Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 745&746-08/2014 |
Số hiệu: | 97/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 10/08/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/07/2014 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 15/09/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 97/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Số TT | Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Giám định thiệt hại do trộm cắp cước viễn thông quốc tế | Vụ việc | 8.000.000 |
2 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng PSTN | Thiết bị | 2.200.000 |
3 | Máy điện thoại kéo dài thuê bao | Thiết bị | 2.200.000 |
4 | Chất lượng dịch vụ viễn thông (mỗi chỉ tiêu) | Lần đo | 10.200.000 |
5 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở | Thiết bị | 2.200.000 |
6 | Thiết bị vô tuyến có công suất dưới 05 watts | Thiết bị | 3.200.000 |
7 | Thiết bị vô tuyến có công suất trên 05 watts | Thiết bị | 4.200.000 |
8 | Tổng đài PABX | Tổng đài | 5.200.000 |
9 | Đường dây thuê bao viễn thông | Mẫu | 1.200.000 |
10 | Cáp thông tin kim loại và cáp quang | Mẫu | 5.200.000 |
11 | Hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng | Hệ thống | 15.500.000 |
12 | Giám định điều kiện đảm bảo hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam | Nhà cung cấp | 3.800.000 |
13 | Giám định điều kiện đảm bảo hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” | Nhà cung cấp | 3.800.000 |
14 | Giám định quy trình đảm bảo an toàn, an ninh đối với các tên miền của tổ chức, cá nhân đã đăng ký trên hệ thống máy chủ tên miền (DNS) của Nhà đăng ký tên miền “.vn” | Nhà cung cấp | 5.300.000 |
15 | Giám định chức năng, tính năng kỹ thuật các thiết bị số trong cơ sở hạ tầng thông tin (hub, switch, router, firewall, access point và các thiết bị khác) | Thiết bị | 2.300.000 |
16 | Giám định chức năng, tính năng kỹ thuật thiết bị tích hợp (máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, smartphone và các thiết bị khác) | Thiết bị | 2.300.000 |
17 | Giám định cấu hình thiết bị công nghệ thông tin | Thiết bị | 3.200.000 |
18 | Giám định phần mềm máy tính | Phần mềm | 5.300.000 |
19 | Giám định việc triển khai dự án công nghệ thông tin | Dự án | 2.500.000 |
20 | Giám định tem bưu chính | Mẫu | 1.200.000 |
21 | Bài báo, bài viết có nội dung về chính trị, tư tưởng | Trang A4 | 50.000 |
22 | Bài báo, bài viết có nội dung về văn hóa, thuần phong, mỹ tục | Trang A4 | 50.000 |
23 | Video Clip có nội dung về chính trị, tư tưởng | Vụ việc | 100.000 |
24 | Video Clip có nội dung văn hóa, thuần phong, mỹ tục | Vụ việc | 100.000 |
25 | Giám định xuất bản phẩm dạng sách in tiếng Việt có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Trang | 50.000 |
26 | Giám định xuất bản phẩm dạng sách in tiếng nước ngoài có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Trang | 300.000 |
27 | Giám định xuất bản phẩm dạng tờ rời, tờ gấp có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Tờ | 100.000 |
28 | Giám định xuất bản phẩm được xuất bản, in, phát hành, nhập khẩu hợp pháp hoặc không hợp pháp (bao gồm xuất bản phẩm in giả, in lậu, in nối bản trái phép hoặc không có nguồn gốc xuất xứ) | Xuất bản phẩm | 100.000 |
29 | Giám định xuất bản phẩm điện tử (dạng đọc, nghe, nhìn bằng tiếng Việt và hình ảnh, âm thanh) có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Xuất bản phẩm | 100.000 |
30 | Giám định xuất bản phẩm điện tử (dạng đọc, nghe, nhìn bằng tiếng nước ngoài và hình ảnh, âm thanh) có "nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Phút/trang/giao diện | 400.000 |
31 | Giám định sản phẩm in (không phải là xuất bản phẩm) | Tờ rơi | 100.000 |
32 | Giám định dây chuyền thiết bị in công nghiệp | Dây chuyền | 100.000 |
33 | Giám định thiết bị in văn phòng, máy photocopy màu | Thiết bị | 100.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | |
10 |
Thông tư 97/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp truyền thông
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 97/2014/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 24/07/2014 |
Hiệu lực: | 15/09/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 10/08/2014 |
Số công báo: | 745&746-08/2014 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!