Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 219&220 - 4/2008 |
Số hiệu: | 50/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 09/04/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 02/04/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/04/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 50/2008/QĐ-BNN NGÀY 02 THÁNG 4 NĂM 2008
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 50/2008/QĐ-BNN, ngày 02 tháng 4 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên giống | Mã hàng hoá |
I. Cây lúa | |
a. Lúa lai | |
1. Nhị ưu số 7 | 1006-10-10-00 |
2. B-TE1 | 1006-10-10-00 |
3. TH3-4 | 1006-10-10-00 |
b. Lúa thuần | |
1. Khang dân đột biến | 1006-10-10-00 |
2. BM9855 | 1006-10-10-00 |
3. BM9820 | 1006-10-10-00 |
4. ĐB5 | 1006-10-10-00 |
5. ĐB6 | 1006-10-10-00 |
6. AC5 | 1006-10-10-00 |
7. Hương cốm | 1006-10-10-00 |
8. IR1561-1-2 | 1006-10-10-00 |
9. IR35366 | 1006-10-10-00 |
10. Xuân Mai | 1006-10-10-00 |
11. Vũ Di 3 (VD3) | 1006-10-10-00 |
12. Việt Hương Chiếm | 1006-10-10-00 |
13. Nam Định 1 | 1006-10-10-00 |
14. Mộc Hương | 1006-10-10-00 |
15. TH5 | 1006-10-10-00 |
16. T92-1 | 1006-10-10-00 |
II. Cây ngô | |
a. Ngô lai | |
1. LVN 98 | 1005-10-00-00 |
2. LVN 145 | 1005-10-00-00 |
3. Bioseed 06 (B06) | 1005-10-00-00 |
4. NK67 | 1005-10-00-00 |
b. Ngô nếp | |
1. MX10 | 1005-10-00-00 |
III. Giống mía | |
1. VN84-422 | 1212-99-11-00 |
2. VN85-1427 | 1212-99-11-00 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 50/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 50/2008/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/04/2008 |
Hiệu lực: | 24/04/2008 |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 09/04/2008 |
Số công báo: | 219&220 - 4/2008 |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!