Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 527&528-04/2015 |
Số hiệu: | 36/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 27/04/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 23/03/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 07/05/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH ----------- Số: 36/2015/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1 | 71.13 | Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. | |
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |||
7113.11 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||
7113.11.10 | - - - Bộ phận | 0 | |
7113.11.90 | - - - Loại khác | 0 | |
7113.19 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||
- - - Bộ phận: | |||
7113.19.10 | - - - - Bằng vàng, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7113.19.10 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
7113.19.90 | - - - - Bằng vàng, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7113.19.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
7113.20 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: | ||
7113.20.10 | - - Bộ phận | 0 | |
7113.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
2 | 71.14 | Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | |||
7114.11.00 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | 0 | |
7114.19 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: | ||
7114.19.00 | - - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7114.19.00 | - - - Loại khác | 0 | |
7114.20.00 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | 0 | |
3 | 71.15 | Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. | |
7115.10.00 | - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim | 0 | |
7115.90 | - Loại khác: | ||
7115.90 | - - Bằng vàng hoặc bạc: | 0 | |
7115.90.10 | - - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý, có hàm lượng vàng từ 95% trở lên | 2 | |
7115.90.10 | - - - Loại khác | 0 | |
7115.90.20 | - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc | 0 | |
7115.90.90 | - - Loại khác | 0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 |
Thông tư 36/2015/TT-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng vàng trang sức, kỹ nghệ và các sản phẩm khác bằng vàng thuộc các nhóm 71.13, 71.14, 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 36/2015/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 23/03/2015 |
Hiệu lực: | 07/05/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 27/04/2015 |
Số công báo: | 527&528-04/2015 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!