Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 363&364-06/2013 |
Số hiệu: | 79/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 27/06/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 07/06/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Áp dụng: | 22/07/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ---------- Số: 79/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 7 tháng 6 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước; - Toà án, Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
17.02 | Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. | |
- Lactoza và xirô lactoza: | ||
1702.11.00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô | 0 |
1702.19.00 | - - Loại khác | 0 |
1702.20.00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | 10 |
1702.30 | - Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza không quá 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
1702.30.10 | - - Glucoza | 15 |
1702.30.20 | - - Xirô glucoza | 15 |
1702.40.00 | - Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển | 15 |
1702.50.00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học | 15 |
1702.60 | - Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | |
1702.60.10 | - - Fructoza | 15 |
1702.60.20 | - - Xirô fructoza | 15 |
1702.90 | - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: | |
- - Mantoza và xirô mantoza: | ||
1702.90.11 | - - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học | 15 |
1702.90.19 | - - - Loại khác | 15 |
1702.90.20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | 15 |
1702.90.30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | 15 |
1702.90.40 | - - Đường caramen | 15 |
- - Loại khác: | ||
1702.90.91 | - - - Xi rô | 15 |
1702.90.99 | - - - Loại khác | 15 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 |
Thông tư 79/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế NK ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 17.02
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 79/2013/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 07/06/2013 |
Hiệu lực: | 22/07/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 27/06/2013 |
Số công báo: | 363&364-06/2013 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!