Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 273&274 - 5/2008 |
Số hiệu: | 59/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | 20/05/2008 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 09/05/2008 | Hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Áp dụng: | 04/06/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 59/2008/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 5 NĂM 2008
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 265 loại, được chia thành:
1. Phân khoáng đơn 09 loại;
2. Phân trung vi lượng 13 loại;
3. Phân hữu cơ 02 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 16 loại;
5. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;
6. Phân hữu cơ sinh học 17 loại;
7. Phân vi sinh vật 03 loại;
8. Phân bón lá 161 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
1. Các loại phân bón tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân vi sinh: Số thứ tự 1 trang 20;
b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 5 trang 22; Số thứ tự 41, 42, 43 trang 24;
c) Phân bón lá: Số thứ tự 264, 269 trang 50, 51; Số thứ tự 332, 335, 336, 337, 345, 346, 347 trang 55, 56, 57;
2. Các loại phân bón tại Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân khoáng: Số thứ tự 16, 21, 22, 23, 27, 30, 32, 33 trang 2, 3;
b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 39 trang 18; Số thứ tự 92, 93, 94, 95, 104 trang 22;
c) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 28;
d) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 10, 11 trang 30;
đ) Phân bón lá: Số thứ tự 98 trang 38; Số thứ tự 112, 113 trang 40; Số thứ tự 314, 315, 316, 317 trang 54; Số thứ tự 325, 326 trang 55;
3. Các loại phân bón tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a)Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 28, 29, 30, 31 trang 10; Số thứ tự 41, 42 trang 11;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 trang 16; Số thứ tự 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 trang 23, 24;
4. Các loại phân bón tại Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 14;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 50, 52 trang 23; Số thứ tự 64, 65, 66 trang 12; Số thứ tự 74, 75, 76, 77 trang 25;
5. Các loại phân bón tại Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 5 trang 2;
b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6 trang 3;
6.Các loại phân bón tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:
a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 3 trang 4;
b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45 trang 8; Số thứ tự 53, 54 trang 9; Số thứ tự 75, 76 trang 11; Số thứ tự 99 trang 13;
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
I. Phân khoáng
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân |
1 | Pacific Guano | % | P2O5ts: 15,45; P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84 | DN tư nhân Phú Thông |
2 | KristaTM MgS Magnesium Sulphate | % | MgO: 16; S: 13 | CT TNHH YARA VIỆT |
3 | YaraVeraTM AmidasTM | % | N: 40; S: 5,5 | |
4 | YaraBela NitromagTM | % | N: 21; MgO: 7,5; CaO: 11 | |
5 | YaraVera SuperstartTM | % | N: 33; CaO: 11 | |
6 | YaraMilaTM ComplexTM 12-11-18+2,7MgO+8S+TE | % | N-P2O5hh-K2O: 12-11-18; MgO: 2,7; S: 8; Zn: 0,02; Mn: 0,02; B: 0,015; Fe: 0,2 | |
7 | YaraMilaTM GrowerTM 14-14-21+0,5MgO+4CaO | % | N-P2O5hh-K2O: 14-14-21; MgO: 0,5; CaO: 4 | |
8 | YaraMilaTM TristarTM 15-15-15-5S | % | N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; S: 5 | |
9 | YaraMilaTM UnikTM 15 15-15-15 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; Zn: 0,1 |
II. Phân trung vi lượng
1 | BA LÁ XANH | % | B: 0,2; Fe: 0,01; Cl: 0,01; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05 | CT TNHH TM-DV-SX Ba Lá Xanh |
ppm | Mo: 5; Co: 50 | |||
2 | AZOMITE | % | SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37 | |
ppm | Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10 | |||
3 | Multi-K (KNO3, 13-00-46) | % | N: 13; K2O: 46 | CT Haifa Chemicals Ltd. |
4 | ĐNA - Số 01 | % | HC: 9,5; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2-2,5-2,5; Ca: 4; Mg: 3; S: 1,5; Cu: 2; Zn: 3; Mn: 0,5; B: 0,5; Fe: 0,5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Hoá chất Đại |
pH: 6-7 | ||||
5 | ĐNA - Zn | % | Zn: 30 | |
6 | ĐNA - Mg | % | Mg: 18 | |
7 | ĐNA - Cu | % | Cu: 24 | |
8 | NICALCIT | % | N: 15; CaO: 26 | CT TNHH TM&DV Đồng Việt |
9 | Đồng Việt Calcimax + TE | % | Zn: 0,88; Fe: 0,22; B: 0,06; Mg: 2,83; Ca: 17,95; S: 16,02 | |
10 | VAC-01 | % | HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; CaO: 0,5; MgO: 0,2; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,05 | CT TNHH Nông Nghiệp Việt |
