Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 813/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/02/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------- Số: 813/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp thành phố Hà Nội năm 2019 (Đợt 3)
------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 08/7/219 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội đến năm 2020 (Chương trình OCOP Thành phố);
Căn cứ Quyết định số 5346/QĐ-UBND ngày 25/9/219 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Hội đồng và Tổ tư vấn giúp việc Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thành phố Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 6873/QĐ-UBND ngày 29/11/219 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng và Tổ tư vấn giúp việc Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP thành phố Hà Nội đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - cơ quan thường trực của Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 12/TTr-HĐĐGSPOCOP ngày 10/01/2020 và Biên bản họp Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP (lần 1 ngày 31/12/2019, lần 2 ngày 10/01/2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng đối với các sản phẩm thuộc Chương trình OCOP cấp thành phố Hà Nội năm 2019 (Đợt 3), với một số nội dung như sau:
1. Phân hạng đối với 209 sản phẩm từ ba (03) sao trở lên của 51 chủ thể OCOP tham gia Chương trình OCOP thành phố Hà Nội năm 2019 (Đợt 3), cụ thể:
- Có 01 sản phẩm có tiềm năng đạt năm (05) sao đề nghị Trung ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia;
- Có 151 sản phẩm đạt hạng bốn (04) sao;
- Có 57 sản phẩm đạt hạng ba (03) sao
(Có danh sách kèm theo).
2. Kết quả phân hạng có giá trị trong 36 tháng, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Hoàn thiện hồ sơ theo quy định, báo cáo UBND Thành phố trình Trung ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia đối với các sản phẩm tiềm năng đạt năm (05) sao.
- Tổ chức công bố sản phẩm được phân hạng; hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị xã; các chủ thể OCOP được phân hạng thực hiện việc sử dụng và in nhãn hiệu OCOP, thứ hạng sao trên bao bì sản phẩm được công nhận theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức kiểm tra định kỳ các sản phẩm; đề xuất xử lý các hành vi vi phạm về tiêu chuẩn xếp loại sản phẩm và các quy định khác của nhà nước theo quy định của pháp luật và Thành phố.
2. Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện, các chủ thể OCOP có sản phẩm tiềm năng đạt năm (05) sao có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ gửi Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP thành phố Hà Nội (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trình UBND Thành phố báo cáo Trung ương xem xét, đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia.
3. Các chủ thể OCOP có sản phẩm được công nhận ba (03) và bốn (04) sao tại Quyết định này, có trách nhiệm hoàn thiện sản phẩm đảm bảo chất lượng theo quy định của Chương trình OCOP. Duy trì và nâng cấp các sản phẩm OCOP để tham gia thi nâng hạng sao hằng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP thành phố Hà Nội đến năm 2020; Chánh Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã: Chương Mỹ, Mỹ Đức, Ứng Hòa, Thạch Thất, Phúc Thọ, Thanh Oai, Ba Vì, Thanh Xuân, Hà Đông, thị xã Sơn Tây, Đông Anh, Quốc Oai, Hoài Đức, Sóc Sơn, Phú Xuyên và các chủ thể OCOP có sản phẩm được đánh giá, phân hạng tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhân: - Như Điều 3 (để báo cáo); - Đ/c Bí thư Thành ủy (để báo cáo); - Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo); - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo); - Văn phòng Điều phối NTM TW; - Các thành viên BCĐ Chương trình OCOP; - Các thành viên Hội đồng; - Ban chỉ đạo OCOP, Hội đồng đánh giá sản phẩm các quận, huyện của Thành phố. - VPUB: CVP, PCVP.VT.Anh KT, TKBT; - Lưu: VT, KT Vân | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM OCOP THÀNH PHỐ HÀ NỘI (ĐỢT 3 NĂM 2019)
(Kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
I. SẢN PHẨM TIỀM NĂNG ĐẠT NĂM (05) SAO: 01 sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Chủ thể OCOP | Địa chỉ | Điểm hội đồng đánh giá |
1 | Bún gạo | Công ty cổ phần thực phẩm Minh Dương | Thôn Minh Hiệp 2, Xã Minh Dương, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | 92,5 |
II. SẢN PHẨM ĐẠT BỐN (04) SAO: 151 sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Chủ thể OCOP | Địa chỉ | Điểm hội đồng đánh giá |
1 | Gạo hữu cơ Đồng Phú | HTX Nông nghiệp hữu cơ Đồng Phú | Xã Đồng Phú, Chương Mỹ, Hà Nội | 70,6 |
2 | Trứng gà ta Tiên Viên | Công ty cổ phần Tiên Viên | Xã Đại Yên, Chương Mỹ, Hà Nội | 73,5 |
3 | Trứng gà Tiên Viên | 73,5 | ||
4 | Trứng gà so Tiên Viên | 73,5 | ||
5 | Trứng cút Tiên Viên | 73,5 | ||
6 | Hộp mây tết hoa | Công ty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn | Xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội | 79 |
7 | Ủ nước đan họa tiết | 79,9 | ||
8 | Túi mây đan họa tiết | 79,9 | ||
9 | Bộ lót ly (chất liệu mây tre) | 75,3 | ||
10 | Khay chữ nhật kết hợp sơn mài | 75,3 | ||
11 | Lệch mây tròn | 74,1 | ||
12 | Lọ hoa đan mây | 74,1 | ||
13 | Lồng bàn đan mây | 75,3 | ||
14 | Giỏ đựng rượu (Giỏ đựng bình rượu) | 74,1 | ||
15 | Bộ đèn đan vảy rồng | Công ty TNHH mây tre đan Việt Quang | Xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội | 87,7 |
16 | Bát bộ ba | 87,3 | ||
17 | Làn đan mắt cáo | 84,1 | ||
18 | Khay chữ nhật | Công ty TNHH mây tre đan Việt Quang | Xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội | 84,1 |
19 | Hộp đựng giấy | 79,6 | ||
20 | Bộ hộp đựng bút | 79,3 | ||
21 | Khay để hoa quả | 79,3 | ||
22 | Nấm kim châm KinocoThanh Cao | Công ty TNHH xuất nhập khẩu Kinoco Thanh Cao | Xã Đốc Tín, Mỹ Đức, Hà Nội | 76,6 |
23 | Gối bông tơ tằm tự dệt | Công ty TNHH Dâu tằm tơ Mỹ Đức | Xã Phùng Xá, Huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội | 81,6 |
24 | Chăn bông tơ tằm tự dệt | 81,6 | ||
25 | Gạo Japonica giống nhật JO2 | Hợp tác xã sản xuất và kinh doanh nông nghiệp Đoàn Kết | Thôn Ngọc Đông, xã Phương Tú, Ứng Hòa, Hà Nội | 77,1 |
26 | Rau cải canh hữu cơ Đại Ngàn | Công ty TNHH khai thác tiềm năng sinh thái Hòa Lạc | Xóm Dục, xã Yên Bình, Thạch Thất, Hà Nội | 72,3 |
27 | Rau cải thảo hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
28 | Rau bắp cải hữu cơ Đại Ngàn | 70,8 | ||
29 | Rau mỏ hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
30 | Rau tầm bóp hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
31 | Rau dền hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
32 | Rau mùi hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
33 | Rau xà lách hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
|
|
| ||
34 | Tỏi hữu cơ Đại Ngàn | Công ty TNHH khai thác tiềm năng sinh thái Hòa Lạc | Xóm Dục, xã Yên Bình, Thạch Thất, Hà Nội | 72,3 |
35 | Ngọn su su hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
36 | Quả su su hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
37 | Cải bó xôi hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
38 | Cải cầu vồng hữu cơ Đại Ngàn | 70,8 | ||
39 | Đậu cove hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
40 | Rau bò khai hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
41 | Rau Dớn hữu cơ Đại Ngàn | 70,8 | ||
42 | Cần tây hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
43 | Hành lá hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
44 | Cà chua hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
45 | Củ cải đường hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
46 | Cà rốt hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
