Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 505&506-05/2014 |
Số hiệu: | 50/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 18/05/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 24/04/2014 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 15/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH --------- Số: 50/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Sở Công an, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Dấu vết đường vân | 1 mẫu giám định | 1.330.000 |
2 | Dấu vết cơ học | ||
2.1 | Khóa, công cụ | 1 mẫu giám định | 1.770.000 |
2.2 | Tai nạn giao thông | 1 mẫu giám định | 2.260.000 |
3 | Súng, đạn | 1 mẫu giám định | 2.130.000 |
4 | Tài liệu | ||
4.1 | Ấn phẩm | 1 mẫu giám định | 1.540.000 |
4.2 | Chữ viết, chữ ký | 1 mẫu giám định | 1.820.000 |
4.3 | Giấy bạc | 1 mẫu giám định | 1.680.000 |
4.4 | Tài liệu đánh máy, photocopy | 1 mẫu giám định | 1.160.000 |
4.5 | Tình trạng tài liệu | 1 mẫu giám định | 1.550.000 |
5 | Ảnh | ||
5.1 | Dựng ảnh chân dung đối tượng theo mô tả | 1 đối tượng | 2.420.000 |
5.2 | Ảnh người, ảnh vật | 1 mẫu giám định | 1.930.000 |
5.3 | Tình trạng ảnh, băng hình | 1 mẫu giám định | 3.440.000 |
6 | Cháy, nổ | ||
6.1 | Dấu vết cháy | 1 mẫu giám định | 2.430.000 |
6.2 | Dấu vết chập mạch điện | 1 mẫu giám định | 1.700.000 |
6.3 | Vật liệu nổ | 1 vật liệu | 2.160.000 |
6.4 | Vật nổ, pháo nổ, sản phẩm nổ | 1 đối tượng | 1.800.000 |
6.5 | Cháy, nổ khác | 1 đối tượng | 2.180.000 |
7 | Kỹ thuật | ||
7.1 | Kỹ thuật an toàn phương tiện giao thông | 1 phương tiện | 2.400.000 |
7.2 | Số khung, số máy ô tô | 1 ô tô | 1.000.000 |
7.3 | Số khung, số máy xe máy | 1 xe máy | 1.000.000 |
8 | Âm thanh | 1 mẫu giám định | 4.240.000 |
9 | Sinh học | ||
9.1 | Dấu vết chất bài tiết | 1 mẫu giám định | 2.080.000 |
9.2 | Gỗ | 1 mẫu giám định | 3.150.000 |
9.3 | Dấu vết vải sợi | 1 mẫu giám định | 2.590.000 |
10 | Hóa học | ||
10.1 | Đất | 1 mẫu giám định | 2.880.000 |
10.2 | Mỡ (mỡ bôi trơn), xăng, dầu | 1 mẫu giám định | 2.500.000 |
10.3 | Giấy, keo, hồ dán, mực, chất màu | 1 mẫu giám định | 3.000.000 |
10.4 | Hàng giả | 1 mẫu giám định | 5.720.000 |
10.5 | Chất lạ | 1 mẫu giám định | 3.200.000 |
10.6 | Kim loại | 1 mẫu giám định | 3.150.000 |
10.7 | Nhựa, cao su,sơn | 1 mẫu giám định | 2.800.000 |
10.8 | Thủy tinh, đá, khoáng vật | 1 mẫu giám định | 3.560.000 |
10.9 | Ma túy nhóm ATS | 1 mẫu giám định | 1.700.000 |
10.10 | Ma túy nhóm ATS trong mẫu phẩm sinh học | 1 mẫu giám định | 3.330.000 |
10.11 | Ma túy nhóm Benzodiazepin | 1 mẫu giám định | 1.670.000 |
10.12 | Ma túy nhóm Benzodiazepin trong mẫu phẩm sinh học | 1 mẫu giám định | 3.200.000 |
10.13 | Cần sa | 1 mẫu giám định | 1.680.000 |
10.14 | Cần sa trong mẫu phẩm sinh học | 1 mẫu giám định | 3.350.000 |
10.15 | Cocain | 1 mẫu giám định | 1.690.000 |
10.16 | Cocain trong mẫu phẩm sinh học | 1 mẫu giám định | 3.100.000 |
10.17 | Ma túy nhóm Opiat | 1 mẫu giám định | 1.690.000 |
10.18 | Ma túy nhóm Opiat trong mẫu phẩm sinh học | 1 mẫu giám định | 3.000.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | |
10 |
Thông tư 50/2014/TT-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp lĩnh vực kỹ thuật hình sự
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 50/2014/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 24/04/2014 |
Hiệu lực: | 15/06/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 18/05/2014 |
Số công báo: | 505&506-05/2014 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!