ppm | Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50 | |||
11 | VAC-02 | % | HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2; CaO: 1; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,009; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,08 | |
ppm | Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50 | |||
12 | Super Vi lượng tổng hợp Việt Mỹ | % | Axit Humic: 3; N: 3 | CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm | NAA: 300 | |||
13 | YaraLivaTM NITRABORTM | % | N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3 | CT TNHH YARA VIỆT |
III. Phân hữu cơ
1 | Organic Fertilizer | % | HC: 72,1; N-P2O5hh-K2O: 4,5-2,8-1,8 | DN tư nhân TM XNK DIBAN |
2 | Organic Fertilizer Pellets - NPK 6-4-2 | % | HC: 70; N-P2O5hh-K2O: 6-4-2 |
IV. Phân hữu cơ vi sinh
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | An Nông | % | HC: 23; Axit Humic: 6; N-P2O5hh-K2O: 1-0,5-0,5; Độ ẩm: 30 | CT TNHH An Nông | |
Cfu/g | VSV (P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
2 | Đa Lộc | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Ca: 3; S: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc | |
ppm | Cu: 40; Mn: 600; Zn: 200; Fe: 1000 | ||||
Cfu/g | VSV (N): 8,8x106; VSV (P): 1,3x106; VSV (X): 8,0x106 | ||||
pHKCl: 6,4 | |||||
3 | Lân hữu cơ vi sinh COSEVCO | % | HC: 15; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2,8 | CT CP Hoá chất & Cao su COSEVCO | |
Cfu/g | VSV (N,P): 1x106 mỗi loại | ||||
4 | Fitohoocmon XIV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5 | CT CP Phân bón Fitohoocmon | |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
5 | Fitohoocmon XV | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-4-4 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
6 | Fitohoocmon XVI | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
7 | Fitohoocmon XVII | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6 | CT CP Phân bón Fitohoocmon | |
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
8 | Fitohoocmon XVIII | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-4-5 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
9 | Fitohoocmon XIX | % | HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4 | ||
ppm | Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30 | ||||
Cfu/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
10 | Rồng Ngọc Thái Lan (Pearl Dragon) | % | HC: 25; Axit Humic: 1,3; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1 | CT TNHH Nhà nước 1TV ĐT&PTNN Hà Nội (HADICO) | |
11 | NOVIE | % | HC: 15; N: 1; Độ ẩm: 30 | CT TNHH SXTM Nông Việt | |
Cfu/g | Trichoderma sp: 1x106; Azotobacter spp: 1x106; Bacillus: 1x106 | ||||
12 | Quế Lâm 01 | % | HC: 15; Độ ẩm: 30 | CT CP Quế Lâm | |
Cfu/g | VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại | ||||
13 | ĐẠI NÔNG 1 | % | HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 1-1-0,8 | CT TNHH Thanh Xuân | |
Cfu/g | VSV (N): 5,2x106; VSV (P): 3,6x107; VSV(X): 8,4x106 | ||||
14 | Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 | Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | |
Cfu/g | VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106 | ||||
15 | Hữu cơ vi sinh vật chức năng | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 | ||
Cfu/g | VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106; Bacillus: 1x106 | ||||
16 | VK. A TRICHODERMA+TE | % | HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX&TM Viễn Khang | |
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
Cfu/g | Trichoderma: 1x106 |
V. Phân hữu cơ khoáng
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | An Nông 2-4-2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH An Nông | |
2 | An Nông 3-3-2 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25 | ||
3 | Bò Vàng | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm :25 | CT CPPB Bò Vàng | |
4 | Đa Lộc 01 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc | |
ppm | Zn: 100; Mn: 200; Cu: 50 | ||||
pHKCl: 7 | |||||
5 | Đa Lộc 02 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Zn: 200; B: 50; Mn: 200 | ||||
pHKCl: 7 | |||||
6 | Đa Lộc 03 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-5-6; Ca: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Zn: 200; Mn: 200; B: 50 | ||||
pHKCl: 7-7,5 | |||||
7 | Tổng hợp (NPK-HC: 3.5.1-15) | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1 | CT CPPT Tây Hà Nội | |
8 | DAFA 1 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2 | CT CP TM LT-TP Hà Nội | |
