Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 401&402 - 06/2012 |
Số hiệu: | 93/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 24/06/2012 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 05/06/2012 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 20/07/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH --------------- Số: 93/2012/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Nội dụng | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 1.150.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.368.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.513.000 | |
2 | Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa | |
2.1 | Ghi điện não đồ | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 155.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 238.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 253.000 | |
2.2 | Siêu âm 2D | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 150.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 173.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 188.000 | |
2.3 | Siêu âm 3D, 4D | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 250.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 288.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 313.000 | |
2.4 | Ghi điện tâm đồ | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.5 | Chụp phim X-quang | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 165.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 188.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 203.000 | |
2.6 | Chụp CT Scanner | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 1.102.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.147.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.177.000 | |
2.7 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 1.702.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.747.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.777.000 | |
2.8 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT) | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 2.772.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 2.838.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 2.882.000 | |
2.9 | Đo thông khí phổi | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.10 | Đo điện cơ | |
Trường hợp khám giám định thông thường | 185.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 208.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 314.000 | |
2.11 | Các xét nghiệm thường qui: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric); nước tiểu 10 thông số. | |
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 135.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.12 | Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Choleesterol toàn phần, Triglycerit, HbA1C, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh),... | |
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 153.000 | |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 176.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 282.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản được hướng dẫn |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 |
Thông tư 93/2012/TT-BTC mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 93/2012/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 05/06/2012 |
Hiệu lực: | 20/07/2012 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 24/06/2012 |
Số công báo: | 401&402 - 06/2012 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!