Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 277&278 - 05/2013 |
Số hiệu: | 49/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 19/05/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 26/04/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 01/07/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH --------- Số: 49/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Lưu VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | LOẠI TƯ LIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU PHÍ | ||
CUNG CẤP TRỰC TIẾP | CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET | ||||
I | Bản đồ in trên giấy | ||||
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn | Tờ | 120.000 | 130.000 | |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | Tờ | 130.000 | 140.000 | |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | Tờ | 140.000 | 150.000 | |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn | Tờ | 170.000 | 180.000 | |
5 | Bản đồ hành chính Việt Nam | Bộ | 900.000 | 910.000 | |
6 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | Bộ | 300.000 | 310.000 | |
7 | Bản đồ hành chính cấp huyện | Bộ | 150.000 | 160.000 | |
II | Bản đồ in ploter | ||||
1 | Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) | Tờ A1 | 120.000 | 130.000 | |
2 | Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch | Tờ A1 | 150.000 | 160.000 | |
III | Bản đồ số dạng Vector | ||||
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 400.000 | 410.000 | |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 440.000 | 450.000 | |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 670.000 | 680.000 | |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 760.000 | 770.000 | |
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 950.000 | 960.000 | |
6 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 | |
7 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 | mảnh | 3.500.000 | 3.510.000 | |
8 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 | mảnh | 5.000.000 | 5.010.000 | |
9 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 | |
10 | Bản đồ hành chính Việt Nam | mảnh | 4.000.000 | 4.010.000 | |
11 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 | |
12 | Bản đồ hành chính cấp huyện | mảnh | 1.000.000 | 1.010.000 | |
13 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 60.000 | 70.000 | |
14 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 60.000 | 70.000 | |
15 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 70.000 | 80.000 | |
16 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 150.000 | 160.000 | |
17 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | mảnh | 250.000 | 260.000 | |
18 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | mảnh | 300.000 | 310.000 | |
19 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | mảnh | 350.000 | 360.000 | |
20 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 | mảnh | 390.000 | 400.000 | |
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: * Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thuỷ hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; * Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh | |||||
IV | Bản đồ số dạng Raster | ||||
1 | Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) | Mảnh | 100.000 | 110.000 | |
2 | Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch | Mảnh | 180.000 | 190.000 | |
V | Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ truyền thống | ||||
1 | Ảnh in ép kích thước (23x23)cm | Tờ | 80.000 | 90.000 | |
2 | Phim in ép kích thước (23x23)cm | Tờ | 110.000 | 120.000 | |
3 | Ảnh phóng kích thước (30x30)cm | Tờ | 110.000 | 120.000 | |
4 | Ảnh phóng kích thước (50x50)cm | Tờ | 200.000 | 210.000 | |
5 | Ảnh phóng kích thước (75x75)cm | Tờ | 350.000 | 360.000 | |
VI | Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ số | ||||
1 | Phim quét độ phân giải 16 µm | File | 250.000 | 260.000 | |
2 | Phim quét độ phân giải 20 µm | File | 110.000 | 120.000 | |
3 | Phim quét độ phân giải 22 µm | File | 200.000 | 210.000 | |
4 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2000 | mảnh | 60.000 | 70.000 | |
5 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5000 | mảnh | 70.000 | 80.000 | |
6 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 60.000 | 70.000 | |
7 | Bình đồ ảnh số 1/25.000 | mảnh | 70.000 | 80.000 | |
8 | Bình đồ ảnh số 1/50.000 | mảnh | 70.000 | 80.000 | |
VII | Giá trị điểm toạ độ | ||||
1 | Cấp 0 | Điểm | 340.000 | 350.000 | |
2 | Hạng I | Điểm | 250.000 | 260.000 | |
3 | Hạng II | Điểm | 200.000 | 210.000 | |
4 | Hạng III, hạng IV | Điểm | 160.000 | 170.000 | |
5 | Địa chính cơ sở | Điểm | 200.000 | 210.000 | |
6 | Địa chính | Điểm | 120.000 | 130.000 | |
VIII | Giá trị điểm độ cao | ||||
1 | Hạng I | Điểm | 160.000 | 170.000 | |
2 | Hạng II | Điểm | 150.000 | 160.000 | |
3 | Hạng III | Điểm | 120.000 | 130.000 | |
4 | Hạng IV | Điểm | 110.000 | 120.000 | |
IX | Giá trị điểm trọng lực | ||||
3.1 | Điểm cơ sở | Điểm | 200.000 | 210.000 | |
3.2 | Điểm hạng I | Điểm | 160.000 | 170.000 | |
3.3 | Điểm tựa | Điểm | 140.000 | 150.000 | |
3.4 | Điểm chi tiết | Điểm | 80.000 | 90.000 | |
X | Ghi chú điểm toạ độ, độ cao, trọng lực | tờ | 20.000 | 30.000 | |
XI | Tài liệu kỹ thuật ngành | ||||
1 | Quyển tài liệu kỹ thuật ngành | Trang | 250.000 | 260.000 | |
XII | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | ||||
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 400.000 | 410.000 | |
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 500.000 | 510.000 | |
3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 850.000 | 860.000 | |
4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 1.500.000 | 1.510.000 | |
5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 | |
6 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 1 mét | mảnh | 80.000 | 90.000 | |
7 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét | mảnh | 100.000 | 110.000 | |
8 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét | mảnh | 170.000 | 180.000 | |
9 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000 | mảnh | 2.550.000 | 2.560.000 | |
10 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000 | mảnh | 300.000 | 310.000 | |
11 | Cơ sở dữ liệu địa danh | địa danh | 20.000 | 30.000 | |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản thay thế |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 |
Thông tư 49/2013/TT-BTC quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc bản đồ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 49/2013/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 26/04/2013 |
Hiệu lực: | 01/07/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 19/05/2013 |
Số công báo: | 277&278 - 05/2013 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!