9 | DAFA 2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4 | ||
10 | SILICA- P | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 12; CaO: 12; MgO: 6 | CT TNHH MOSAN | |
11 | SILICA-K | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 3-8; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3 | ||
12 | SIPHOCA | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 7-4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3 | ||
13 | SITRICO | % | HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4 | ||
14 | Biofert 7-2-3 | % | HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 7-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Ngân Anh | |
ppm | Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132 | ||||
15 | Biofert 2-3-4 | % | HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132 | ||||
16 | Biofert 5-10-5 | % | HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 5-10-5; CaO: 2; MgO: 0,7; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Ngân Anh | |
ppm | Cu: 10; Zn: 105; Fe: 3.600; Mn: 90 | ||||
17 | Biofert 8-8-8 | % | HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; CaO: 6; MgO: 3; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Cu: 50; Zn: 168; Fe: 600; Mn: 202 | ||||
18 | HI-NOVIE | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SXTM Nông Việt | |
19 | Đầu Bò 1 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TM-SX Phước Hưng | |
20 | Đầu Bò 2 | % | HC: 15; N-K2O: 8-8; Độ ẩm: 25 | ||
21 | Đầu Bò 3 | % | HC: 15; N-P2O5hh: 8-5; Độ ẩm: 25 | ||
22 | Đầu Bò 4 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; Độ ẩm: 25 | ||
23 | Đầu Bò 5 | % | HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25 | CT TNHH TM-SX Phước Hưng; CS SX Phân bón hữu cơ Long Khánh | |
pHKCl: 6,5 | |||||
24 | Đầu Bò 6 | % | HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 5-2-4; Độ ẩm: 25 | ||
pHKCl: 6,5 | |||||
25 | Đầu Bò 7 | % | HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-2-5; Độ ẩm: 25 | ||
pHKCl: 6,5 | |||||
26 | Quế Lâm 02 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm : 25 | CT CP Quế Lâm | |
27 | Quế Lâm 03 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25 | ||
28 | Quế Lâm 04 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; Độ ẩm : 25 | ||
29 | TNC Root 1 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-5-3 | CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S. CO.) | |
30 | TNC Root 2 | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-3 | ||
31 | Tabimix 3-8-3 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-8-3; Độ ẩm :25 | CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình | |
32 | ĐẠI NÔNG 4 | % | HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 8-4-3 | CT TNHH Thanh Xuân | |
33 | Trâu Vàng số 9 | % | HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25 | CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N | |
pHKCl: 6-7 | |||||
34 | Trâu Vàng số 10 | % | HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25 | ||
ppm | B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300 | ||||
pHKCl: 6-7 | |||||
35 | Hữu cơ khoáng | % | HC: 20; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5 | CT TNHH SX-TM Phân bón Trung Việt | |
36 | VDC1 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-3; Độ ẩm :25 | CT TNHH Việt Đức | |
37 | VDC2 | % | HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm :25 | ||
38 | 555 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Việt Mỹ | |
ppm | Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
39 | Lucky 3 | % | HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
40 | α2 (alpha 2) | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 | ||||
41 | α3 (alpha 3) | % | HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 | ||||
42 | Lucky 2 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
43 | CHITO | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 | ||||
44 | Lucky 1 | % | HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Việt Mỹ | |
ppm | Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
VI. Phân hữu cơ sinh học
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | An Nông | % | HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH An Nông | |
pH: 5,5-7,5 | |||||
2 | CONCÒ ORGA.ONE chuyên cho rau | % | HC: 32,8; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 0,64-3,34-0,53; Mg: 0,37; CaO: 11,9; Fe: 1,86; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Baconco | |
ppm | Zn: 43,2; B: 31,8; Cu: 20,6; Mn: 451; Mo: 77 | ||||
3 | DAFA 3 | % | HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5 | CT CP TM LT-TP Hà Nội | |
