Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 212 & 213 - 05/2010 |
Số hiệu: | 65/2010/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 11/05/2010 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/04/2010 | Hết hiệu lực: | 01/01/2011 |
Áp dụng: | 26/04/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH ---------------- Số: 65/2010/TT-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô
thuộc nhóm 8704 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại xe tự đổ
--------------------------------------------
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 87.04 và hướng dẫn phân loại mặt hàng xe ô tô tự đổ như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
- Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 qui định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Phân loại xe tự đổ.
Theo Quy tắc 6, 3(c), xe tự đổ có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 10 tấn được phân loại vào các mã số: 8704.21.29.90, 8704.22.49.30, 8704.31.29.90, 8704.32.49.30, 8704.90.90.10, 8704.90.90.20 (Mã số chi tiết căn cứ theo loại động cơ và tổng trọng lượng có tải tối đa).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản được hướng dẫn |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | |
11 |
Thông tư 65/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu xe ôtô nhóm 8704
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 65/2010/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 22/04/2010 |
Hiệu lực: | 26/04/2010 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 11/05/2010 |
Số công báo: | 212 & 213 - 05/2010 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2011 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!