47 | Súp lơ hữu cơ Đại Ngàn | 70,8 | ||
48 | Hạt sa chi hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
49 | Đậu khế hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
50 | Dưa chuột hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
51 | Rau muống hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
52 | Cải chip hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
53 | Cải cúc hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
54 | Bưởi diễn hữu cơ Đại Ngàn | 70,8 | ||
55 | Rau chùm ngây hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
56 | Ớt hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
57 | Tía tô hữu cơ Đại Ngàn | Công ty TNHH khai thác tiềm năng sinh thái Hòa Lac | Xóm Dục, xã Yên Bình, Thạch Thất, Hà Nội | 72,3 |
58 | Rau mùi tàu hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
59 | Cải sâm hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
60 | Bồ công anh hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
61 | Rau Ngải cứu hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
62 | Rau Xương cá hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
63 | Su hào hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
64 | Ngải cứu tím hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
65 | Rau ngót hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
66 | Dấp cá hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
67 | Hẹ hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
68 | Rau lang hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
69 | Củ gừng hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
70 | Rau húng láng hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
71 | Rau ngót nhật hữu cơ Đại Ngàn | 72,3 | ||
72 | Trứng Gà | Công ty cổ phần BaHuan Ha Nội | Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, Tp Hà Nội | 80,3 |
73 | Trứng Gà Ta | 80,3 | ||
74 | Trứng Gà ác | 80,3 | ||
75 | Trứng Cút | 80,3 | ||
76 | Trứng Vịt | 80,3 | ||
77 | Xương lợn A-Z | Hợp tác xã Hoàng Long | Xã Tân Ước, Huyện Thanh Oai, TP.Hà Nội | 71,7 |
78 | Thịt lợn A - Z | 71,6 | ||
79 | Sữa tươi thanh trùng không đường Trang Viên | Hợp tác xã đầu tư nông trại xanh và phát triển bò Ba Vì | Thôn Xuân Hòa, xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, Hà Nội | 75,4 |
80 | Sữa tươi thanh trùng có đường Trang Viên | 75,5 | ||
81 | Sữa chua nếp cẩm Trang Viên | 75,4 | ||
82 | Sữa chua Trang Viên | 75,3 | ||
83 | Caramen Trang Viên | 75,3 | ||
84 | Bánh sữa Trang Viên | 75,8 | ||
85 | Patê gan heo nếp | Hộ kinh doanh thực phẩm sạch Từ Tâm | Số 29/358 Bùi Xương Trạch, Khương Đình, Thanh Xuân , Hà Nội | 70,2 |
86 | Nem tôm nguyên con | 70,9 | ||
87 | Nem thịt ghẹ tươi | 71,6 | ||
88 | Nem thịt Hà Thành | 70,2 | ||
89 | Nem bề bề nguyên con | 71,6 | ||
90 | Giò tai lưỡi xào đặc biệt | 70,6 | ||
91 | Mặt dây đeo cổ sơn mài | Hộ kinh doanh Xuân Cường Handicrart | Phường Hà cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | 71,8 |
92 | Vòng tay sừng sơn mài | 71,8 | ||
93 | Hoa tai sừng tự nhiên | 71,8 | ||
94 | Hoa tai sơn mài | 71,8 | ||
95 | Vòng tay sừng tự nhiên | 71,8 | ||
96 | Mặt dây đeo cổ sừng khảm đồng | 71,8 | ||
97 | Bình cắm hoa sừng bò | 71,8 | ||
98 | Áo phông ghép lụa Vạn Phúc | HTX Vụn ART | Phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | 85,3 |
99 | Túi vải thô ghép lụa Vạn Phúc | 85,3 | ||
100 | Kit ghép tranh |
|
| 85,3 |
101 | Tranh ghép vải | 85,3 | ||
102 | Long mã (Tượng gỗ Long mã) | Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp thương mại- Tổng hợp - Dịch vụ làng nghề Vân Hà | Thôn Thiết Úng, xã Vân Hà, H. Đông Anh, TP. Hà Nội | 80,4 |
103 | Đậu phụ sạch Dafusa | Công ty cổ phần Dafusa Việt Nam | Thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc, H. Đông Anh, TP.Hà Nội | 70,9 |