4 | DAFA 4 | % | HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1 | ||
5 | Quế Lâm 02 | % | HC: 23; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2; Độ ẩm: 25 | CT CP Quế Lâm | |
pHKCl: 6 | |||||
6 | TABIMIX 5 | % | HC: 28; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,2-1,5 | CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình | |
7 | TABIMIX 6 | % | HC: 22,36; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 2-6-1 | ||
8 | Trâu Vàng số 1 | % | HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25 | CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N | |
pHKCl: 6-7 | |||||
9 | Trâu Vàng số 7 | % | HC: 25; Axit Humic: 2,3; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25 | ||
pHKCl: 6-7 | |||||
10 | DHUN-MIX | % | HC: 23; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm :25 | CTTNHH SXTMDV Thiên Phú Nông | |
pHKCl: 6,5 | |||||
11 | Hữu cơ lân sinh hoá | % | HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2 | CT TNHH SX-TM PB Trung Việt | |
12 | VK.B + TE | % | HC: 34; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; CaO: 5; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | CT TNHH SX&TM Viễn Khang | |
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
pHKCl: 5-7 | |||||
13 | VK. 2-5-1 +TE | % | HC: 24; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; CaO: 8; Si: 7; MgO: 4,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | ||
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
pHKCl: 5-7 | |||||
14 | VK. 2-2-10 +TE | % | HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-10; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25 | ||
mg/kg | Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180 | ||||
pHKCl: 5-7 | |||||
15 | α 1 (alpha 1) | % | HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 | CT TNHH Việt Mỹ | |
16 | Bột Cá số 1 | % | HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50 | ||
17 | HC5 + TE | % | HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25 | ||
| | |
VII. Phân vi sinh vật
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân | Cfu/g | VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108 | Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | |
2 | Chế phẩm VSV chức năng | Cfu/g | VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108; Bacillus: 1x108 | ||
3 | Phân vi sinh vật bón rễ Bảo Đắc | Cfu/g | Bacillus Laterosporus: 1x108 | TT Giống cây trồng Phú Thọ |
VIII. Phân bón lá
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | AMC-Sinh trưởng | % | N-P2O5-K2O: 35-10-10 | CT TNHH Xuất nhập khẩu AMC | |
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
2 | AMC-Ra hoa (AMINOSIN) | % | N-P2O5-K2O: 15-15-15 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
3 | AMC-Lớn quả | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
4 | AMC-Phos | % | N-P2O5-K2O: 10-60-7 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
5 | AMC-Canxi | % | Ca: 23,0; Seaweed: 2,0 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
6 | AMC-K-Humat | % | Seaweed: 1,5; Axit Humic: 8,0; N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-3,0 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
7 | AMC-Bo (One Bo) | g/l | B: 150 | ||
8 | AMC-Ra rễ (Sogan) | % | N-P2O5-K2O: 3-8-1; NAA: 0,3 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
9 | Tăng trưởng AC-ONIC | % | N-P2O5-K2O: 2-1-1 | CT TNHH Hoá Sinh Á Châu | |
ppm | Mg: 750; Zn: 1500; Mn: 1400; B: 35000; NAA: 2500; NOA: 2400 | ||||
10 | Tăng trưởng AC-ROOTS GA3 | % | N-P2O5-K2O: 2-1-1 | ||
ppm | Mg: 1500; Zn: 3600; Mn: 2700; GA3: 2500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400 | ||||
11 | AC HAPHEN | % | P2O5-K2O: 29-5; MgO: 6,5 | ||
ppm | GA3: 500 | ||||
12 | AC COMBI | % | MgO: 9; Cu: 1,5; Fe: 4; Zn: 1,5; Mn: 4; B: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,4; 6-BA: 0,1 | ||
ppm | Co: 50 | ||||
13 | AC CABORON | % | CaO: 6; B: 2 | CT TNHH Hoá Sinh Á Châu | |
14 | AC-HUMAT-K | % | N-P2O5-K2O: 8-4-4; Axit Humic: 10 | ||
ppm | Zn: 500; MgO: 500; B: 500 | ||||
15 | Siêu Tăng Trưởng (ISOGRO) | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10; CaO: 2; MgO: 0,5 | CT TNHH BVTV An Hưng Phát | |
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
16 | Ra Bông (ISOFLOWER) | % | N-P2O5-K2O:15-30-15 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
17 | To Quả (ISOFRUIT) | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
18 | Siêu Lân (ISOPHOS) | % | N-P2O5-K2O: 10-55-10 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
19 | Humat Rong Biển (ISOHumat) | % | Axit Humic: 6; Seewed: 2; N-K2O: 3-3 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
20 | Canxi - Thai (ISOCANXI) | % | CaO: 15; MgO: 2 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
21 | Bo - Thai (ISOBO) | g/l | B: 150 | ||
22 | Ra Rễ Mạnh (ISOROOT) | % | Axit Humic: 2; NAA: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-11-2 | ||
ppm | B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 | ||||
23 | Maxprophos (Newzophos) | g/l | P2O5hh-K2O: 440-74; MgO: 100 | CT TNHH An Nông | |
24 | Brexil-Mix (Piza) | % | MgO: 6; Zn: 5; Mo: 1; B: 1,2 | ||
ppm | Cu: 8000; Fe: 6000; Mn: 7000 | ||||
25 | Thio-co chuyên cây ăn quả | % | Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38) | CT TNHH Anh Em | |
ppm | Zn: 2600; B: 2600; Mo: 500 | ||||
26 | Thio-Plus chuyên cây ăn quả | % | Thiourea: 30; P2O5-K2O: 30-15 | ||
27 | Bro-Col chuyên cây ăn quả | % | N: 10; Mg: 8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,05; Mo: 0,01; Vitamin B1: 0,1; Vitamin C: 0,1 | ||
28 | Ngón Tay Xanh (Green Thumb) chuyên cho lúa | g/l | N-P2O5-K2O: 6,74-4,75-16,41; S: 5,65; Mg: 0,96; Ca: 1,09 | CT TNHH SX&TM Bắc Khải | |
ppm | B: 46,8; Mn: 33,2; Zn: 63,9; Cu: 10,3; Mo: 2,5; Fe:108 | ||||
29 | BM Bloom Fast | % | N-P2O5: 21-52 | CT BEHN MEYER AGRICARE (S) Pte Ltd" | |
30 | BM Fruit Set | % | P2O5-K2O: 52-34; SO2-4: 0,3 | ||
31 | Nutri-Gro | % | N-K2O: 13-46; Na: 0,3 | ||
32 | Nutrimix | % | N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04 | ||
33 | Basfoliar Zn35Mn15 | % | Zn: 35; Mn: 15 | ||
34 | Bò Vàng - Rong biển | % | N-P2O5-K2O: 2-3-2; Axit Humic: 3; Rong biển: 8 | CT CPPB Bò Vàng | |
35 | Bò Vàng - Silic | % | N-P2O5-K2O: 3-3-2; Axit Humic: 2; SiO2: 8 | ||
36 | COVA-BOCA | % | CaO: 17; B: 0,85 | CS sản xuất phân bón COVAC | |
ppm | Zn: 1000 | ||||
37 | Bacillus | % | Độ ẩm: 30 | ||
Cfu/g | Streptomyces: 3x107; Bacillus: 7x107 | ||||
38 | COVA 6-30-30+TE | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 150 | ||||
39 | COVA 30-10-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10 | ||
ppm | Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 500 | ||||
40 | DRAMMATIC "K" | % | N-P2O5-K2O: 2-5-0,2 | CT TNHH Thuốc TY Cửu Long (Mekong Vet Co.) | |
41 | NPK 20-20-20+TE | % | N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mn: 0,1; B: 0,05; Fe: 0,2; Zn: 0,1; Cu: 0,05 | DN tư nhân TM XNK DIBAN | |
42 | NPK 30-10-10 | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10 | ||
43 | Grow More Boron 007 (Folibor) | % | B: 22; (B2O3: 70,6) | CT TNHH Đạt Nông - Growmore | |
44 | Grow More Boroot 007 (Fetabor) | % | B: 16; (B2O3: 51,3) | ||
45 | Grow More 555 B+ (AlphaGrow B+) | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5; B: 16,5; (B2O3: 53) | ||
46 | Grow More KaliBo (Viabor - F007) | % | N-K2O: 12-40; B: 3; (B2O3: 9,7) | ||
47 | Hữu cơ Razormin (Biorgamin) | % | HC: 25; N-P2O5-K2O: 4-4-3; Fe: 0,4; Mn: 0,1; B: 0,1; Zn: 0,082; Cu: 0,02; Mo: 0,01; Polysaccharides: 3 | CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd) | |
pHKCl: 4-5 | |||||
48 | Vi lượng hữu cơ Folicat Calcio (Biocalma) | % | N: 10; CaO: 10; MgO: 5; Mn: 1; B: 0,5 | ||
49 | Hữu cơ Florone (Biorone) | % | HC: 8; N-P2O5-K2O: 1-10-10; B: 0,25; Mo: 0,2; Cytokinin: 0,03 | ||
50 | Vi lượng hữu cơ Nutricat (Mazin) | % | Mn: 17; Zn: 28 | ||
51 | Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Deltaforlia) 6-30-13+6TE | % | N-P2O5-K2O: 6-30-13; MgO: 6; SO3: 26 | ||
ppm | Fe: 325; Mn: 163; B: 81; Zn: 81; Cu: 33; Mo: 8 | ||||
52 | Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Nitroforlia) 25-10-17+TE | % | N-P2O5-K2O: 25-10-17; SO3: 7,2 | ||
ppm | Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; B: 81; Cu: 33; Mo: 8 | ||||
53 | Đồng Sao Power-1 (Dong Sao Power-1) | % | P2O5-K2O: 0,1-0,06; Cytokinin: 0,14; Vitamin C: 0,19; Vitamin B1: 0,19; Vitamin B6: 0,19; Vitamin PP: 0,23 | CT TNHH TM XNK Đồng Sao | |
54 | Đồng Sao Power-2 (Dong Sao Power-2) | % | Cytokinin: 0,5; N: 1,9 | ||
55 | Đồng Sao Power-3 (Dong Sao Power-3) | % | B: 0,85; Zn: 0,85 | ||
56 | Siêu Lúa 8-20-12 | % | N-P2O5-K2O: 8-20-12; B: 0,38; Zn: 0,11; Glutamine: 0,5; Methionine: 0,5 | CT TNHH 1TV DVPTNN Đồng Tháp (DASACO) | |
57 | Siêu Đậu 5-16-13 | % | N-P2O5-K2O: 5-16-13; B: 0,51; Zn: 0,1; NAA: 0,3 | ||
58 | DOLA 9999 28-4-0 | % | N-P2O5: 28-4; B: 0,3; Zn: 0,1; Cu: 0,1 | ||
59 | Siêu Tược Bông 27-0-8 | % | N-K2O: 27-8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,2 | ||
60 | DoLa 01F | % | N-P2O5-K2O: 10-5-5 | ||
mg/l | MgO: 2000; Cu: 100; B: 1500; Co: 10; Zn: 800; Fe: 20 | ||||
61 | DoLa - 02X | % | Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38) | ||
