Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 44/2001/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 15/06/2001 | Hết hiệu lực: | 13/05/2007 |
Áp dụng: | 30/06/2001 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
STT | Loại Giấy chứng nhận, hạng GPLX | Chương trình đào tạo | Mức thu theo từng học phần |
A | 1 | 2 | 3 |
1 | Giấy chứng nhận | Giấy chứng nhận cấp cho người lái xe máy dung tích dưới 50cm3 | 10.000 |
2 | A1 ( Xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh dưới 175cm3) | - Học luật giao thông đường bộ- Học thực hành lái xeCộng | 50.00020.00070.000 |
3 | A2 (Xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên) | - Học luật giao thông đường bộ- Học thực hành lái xeCộng | 60.00030.00090.000 |
4 | A3 ( Xe lam, mô tô 3 bánh , xích lô máy) | - Học luật giao thông đường bộ- Học thực hành lái xeCộng | 70.00080.000150.000 |
5 | A4 (Máy kéo có trọng tải đến 1000 kg) | - Học luật giao thông đường bộ- Học thực hành lái xeCộng | 70.000230.000300.000 |
6 | B1 (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ moc có trọng tải dưới 3.500 kg không có kinh doanh vận tải) | - Học luật giao thông đường bộ- Học các môn cơ sở- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe.Cộng | 100.000100.0001.320.0001.520.000 |
7 | B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3.500 kg có kinh doanh vận tải) | - Học luật giao thông đường bộ- Học các môn cơ sở- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 100.000150.0001.550.0001.800.000 |
8 | C (Ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3.500 kg trở lên) | - Học luật giao thông đường bộ- Học các môn cơ sở- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe.Cộng | 100.000200.0003.150.0003.450.000 |
9 | Nâng hạng từ B1 lên B2 | - Học luật giao thông đường bộ- Học các môn cơ sở- Học kỹ thuật lái xe và thực hành tay láiCộng | 100.000 50.000150.000300.000 |
10 | Nâng hạng từ B2 lên C, C lên D, D lên E và lên các hạng F | - Học luật giao thông đường bộ- Học các môn cơ sở- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe.Cộng | 100.000100.0001.050.0001.250.000 |
11 | Nâng hạng từ B2 lên D, từ C lên E | - Học luật giao thông đường bộ- Học các môn cơ sở- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe.Cộng | 100.000150.0001.400.0001.650.000 |
12 | Ôn tập | Giấy phép lái xe hạng A3, A4 hết hạnTrong đó: + Ôn tập lại lý thuyết+ Ôn tập thực thực hành lái xe | 100.00050.00050.000 |
13 | Ôn tập | Giấy phép lái xe hạng B1 hết hạnTrong đó: + Ôn tập lại lý thuyết+ Ôn tập lại thực hành lái xe | 400.000100.000300.000 |
14 | Ôn tập | Giấy phép lái xe hạng B2 hết hạnTrong đó: + Ôn tập lại lý thuyết+ Ôn tập lại thực hành lái xe | 400.000100.000300.000 |
15 | Ôn tập | Giấy phép lái xe các hạng C,D,E,F hết hạnTrong đó: + Ôn tập lại lý thuyết+ Ôn tập lại thực hành lái xe | 700.000100.000600.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 |
Thông tư 44/2001/TT-BTC thu và sử dụng học phí đào tạo, phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 44/2001/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 15/06/2001 |
Hiệu lực: | 30/06/2001 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày hết hiệu lực: | 13/05/2007 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!