Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 833&834-07/2015 |
Số hiệu: | 85/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 16/07/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 03/06/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 20/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số:85/2015/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Tên lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp | ||
Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung | Giấy phép | 200.000 100.000 | |
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung | Giấy phép | 200.000 100.000 | |
2 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | ||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung | Giấy chứng nhận | 200.000 100.000 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung | Giấy chứng nhận | 200.000 100.000 | |
3 | Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu | Giấy xác nhận | 100.000 |
4 | Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Giấy xác nhận | 200.000 |
5 | Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp: | ||
Giấy phép xuất khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn | Giấy phép | 200.000 100.000 | |
Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn | Giấy phép | 200.000 100.000 | |
6 | Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất hóa chất | ||
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Giấy phép | 200.000 | |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 | Giấy phép | 200.000 | |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 | Giấy phép | 200.000 | |
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF | Giấy phép | 200.000 | |
7 | Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh | Giấy phép | 200.000 100.000 |
8 | Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh | Giấy phép | 200.000 100.000 |
9 | Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất | ||
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | Giấy phép | 200.000 | |
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 2 | Giấy phép | 200.000 | |
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 3 | Giấy phép | 200.000 | |
10 | Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu tiền chất thuốc nổ - Cấp mới - Điều chỉnh | Giấy phép | 200.000 100.000 |
11 | Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp | Giấy phép | 200.000 |
STT | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu (vnđ) |
1 | Phí phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | 01 Bộ hồ sơ | 36.000.000 |
2 | Phí phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | 01 Bộ hồ sơ | 8.000.000 |
3 | Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp | ||
Giấy phép sản xuất hóa chất | Giấy phép | 1.200.000 | |
Giấy phép kinh doanh hóa chất | Giấy phép | 1.200.000 | |
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất | Giấy phép | 1.200.000 | |
4 | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | ||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất | Giấy chứng nhận | 1.200.000 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất | Giấy chứng nhận | 1.200.000 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất | Giấy chứng nhận | 1.200.000 | |
5 | Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng | ||
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | Giấy phép | 1.200.000 | |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 | Giấy phép | 1.200.000 | |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 | Giấy phép | 1.200.000 | |
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF | Giấy phép | 1.200.000 | |
6 | Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác | Giấy phép | 1.200.000 |
7 | Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ | Giấy phép | 1.200.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản căn cứ |
14 | Văn bản căn cứ |
15 | Văn bản thay thế |
16 | Văn bản được hướng dẫn |
17 | Văn bản được hướng dẫn |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 85/2015/TT-BTC Quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 85/2015/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 03/06/2015 |
Hiệu lực: | 20/07/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 16/07/2015 |
Số công báo: | 833&834-07/2015 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!