104 | Xúc xích lợn sinh học Đồng Tâm | Hợp tác xã chăn nuôi và dịch vụ Đồng Tâm | Thôn Đĩnh Tú, xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | 71,5 |
105 | Thịt lợn sinh học Đồng Tâm | 71,5 | ||
106 | Giò lạn sinh học Đồng Tâm | 71,6 | ||
107 | Miến dong Dương Kiên | Hộ kinh doanh Dương Đình Kiên | Xã Tân Hòa, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | 70,9 |
108 | Giò xào tai lưỡi | Cơ sở chế biến giò, chả; hàng thực phẩm Hợi Thương | Xóm 6, thôn Thụy Khuê, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | 70,2 |
109 | Điền bảo miến khoai tây | Công ty cổ phần thực phẩm Minh Dương | Thôn Minh Hiệp 2, xã Minh Dương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | 88 |
110 | Mộc nhĩ | 79,1 | ||
111 | Miến khoai lang | 87,7 | ||
112 | Miến dong | 88,4 | ||
113 | Mifoco - Miến dong sợi rút | 87,9 | ||
114 | Trà Bắc Sơn | Hợp tác xã nông lâm nghiệp Bắc Sơn | Thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | 76,8 |
115 | Đỗ Cove | HTX dịch vụ nông nghiệp sạch hữu cơ Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | 77,4 |
116 | Rau Cải Ngồng | 77,6 | ||
117 | Su Hào | 77,3 | ||
118 | Rau dền Đỏ | 77,1 | ||
119 | Rau Mùng Tơi | 77,1 | ||
120 | Rau Muống | 77,4 | ||
121 | Rau Lang | HTX dịch vụ nông nghiệp sạch hữu cơ Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | 77,3 |
122 | Rau Cải Chip | 77 | ||
123 | Rau Bắp cải | 77,1 | ||
124 | Rau Bó Xôi | 77,2 | ||
125 | Quả Đậu Đỗ | 77 | ||
126 | Quả Mướp Hương | 77,1 | ||
127 | Quả Bầu | 77,1 | ||
128 | Quả Bí Đỏ | 77,3 | ||
129 | Khoai Tây | 77,4 | ||
130 | Dưa chuột | 77,2 | ||
131 | Củ Cà Rốt | 77,3 | ||
132 | Cả Tím Dài | 77,2 | ||
133 | Cà Chua | 77,4 | ||
134 | Bí Xanh | 77,2 | ||
135 | Bánh chưng xanh Hải Yến 20 | Công ty TNHH thương mại Hải Yến | Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | 71,7 |
136 | Nấm đùi gà | Công ty CP KMS Đầu tư sản xuất và thương mại | Thôn Thanh Sơn, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | 74,5 |
137 | Nấm sò yến | 74,4 | ||
138 | Nấm ngọc châm trắng | 74,7 | ||
139 | Nấm ngọc châm nâu | 74,8 | ||
140 | Nấm hương | 74,3 | ||
141 | Rau Cần Khai Thái | Hợp tác xã rau cần Khai Thái | Thôn Khai Thái, Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | 70 |
142 | Giầy đá bóng | Hộ kinh doanh Nguyễn Lương Đức | Thôn Giẽ Hạ, xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | 74 |
143 | Giầy công sở | 74,2 | ||
144 | Rau muống tiến vua | Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh thực phẩm an toàn Vinh Hà | Thôn Duyên Yết, xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên, thanh phố Hà Nội | 74 |
145 | Rau cải xanh | 73,1 | ||
146 | Rau cải bó xôi | 73,3 | ||
147 | Rau bắp cải | 73,3 | ||
148 | Cải ngọt | 73,7 | ||
149 | Cải chip | 73,3 | ||
150 | Cà chua | 73,5 | ||
151 | Bưởi Thương Vinh Hà | 73,8 |
III. SẢN PHẢM ĐẠT BA (03) SAO: 57 sản phẩm
TT | Tên sản phẩm | Chủ thể OCOP | Địa chỉ | Điểm hội đồng đánh giá |
2 | Bánh Caramen Tiên Viên | Công ty cổ phần Tiên Viên | Xã Đại Yên, Chương Mỹ, Hà Nội | 64,9 |
3 | Chân gà ngâm xả ớt Tiên Viên | 64,9 | ||
4 | Hành lá Chúc Sơn | Hợp tác xã rau quả sạch Chúc Sơn | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | 59,2 |
5 | Rau muống Chúc Sơn | 59,2 | ||
6 | Rau cải canh Chúc Sơn | 59,2 | ||
7 | Rau mồng tơi Chúc Sơn | 59,2 | ||
8 | Quả cà chua Chúc Sơn | 59,2 | ||
9 | Rau mùi ta Chúc Sơn | 59,2 | ||
10 | Bưởi diễn Bột Xuyên | Hợp tác xã Nông nghiệp Bột Xuyên | Xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | 54,9 |
11 | Bánh rau sắng hiệu chú béo | Hộ sản xuất Vương Thị Thành | Xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội | 59,3 |
12 | Rượu mơ hương tích | Cơ sở sản xuất hộ Trịnh Tiến Dũng | Xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | 53,8 |
13 | Khăn bông tắm BOHA | Công ty TNHH dệt may Thành Long | Xã Phùng Xá, Huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | 56,6 |