ppm | B: 2500; Zn: 2000 | ||||
62 | SILMIX | g/lít | P2O5-K2O: 52-34; SiO2: 120 | CT TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng | |
mg/lít | MgO: 1000; Cu: 60; B: 100 | ||||
63 | ROHUMIX | g/lít | N-P2O5-K2O: 60-50-30; K-Humate: 100 | ||
mg/lít | MgO: 1000; Cu: 60; Fe: 60; Zn: 100; Mn: 50 | ||||
64 | FITO-HUMAT | % | K-Humat: 1; Humat Amôn: 4; Cu: 2,6; B: 7,2; Fe: 2,3 | CT CP Phân bón Fitohoocmon | |
65 | Calcium Boron Dynamic | % | Ca: 7; B: 2 | CT CP Nông Dược H.A.I | |
66 | MYDO Protect | % | B: 4 | ||
67 | MYTRAC | % | MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05 | ||
68 | HG-Best Choise GrowMore 16-0-16+9%Ca | % | N-K2O: 16-16; Ca: 9 | CT TNHH SX-DV-TM Hiếu Giang | |
69 | HG-Best Plant GrowMore 15-5-15+4%Ca+1Mg+Micro | % | N-P2O5-K2O: 15-5-15; Ca: 4; Mg: 1 | ||
70 | HG-GROW GrowMore 21-7-7 Hihg Nitrate-Soil-Less | % | N-P2O5-K2O: 21-7-7; S: 1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05 | ||
ppm | Mo: 5 | ||||
71 | HG-Best Farm 10-5-10 chuyên cho cà phê | % | N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Ca: 0,1; Zn: 0,1 | ||
72 | HTC 97 | % | N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0 | CT TNHH Sinh học Hoa Trái Cây | |
73 | TOCAMIC | % | N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0 | ||
ppm | Vitamin B1: 800; Fe: 300; B: 100; Mo: 30; Axit Glutamic: 200; Lysine: 200; Glycine: 200; Cysteine: 200 | ||||
74 | Till 2 Super Humate | % | K-Humate: 18; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-6-4,5 | CT TNHH Hoàng Đại | |
75 | Vina Super Humate | % | K - Humate: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5,5-5 | ||
76 | Biomass - 15-15-15 | % | N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | CT CP Hóc Môn | |
ppm | Cu: 200; Zn: 200 | ||||
77 | Biomass - 10-30-10 | % | N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | ||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; B:50 | ||||
78 | Biomass - 10-20-10 | % | N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | ||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; B:50 | ||||
79 | Biomass - 4-8-10 | % | N-P2O5-K2O: 4-8-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3 | ||
ppm | Cu: 200; Zn: 200; B:50 | ||||
80 | SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả | % | N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; Zn: 0,4; S: 0,6 | VPĐD Công ty Keytrade AG tại Tp. Hồ Chí Minh | |
ppm | Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20 | ||||
81 | GROCAL MGB chuyên cây ăn quả | % | N: 6,1; Ca: 10,5; B: 0,02; Zn: 0,002; Mg: 2,3 | ||
ppm | Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30 | ||||
82 | SUPA K30 chuyên cây ăn quả | % | K2O: 23,7 | ||
ppm | Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55 | ||||
83 | CAL 40 chuyên cây ăn quả | % | N: 3,9; Ca: 22 | ||
84 | SUPA BOR chuyên cây ăn quả | % | N: 3; B: 7,8 | ||
85 | GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả | % | N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1 | ||
86 | ZINC 100 chuyên cây ăn quả | % | Zn: 47,5 | ||
87 | SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả | % | N: 2; Mg: 0,97; Zn: 0,66; S: 3,5; B: 0,39; Fe: 1,08; Cu: 0,39; Mn: 0,9; Mo: 0,01 | ||
88 | Rau Mầu-234 | % | N-K2O: 21-3; Mg: 0,1 | CT TNHH TM DV SX Long Phú | |
ppm | B: 2000; NAA: 1000; GA3: 4000 | ||||
89 | Mưa Vàng 9999 | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1 | ||
ppm | B: 1000; NAA: 1000; GA3: 4000; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 500 | ||||
90 | Ro-Amin | % | HC hoà tan: 10; Vitamin B1: 0,1; Glycine: 3; Glutamic axit: 3 | ||
ppm | GA3: 1000 | ||||
91 | To Quả-9999 | % | CaO: 10; B: 4; Vitamin B1: 2 | ||
ppm | NAA: 1000; GA3: 4000 | ||||
92 | Namdum | % | CaO: 0,3; MgO: 0,37; S: 0,37 | CT TNHH MITSUI VIỆT | |
ppm | Fe: 220; Zn: 270; Mn: 29; Cu: 140; B: 170 | ||||
pH: 6,4 | |||||
93 | Palangmai 15-15-15 | % | N-P2O5-K2O: 15,36-16,25-16,38 | ||
94 | Địa Long | % | N-P2O5-K2O: 5-1-1; Vitamin B1: 0,2; Vitamin B3: 0,1; Vitamin C: 0,3 | Công ty TNHH MOSAN | |
mg/l | Lysin: 500; Methionine: 500; Fe: 500; Cu: 500; Zn: 800; Mn: 400; Mg: 800 | ||||
95 | SILICA-PHOS super | % | Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3 | ||
96 | SILICA- POTASS super | % | Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2 | ||
97 | SILICA-PLUS | % | N-P2O5-K2O: 7-5-6; SiO: 8; NAA: 0,1; Axit Humic: 1; Vitamin B1: 0,1; VitaminC: 0,1 | ||
ppm | GA3: 500 | ||||
98 | MAXI-K | % | N-P2O5-K2O: 12-5-44 | CT TNHH | |
ppm | B: 1000; GA3: 100 | ||||
99 | KAMAPHOS | g/l | P2O5-K2O: 440-74; MgO: 100 | CT TNHH TMSX Ngọc Yến | |
mg/l | Zn: 100 | ||||
100 | RDA 15-30-15 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 | CT TNHH Nông Sinh | |
101 | BIOFA 1191 | % | N-P2O5hh-K2O: 21-21-12 | ||
102 | EP-FE 45 | % | N-P2O5-K2O: 15-5-45 | CT TNHH TM DV Nông Việt | |
ppm | Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
103 | % | N-P2O5-K2O: 21-21-21 | |||
ppm | Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
104 | % | N-P2O5-K2O: 18-19-30 | |||
ppm | Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
105 | % | Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4 | |||
ppm | GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 | ||||
106 | Nông Việt 6-30-30+TE | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | CT TNHH SXTM Nông Việt | |
ppm | Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50 | ||||
107 | Nông Việt 16-16-8+TE | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | ||
ppm | Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50 | ||||
108 | Quế Lâm | % | N-P2O5-K2O: 20-20-15 | CT CP Quế Lâm | |
109 | Phú Châu 1 | % | N-P2O5-K2O: 12-5-5 | CT TNHH TM&DV Phú Châu | |
ppm | Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800 | ||||
pHKCl: 5,5-6 | |||||
110 | Phú Châu 2 | % | N-P2O5-K2O: 10-8-5 | ||
ppm | Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600 | ||||
pHKCl: 6-6,5 | |||||
111 | Phân vi sinh vật Bảo Đắc | Cfu/g | Streptomyces Microflavus: 1x108 | TT Giống cây trồng Phú Thọ | |
112 | Vega - Min | % | N-P2O5-K2O: 7-5-2; Ca: 0,5; Mg: 1; S: 1; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,5 | CT TNHH Song Long Thọ | |
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
113 | Vega - Protin | % | N-P2O5-K2O: 3-4-7; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 2,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,3; Protein: 1 | ||
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
114 | Vega - Tic | % | N-P2O5-K2O: 2-6-1; Ca: 0,5; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 3,5; Protein: 1 | ||
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
115 | Bota - Gold | % | N-P2O5-K2O: 4-4-3; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1; Protein: 0,2 | ||
ppm | Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100 | ||||
116 | TNC Boots | % | MgO: 1,2; S: 4; Zn: 1; Fe: 0,4; B: 0,4; Mn: 1 | CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S.CO.) | |
117 | TNC Cal | N: 7; CaO: 9 | |||
118 | TNC Hume | Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 13 | |||
119 | TNC 3-18-18 | % | N-P2O5-K2O: 3-18-18; S: 0,5; Fe: 1,15 | ||
ppm | B: 500; Mn: 500; Mo: 50; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2 | ||||
120 | TNC Fish | N-P2O5-K2O: 6-2-2; Na: 0,6; Ca: 1; Mg: 0,8; S: 0,8; Zn: 0,9; MnO: 0,9; CuO: 0,9 | |||
121 | TNC Roots | Axit Humic: 7; Vitamin B1: 0,3; Vitamin E: 0,3 | |||
122 | TNC Micro | Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 8-8-8; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2 | |||
123 | TNC F Hume | Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-2-2 | |||
124 | Tăng Trưởng (NutriGrowth 30-10-10+TE) | % | N-P2O5-K2O: 30-10-10 | CT CP Tân Hiệp Thành | |
ppm | Mg: 500; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
125 | Ra Hoa (NutriBloom 6-30-30+TE) | % | N-P2O5-K2O: 6-30-30 | ||
ppm | Mg: 500; Ca: 500; S: 200; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 300; Mo: 500; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
126 | Lớn Trái (NutriBest 20-20-20+TE) | % | N-P2O5-K2O: 20-20-20 | ||
ppm | Mg: 300; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
127 | Đẹp Trái (NutriMax 10-5-45+TE) | % | N-P2O5-K2O: 10-5-45 | ||
ppm | Mg: 500; Ca: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
128 | Humat vi lượng (Nutri Humate Utra+TE ) | % | Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-5-5 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
129 | Kali Humat (Kali Humate Extra+TE) | % | Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-4-7 | ||
ppm | Ca: 350; Mg: 350; S: 100; Zn: 400; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
130 | Phát Triển 10-6-8+TE (Nutri Plus+TE) | % | N-P2O5-K2O: 10-6-8 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 450; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
131 | Humat 13-13-13-21+TE (Nutri Super Humate) | % | Humate: 21; N-P2O5-K2O: 13-13-13 | ||
ppm | Ca: 300; Mg: 300; S: 100; Zn: 400; Fe: 300; Cu: 450; Mn: 100; B: 300; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50 | ||||
132 | Tabimix - PTR | % | N-P2O5-K2O: 2-5-3; Axit Humic: 5; SiO2: 8; CaO: 5; MgO: 2; NAA: 0,2 | CT TNHH SX-TM phân HCSH THANH BÌNH | |
