Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 151&152 - 03/2009 |
Số hiệu: | 39/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 16/03/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/03/2009 | Hết hiệu lực: | 01/01/2010 |
Áp dụng: | 09/03/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa (trừ sữa bột) thuộc nhóm 04.01 và 04.02 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39 /2009/TT-BTC ngày 03 /03/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||||
| | | | | |
|
04.01 | | | | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. | |
|
0401 | 10 | 00 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 15 |
|
0401 | 20 | 00 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 15 |
|
0401 | 30 | 00 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 15 |
|
| | | | | |
|
04.02 | | | | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. | |
|
0402 | 10 | | | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | |
|
0402 | 10 | 30 | | - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên: |
| |
0402 | 10 | 30 | 10 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 3 |
|
0402 | 10 | 30 | 20 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 3 |
|
0402 | 10 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 7 |
|
0402 | 10 | 90 | | - - Loại khác: |
| |
0402 | 10 | 90 | 10 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 3 |
|
0402 | 10 | 90 | 20 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 3 |
|
0402 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 7 |
|
| | | | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
| |
0402 | 21 | | | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
| |
0402 | 21 | 20 | 00 | - - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên | 3 |
|
0402 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
|
0402 | 29 | | | - - Loại khác: |
| |
0402 | 29 | 20 | 00 | - - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên | 7 |
|
0402 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 7 |
|
| | | | - Loại khác: |
| |
0402 | 91 | 00 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
|
0402 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | |
09 |
Thông tư 39/2009/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 39/2009/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 03/03/2009 |
Hiệu lực: | 09/03/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 16/03/2009 |
Số công báo: | 151&152 - 03/2009 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2010 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |