Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 277&278 - 05/2013 |
Số hiệu: | 44/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 19/05/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 25/04/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Áp dụng: | 09/06/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
BỘ TÀI CHÍNH --------------- Số: 44/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2013 |
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mã số hàng hóa | Thuế suất (%) | ||
5 | Quặng Apatít. | ||||
- Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm | 25.10 | 20 | 10 | 15 | |
- Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm | 25.10 | 20 | 10 | 25 | |
- Loại khác | 25.10 | 10 | 10 | 40 | |
8 | Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | ||||
- Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối | 25.15 | 20 | 00 | 30 | |
- Loại khác | 25.15 | 17 | |||
16 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô. | 2602 | 00 | 00 | 40 |
17 | Quặng đồng và tinh quặng đồng. | 2603 | 00 | 00 | 40 |
21 | Quặng chì và tinh quặng chì. | 2607 | 00 | 00 | 40 |
22 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. | 2608 | 00 | 00 | 40 |
28 | Quặng titan và tinh quặng titan. | ||||
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: | |||||
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%) | 2614 | 00 | 10 | 15 | |
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) | 2614 | 00 | 10 | 10 | |
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) | 2614 | 00 | 10 | 15 | |
- - Loại khác | 2614 | 00 | 10 | 40 | |
- Loại khác | 2614 | 00 | 90 | 40 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án, Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 |
Thông tư 44/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế XK một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế XK
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 44/2013/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 25/04/2013 |
Hiệu lực: | 09/06/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | 19/05/2013 |
Số công báo: | 277&278 - 05/2013 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!