp bộ có mặt người được giám định | Đồng/trường hợp | 845.000 |
2 | Giám định Tử thi- Hài cốt: | Đồng/trường hợp | |
2.1 | Giám định tử thi | ||
2.1.1 | Giám định tử thi chết dưới 48 giờ | Đồng/trường hợp | 1.480.000 |
2.1.2 | Giám định tử thi chết từ 48 giờ đến 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật | Đồng/trường hợp | 1.480.000 |
2.1.3 | Giám định tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày nhưng phải khai quật | Đồng/trường hợp | 1.430.000 |
2.1.4 | Giám định tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật | Đồng/trường hợp | 1.430.000 |
2.1.5 | Giám định không phải mổ tử thi dưới 48 giờ | Đồng/trường hợp | 890.000 |
2.1.6 | Giám định không mổ tử thi từ 48 giờ đến 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật | Đồng/trường hợp | 970.000 |
2.1.7 | Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày mà phải khai quật | Đồng/trường hợp | 890.000 |
2.1.8 | Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật | Đồng/trường hợp | 890.000 |
2.1.9 | Giám định tử thi bằng chụp XQ | Đồng/trường hợp | 910.000 |
2.1.10 | Giám định tử thi bằng chụp Scanner | Đồng/trường hợp | 1.790.000 |
2.1.11 | Giám định tử thi bằng chụp cộng hưởng từ (MRI) | Đồng/trường hợp | 2.390.000 |
2.1.12 | Giám định tử thi bằng chụp 3D | Đồng/trường hợp | 3.390.000 |
2.1.13 | Giám định sau khi thi hành án tử hình | Đồng/trường hợp | 730.000 |
2.2 | Giám định hài cốt | Đồng/trường hợp | 1.610.000 |
2.3 | Giám định hồ sơ | ||
2.3.1 | Giám định hồ sơ | Đồng/trường hợp | 410.000 |
2.3.2 | Giám định hồ sơ và tang vật | Đồng/trường hợp | 535.000 |
2.4 | Thực nghiệm phục vụ Giám định pháp y | Đồng/trường hợp | 2.790.000 |
2.5 | Giám định chết não, thu giữ mô, tạng hiến tặng | Đồng/trường hợp | 2.860.000 |
2.6 | Lưu giữ bảo quản tử thi | Đồng/trường hợp | 2.760.000 |
3 | Giám định hóa pháp: | ||
3.1 | Xử lý mẫu | Đồng/mẫu | 455.000 |
3.1.2 | Chất độc bay hơi (01 chất), định lượng Ethanol (phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý) | Đồng/mẫu | 615.000 |
3.1.3 | Phương pháp sắc ký khí (GC) | Đồng/mẫu | 610.000 |
3.2 | Các chất độc hữu cơ: | Đồng/mẫu | |
3.2.1 | Phương pháp hóa học 01 chất | Đồng/mẫu | 400.000 |
3.2.2 | Phương pháp quang phổ tử ngoại | Đồng/mẫu | 200.000 |
3.2.3 | Sắc ký lớp mỏng | Đồng/mẫu | 200.000 |
3.2.4 | Phương pháp sắc ký khí | Đồng/mẫu | 610.000 |
3.2.5 | Phương pháp sắc ký lỏng | Đồng/mẫu | 605.000 |
3.2.6 | Phương pháp sắc ký khí - khối phổ | Đồng/mẫu | 1.000.000 |
3.2.7 | Phương pháp sắc ký lỏng - khối phổ | Đồng/mẫu | 1.035.000 |
3.2.8 | Phương pháp sinh vật (thử độc tính bất thường) | Đồng/mẫu | 400.000 |
3.3 | Các chất vô cơ: | ||
3.3.1 | Phương pháp sấy nung | Đồng/mẫu | 600.000 |
3.3.2 | Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử một nguyên tố | Đồng/mẫu | 600.000 |
3.3.3 | Xác định các chất gây nghiện bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải qua xử lý | Đồng/mẫu | 600.000 |
3.3.4 | Chi phí khác | Đồng/mẫu | 445.000 |
4 | Giám định Mô bệnh học | ||
4.1 | Giám định Mô bệnh học (trường hợp ≤ 5 mẫu) | Đồng/trường hợp | 790.000 |
4.2 | Giám định Mô bệnh học (trường hợp > 5 mẫu) | Đồng/trường hợp | 1.010.000 |
5 | Lưu trữ bảo quản mô ghép (ngân hàng mô) | Đồng/trường hợp | 73.180.000 |
6 | Giám định ADN: | ||
6.1 | Giám định ADN (ADN trong nhân) | ||
6.1.1 | Giám định ADN (ADN trong nhân 01 mẫu) | Đồng/trường hợp | 3.310.000 |
6.1.2 | Giám định ADN (ADN trong nhân 03 mẫu) | Đồng/trường hợp | 9.930.000 |
6.1.3 | Giám định ADN (ADN trong nhân 02 mẫu) | Đồng/trường hợp | 8.950.000 |
6.2 | Giám định ADN ty thể của 01 mẫu | Đồng/trường hợp | 4.685.000 |
6.3 | Giám định dấu vết sinh học (lông, tóc, máu, tinh trùng...) của 01 mẫu | Đồng/trường hợp | 3.310.000 |
6.4 | Giám định nhiễm sắc thể giới tính của 01 mẫu | Đồng/trường hợp | 660.000 |
7 | Lưu trữ ADN(ngân hàng và tàng thư ADN): | ||
7.1 | Phân tích và lưu trữ mật mã ADN trong nhân (Tàng thư ADN) | Đồng/mẫu | 3.280.000 |
7.2 | Phân tích và lưu trữ mật mã ADN ty thể (Tàng thư ADN) | Đồng/mẫu | 4.345.000 |
7.3 | Lưu trữ ADN (ngân hàng ADN) | Đồng/mẫu | 73.230.000 |
8 | Cận lâm sàng phục vụ giám định pháp y: | ||
8.1 | Điện não đồ | Đồng/trường hợp | 140.000 |
8.2 | Siêu âm | Đồng/trường hợp | |
8.2.1 | Siêu âm 2D | Đồng/trường hợp | 90.000 |
8.2.2 | Siêu âm 3D, 4D | Đồng/trường hợp | 180.000 |
8.3 | Điện tâm đồ | Đồng/trường hợp | 75.000 |
8.4 | X. Quang thông thường | Đồng/trường hợp | 80.000 |
8.5 | Chụp CT Scanner | Đồng/trường hợp | 960.000 |
8.6 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | Đồng/trường hợp | 1.560.000 |
8.7 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT: Multislice Computed Tomography) | Đồng/trường hợp | 2.560.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | |
18 |
Thông tư 34/2014/TT-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp lĩnh vực pháp y
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 34/2014/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 21/03/2014 |
Hiệu lực: | 08/05/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!