133 | ĐẠI NÔNG 3 | % | Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-3-4 | CT TNHH Thanh Xuân | |
ppm | Mg: 15; Zn: 20; Cu: 12; Mn: 5; B: 10 | ||||
134 | ĐẠI NÔNG 5 | % | Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-5 | ||
ppm | Mg: 6; Zn: 4,2; Cu: 5; Mn: 2,5; B: 5; Mo: 5 | ||||
135 | TM (TM-Lúa số 1) | % | N-P2O5-K2O: 5-5-5 | CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN | |
ppm | Ca: 900; Mg: 950; Fe: 140; Cu: 50; Zn: 750; Mn: 180 | ||||
136 | TM-1 (F 2000; Ra hoa đồng loạt) | % | N-P2O5-K2O: 10-10-10 | ||
ppm | Ca: 810; Mg: 850; Fe: 126; Cu: 45; Zn: 675; Mn: 162 | ||||
137 | TM-2 (Dưỡng cây; sinh trưởng) | % | N-P2O5-K2O: 17-17-19 | ||
ppm | Ca: 720; Mg: 760; Fe: 112; Cu: 40; Zn: 600; Mn: 144 | ||||
138 | TM-3 (K30; Lớn trái) | % | N-P2O5-K2O: 10-30-30 | ||
ppm | Ca: 540; Mg: 570; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450; Mn: 108 | ||||
139 | TM-Canxi (TM-Đẹp Trái) | % | N: 5; CaO: 25; MgO: 1,5 | ||
ppm | Cu: 50; Zn: 250; Mn: 180; Fe: 140 | ||||
140 | TM-Vọt Bông (Xử lý rụng lá) | % | Thiourea: 80; K2O: 10 | ||
141 | TM-4 (Phân hoá mầm hoa) | % | N-P2O5-K2O: 5-60-10 | ||
ppm | Ca: 450; Mg: 475; Fe: 70; Cu: 25; Zn: 375; Mn: 90 | ||||
142 | TM-5 (Lớn trái) | % | N-K2O: 5-40; MgO: 3; Zn: 2,5 | ||
143 | TM-P (Lân đỏ sáng trái) | % | P2O5-K2O: 33-10; MgO: 5 | ||
144 | TM-Bo (Chống rụng trái non) | % | B: 13 | ||
145 | Vi sinh TB-63 | Cfu/g | Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại | CT TNHH SXTM Tô Ba | |
146 | VDC - Humate | % | Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3 | CT TNHH Việt Đức | |
147 | Việt Xanh 1 | % | N-P2O5-K2O: 7-3-2; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5 | CT TNHH TM & SX Việt Long | |
ppm | Mg: 200; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 20; B: 150 | ||||
pHKCl: 6,5-7,5 | |||||
148 | Việt Xanh 2 | % | N-P2O5-K2O: 7-7-30; B: 1 | ||
ppm | Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Mo: 100 | ||||
149 | Việt Xanh 3 | % | N-P2O5-K2O: 4-3-6; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5; Ca: 0,05; S: 1 | ||
ppm | Mg: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 200; B: 400 | ||||
pHKCl: 6,5-7,5 | |||||
150 | Tăng tốc ra lá (DL) | % | N-P2O5-K2O: 19-19-19; S: 11 | CT CP phân bón Việt Mỹ | |
ppm | Fe: 1200; Mn: 670; Zn: 240; Cu: 150; Mo: 240; B: 200 | ||||
151 | VM | % | N-P2O5-K2O: 16-16-8 | ||
ppm | Fe: 530; Mn: 330; Zn: 80; Cu: 60; Mo: 95; B: 100 | ||||
152 | Tăng tốc ra quả (RT) | % | N-P2O5-K2O: 15-8-33; S: 5 | ||
ppm | Fe: 1300; Mn: 720; Zn: 260; Cu: 145; Mo: 250; B: 220 | ||||
153 | Dưỡng trái, lớn trái (LT) | % | N-P2O5-K2O: 8-14-33; MgO: 2 | ||
ppm | Fe: 2400; Mn: 560; Zn: 170; Cu: 160; Mo: 250; B: 200 | ||||
154 | Siêu ra rễ Việt Mỹ (RR) | % | N-P2O5-K2O: 15-30-15; S: 4 | ||
ppm | Fe: 1150; Mn: 1600; Zn: 350; Cu: 160; Mo: 260; B: 220; NAA: 500 | ||||
155 | LG | % | N-P2O5-K2O: 12-5-40 | ||
ppm | Fe: 2100; Mn: 1050; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 260; B: 350 | ||||
156 | Super K-Humate Việt Mỹ | % | N-P2O5-K2O: 15-6-29 (K-Humate: 20); S: 5; MgO: 1,9 | ||
ppm | Fe: 1100; Mn: 560; Zn: 2.000; Cu: 150; Mo: 240; B: 320 | ||||
157 | CN | % | N-P2O5-K2O: 12-15-40; MgO: 2 | ||
ppm | Fe: 2100; Mn: 1200; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 270; B: 350 | ||||
158 | Vitaf-Cal (dạng bột) | % | N-K2O: 10-30; Ca: 5; B: 0,1 | CT TNHH SX Việt Thành | |
ppm | Zn: 300; Cu: 100 | ||||
159 | Vitaf-K (dạng lỏng) | % | P2O5-K2O: 12-12; Ca: 0,5; B: 0,1 | ||
ppm | Zn: 300; Cu: 100 | ||||
160 | Vitaf-PK (dạng bột) | % | N-P2O5-K2O: 10-35-20; Ca: 0,5; B: 0,1 | ||
ppm | Zn: 300; Cu: 100 | ||||
161 | Vitaf -B (dạng lỏng) | % | N-P2O5-K2O: 6-2-6; Ca: 0,5; B: 0,5 |
Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật phân giải lân, xenlulo và cố định đạm
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
10 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
11 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
12 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
13 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
14 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
15 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
16 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
17 |
Quyết định 59/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 59/2008/QĐ-BNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/05/2008 |
Hiệu lực: | 04/06/2008 |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 20/05/2008 |
Số công báo: | 273&274 - 5/2008 |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!