Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 173&174 - 03/2009 |
Số hiệu: | 51/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 30/03/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: | 17/03/2009 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 23/03/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 51/2009/TT-BTC NGÀY 17 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU
ĐỐI VỚI NHÓM 44.02 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mã số và thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than củi thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết thêm mã số tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than củi thuộc nhóm 44.02 trong Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mã hàng và thuế suất thuế xuất khẩu mới ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
Mã số | Mô tả | Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (%) | Thuế suất thuế xuất khẩu (%) |
44.02 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. | | |
4402.10.00.00 | - Củi tre | 5 | 10 |
4402.90.00 | - Loại khác: | | |
44.02.90.00.10 | - - Than gáo dừa | 5 | 5 |
4402.90.00.90 | - - Loại khác | 5 | 10 |
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 23 tháng 3 năm 2009.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản được hướng dẫn |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | |
08 |
Thông tư 51/2009/TT-BTC sửa đổi mã số và mức thuế xuất khẩu với nhóm 44.02
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 51/2009/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 17/03/2009 |
Hiệu lực: | 23/03/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 30/03/2009 |
Số công báo: | 173&174 - 03/2009 |
Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!