Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 193&194 - 04/2009 |
Số hiệu: | 68/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 14/04/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/04/2009 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 08/04/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI
NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8 tháng 4 năm 2009./.
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư 68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)
---------------------------
03.06 | | | | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
| | | | - Đông lạnh: | |
0306 | 11 | 00 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 0 |
0306 | 12 | 00 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | 0 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | ||
0306 | 13 | 00 | 10 | - - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng | 21 |
0306 | 13 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
0306 | 14 | 00 | 00 | - - Cua | 0 |
0306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 0 |
| | | | - Không đông lạnh: | |
0306 | 21 | | | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |
0306 | 21 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 21 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 21 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
0306 | 21 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 22 | | | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |
0306 | 22 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 22 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 22 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
| | | | - - - Khô: | |
0306 | 22 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 22 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
0306 | 22 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 22 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 23 | | | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | |
0306 | 23 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
0306 | 23 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306 | 23 | 30 | 10 | - - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng | 21 |
0306 | 23 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Khô: | |
0306 | 23 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 23 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
0306 | 23 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 24 | | | - - Cua: | |
0306 | 24 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0306 | 24 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
0306 | 24 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 24 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 29 | | | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
0306 | 29 | 10 | - - - Sống: | ||
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | - - - Loại khác: | |
0306 | 29 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
0306 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
03.07 | | | | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | |
0307 | 10 | | | - Hàu: | |
0307 | 10 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
0307 | 10 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307 | 10 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| | | | - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | |
0307 | 21 | | | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307 | 21 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 21 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307 | 29 | | | - - Loại khác: | |
0307 | 29 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
0307 | 29 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| | | | - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): | |
0307 | 31 | | | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307 | 31 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 31 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
0307 | 39 | | | - - Loại khác: | |
0307 | 39 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
0307 | 39 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| | | | - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): | |
0307 | 41 | | | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307 | 41 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 41 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 49 | | | - - Loại khác: | |
0307 | 49 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 49 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| | | | - Bạch tuộc (Octopus spp.): | |
0307 | 51 | | | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307 | 51 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
0307 | 51 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
0307 | 59 | | | - - Loại khác: | |
0307 | 59 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
0307 | 59 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
0307 | 60 | | | - Ốc, trừ ốc biển: | |
0307 | 60 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
0307 | 60 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
0307 | 60 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| | | | - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
0307 | 91 | | | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | |
0307 | 91 | 10 | - - - Sống: | ||
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 91 | 20 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 99 | | | - - Loại khác: | |
0307 | 99 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh: | |
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
0307 | 99 | 20 | 00 | - - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác: | ||
0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | |
08 |
Thông tư 68/2009/TT-BTC sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu với nhóm 03.06 và 03.07
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 68/2009/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 03/04/2009 |
Hiệu lực: | 08/04/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 14/04/2009 |
Số công báo: | 193&194 - 04/2009 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!