14 | Rau ngót Hương Ngải | HTX Nông nghiệp Hương Ngải | Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nôi | 55 |
15 | Cải bắp Hương Ngải | 55 | ||
16 | Khoai tây Hương Ngải | 55 | ||
17 | Thịt Lợn Rừng | Hộ gia đình Ngô Xuân Cường | Xã Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ, Tp Hà Nội | 65,7 |
18 | Thịt Lợn Sạch | HTX Nông nghiệp & kinh doanh sản phẩm nông nghiệp Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | 61 |
19 | Chuối Vân Nam | HTX Nông nghiệp Vân Nam | Xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | 57,2 |
20 | Gà đồi Ba Vì | Hợp tác xã chăn nuôi và tiêu thụ gà đồi Ba Vì | Thôn Cẩm An, xã cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | 65,5 |
21 | Mật ong thiên nhiên | Cơ sở ong mật Vinh Hoa | Xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | 62,9 |
22 | Tinh bột nghệ nếp đỏ nguyên chất 100% | Cơ sở sản xuất tinh bột nghệ Trung Năng Ba Vì | Thôn Chu Quyến, xã Chu Minh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | 50,8 |
23 | Thịt heo giả bò khô (thịt heo sấy khô) | Hộ kinh doanh thực phẩm sạch Từ Tâm | Số 29/358 Bùi Xương Trạch, Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | 66,5 |
24 | Ruốc tôm Sú nguyên chất | 68,6 | ||
25 | Ruốc bề bề nguyên chất | 68,5 | ||
26 | Mắm tép chưng thịt | 66,9 | ||
27 | Chả cốm nếp cái hoa vàng | 66,5 | ||
28 | Chả bề bề | 68,4 | ||
29 | Rượu Vua mơ rừng | Cơ sở sản xuất đồ uống Việt Hiếu | Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | 65,5 |
30 | Rau cải mơ | HTX Dịch vụ tổng hợp Hòa Bình | Phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | 52,7 |
31 | Rau Bắp cải | 52,7 | ||
32 | Đậu trạch | 52,7 | ||
33 | Cà chua | 52,7 | ||
34 | Rau Mùng tơi | 52,7 | ||
35 | Su hào | 52,7 | ||
36 | Lụa trơn lu 10 Vạn Phúc (100% tơ tằm) | Cơ sở lụa tơ tằm Triệu Văn Mão | Phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | 66,5 |
37 | Vải lụa Satin hoa Vạn Phúc (100% tơ tằm) | 66,5 | ||
38 | Lụa Vân Vạn Phúc (100% tơ tằm) | 66,5 | ||
39 | Kẹo dồi phủ vừng Quý Thảo | Hộ kinh doanh Quý Thảo | Thôn Đông Sàng, Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | 56,7 |
40 | Kẹo lạc cao Quý Thảo | 56,7 | ||
41 | Chả cá Thuần Việt | Công ty TNHH nông thủy sản Thuần Việt | Xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | 65,2 |
42 | Thịt Gà Mía Sơn Tây | HTX chăn nuôi, thương mại và đầu tư Đoài Phương | Thôn Cam Thịnh, Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | 65,5 |
43 | Giò Phùng Thị Quế | Hộ kinh doanh Phùng Thị Quế | Phố Hoàng Diệu, Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | 52 |
44 | Giò Lụa Mạnh Cường | Cơ sở chế biến thực phẩm Mạnh Cường | Số 29 tổ 3, khối 3A, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | 60,9 |
45 | Xúc xích xông khói Mạnh Cường | 60,9 | ||
46 | Chả quế Mạnh Cường | 60,9 | ||
47 | Cà chua Hải Anh | Công ty cổ phẩn rau an toàn Hải Anh | Xóm 3, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | 66,3 |
48 | Dưa chuột Hải Anh | 66,3 | ||
49 | Cải bó xôi Hải Anh | 66,3 | ||
50 | Trứng gà tươi Thành An | Hợp tác xã nông sản thực phẩm Thành An | Thôn 6, Xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | 66,5 |
51 | Xúc xích | Cơ sở chế biến giò, chả; hàng thực phẩm Hợi Thương | Xóm 6, thôn Thụy Khuê, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | 66,5 |
52 | Giò tai | 66,7 | ||
53 | Giò lụa | 66,6 | ||
54 | Chả sụn | 66,9 | ||
55 | Chả hạt lựu | 66,6 | ||
56 | Kẹo lạc | Cơ sở sản xuất Chiến Tấn | Thôn Cổ Hoàng, xã Hoàng Long, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | 61,6 |
57 | Kẹo dồi | 61,8 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp Thành phố Hà Nội năm 2019 (Đợt 3)
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 813/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/02/2020 |
Hiệu lực: | 19/02/2020 |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |