Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 173&174 - 03/2009 |
Số hiệu: | 52/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 30/03/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: | 17/03/2009 | Hết hiệu lực: | 13/01/2010 |
Áp dụng: | 17/03/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 52/2009/TT-BTC NGÀY 17 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này thay thế mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng tương ứng được quy định tại các Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC ngày 05/8/2008; Quyết định số 83/2008/QĐ-BTC ngày 03/10/2008; Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 20/03/2009.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2009/TT-BTC ngày 17/03/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
02.01 | | | | Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | |
0201 | 10 | 00 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 33 |
0201 | 20 | 00 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 |
0201 | 30 | 00 | 00 | - Thịt lọc không xương | 17 |
| | | | | |
02.02 | | | | Thịt trâu, bò, đông lạnh | |
0202 | 10 | 00 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0202 | 20 | 00 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 |
0202 | 30 | 00 | 00 | - Thịt lọc không xương | 17 |
| | | | | |
02.03 | | | | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |
| | | | - Tươi hoặc ướp lạnh | |
0203 | 11 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 28 |
0203 | 12 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương. | 28 |
0203 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 28 |
| | | | - Đông lạnh: | |
0203 | 21 | 00 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 24 |
0203 | 22 | 00 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương. | 24 |
0203 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 24 |
| | | | | |
02.06 | | | | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
0206 | 10 | 00 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 15 |
| | | | - Của trâu, bò, đông lạnh: | |
0206 | 21 | 00 | 00 | - - Lưỡi | 11 |
0206 | 22 | 00 | 00 | - - Gan | 11 |
0206 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 11 |
0206 | 30 | 00 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 11 |
| | | | - Của lợn, đông lạnh: | |
0206 | 41 | 00 | 00 | - - Gan | 11 |
0206 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác | 11 |
0206 | 80 | 00 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 10 |
0206 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 10 |
| | | | | |
04.04 | | | | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
0404 | 10 | | | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | |
| | | | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
0404 | 10 | 11 | 00 | - - - Whey | 0 |
0404 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: | |
0404 | 10 | 91 | 00 | - - - Whey | 0 |
0404 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
0404 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 0 |
| | | | | |
07.13 | | | | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | |
0713 | 10 | | | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | |
0713 | 10 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 10 | 90 | | - - Loại khác: | |
0713 | 10 | 90 | 10 | - - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật | 10 |
0713 | 10 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
0713 | 20 | | | - Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): | |
0713 | 20 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |
0713 | 31 | | | - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilezek: | |
0713 | 31 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
0713 | 32 | | | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |
0713 | 32 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
0713 | 33 | | | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |
0713 | 33 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
0713 | 39 | | | - - Loại khác: | |
0713 | 39 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 |
0713 | 40 | | | - Đậu lăng: | |
0713 | 40 | 10 | 00 | - - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0713 | 50 | | | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | |
0713 | 50 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0713 | 90 | | | - Loại khác: | |
0713 | 90 | 10 | 00 | - - Phù hợp để làm giống | 0 |
0713 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
| | | | | |
10.08 | | | | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | |
1008 | 10 | 00 | 00 | - Kiều mạch | 5 |
1008 | 20 | 00 | 00 | - Kê | 0 |
1008 | 30 | 00 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 |
1008 | 90 | 00 | 00 | - Ngũ cốc khác | 5 |
| | | | | |
29.22 | | | | Hợp chất amino chứa oxy. | |
| | | | - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: | |
2922 | 11 | 00 | 00 | - - Monoethanolamin và muối của chúng | 3 |
2922 | 12 | 00 | 00 | - - Diethanolamin và muối của chúng | 3 |
2922 | 13 | 00 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | 3 |
2922 | 14 | 00 | 00 | - - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng | 0 |
2922 | 19 | | | - - Loại khác: | |
2922 | 19 | 10 | 00 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | 0 |
2922 | 19 | 20 | 00 | - - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol) | 3 |
2922 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
| | | | - Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: | |
2922 | 21 | 00 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | 3 |
2922 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
| | | | - Amino aldehyt, aminp-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: | |
2922 | 31 | 00 | 00 | - - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng | 0 |
2922 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
| | | | - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: | |
2922 | 41 | 00 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | 0 |
2922 | 42 | | | - - Axit glutamic và muối của chúng: | |
2922 | 42 | 10 | 00 | - - - Axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 20 | 00 | - - - Muối natri của axit glutamic | 32 |
2922 | 42 | 90 | 00 | - - - Muối khác | 32 |
2922 | 43 | 00 | 00 | - - Axit antharanilic và muối của nó | 3 |
2922 | 44 | 00 | 00 | - - Tilidine (INN) và muối của nó | 3 |
2922 | 49 | | | - - Loại khác: | |
2922 | 49 | 10 | 00 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | 0 |
2922 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
2922 | 50 | | | - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: | |
2922 | 50 | 10 | 00 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | 0 |
2922 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | | |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
08 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
09 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
10 | |
11 |
Thông tư 52/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 52/2009/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 17/03/2009 |
Hiệu lực: | 17/03/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 30/03/2009 |
Số công báo: | 173&174 - 03/2009 |
Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày hết hiệu lực: | 13/01/2010 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!