hieuluat

Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:941&942-12/2019
    Số hiệu:25/2019/TT-BCTNgày đăng công báo:11/12/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Tuấn Anh
    Ngày ban hành:14/11/2019Hết hiệu lực:01/04/2023
    Áp dụng:01/01/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo
  • BỘ CÔNG THƯƠNG

    -------------

    Số: 25/2019/TT-BCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019

     

     

    THÔNG TƯ

    Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN

    ----------------

     

     

    Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

    Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14 tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

    Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi là Thông tư số 22/2016/TT-BCT).

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT

    1. Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    Bãi bỏ Phụ lục IV - Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

    2. Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    Thủ tục cấp và kiểm tra C/O thực hiện theo quy định tại Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

     

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Văn phòng Chủ tịch nước,Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TƯ và Ban của Đảng;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

    - Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao;

    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);

    - Công báo;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương;

    - Các BQL các KCN, KCX và KKT (36);

    - Sở Công Thương Hải Phòng;

    - Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (19);

    - Lưu: VT, XNK (3).

    BỘ TRƯỞNG

     

     

    (Đã ký)

     

     

    Trần Tuấn Anh

     

    Phụ lục

    DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)

    (ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019
    của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT)

    --------------

     

    STT

    Mã số hàng hóa

    Mô hả hàng hóa

    1

    3818.00.00

    Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

    2

    7017.10.10

    - - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

    3

    7020.00.20

    - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

    4

    8419.39.11

    - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    5

    8419.89.13

    - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    6

    8419.89.19

    - - - - Loại khác

    7

    8420.10.10

    - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

    8

    8420.91.10

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

    9

    8420.99.10

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10

    10

    8424.89.40

    - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng

    11

    8428.20.90

    - - Loại khác

    12

    8428.90.20

    - - Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    13

    8431.39.40

    - - - Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    14

    8443.19.00

    - - Loại khác

    15

    8443.31.11

    - - - - Loại màu

    16

    8443.31.19

    - - - - Loại khác

    17

    8443.31.21

    - - - - Loại màu

    18

    8443.31.29

    - - - - Loại khác

    19

    8443.31.31

    - - - - Loại màu

    20

    8443.31.39

    - - - - Loại khác

    21

    8443.31.91

    - - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

    22

    8443.31.99

    - - - - Loại khác

    23

    8443.32.11

    - - - - Loại màu

    24

    8443.32.19

    - - - - Loại khác

    25

    8443.32.21

    - - - - Loại màu

    26

    8443.32.29

    - - - - Loại khác

    27

    8443.32.31

    - - - - Loại màu

    28

    8443.32.39

    - - - - Loại khác

    29

    8443.32.41

    - - - - Loại màu

    30

    8443.32.49

    - - - - Loại khác

    31

    8443.32.50

    - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

    32

    8443.32.60

    - - - Máy vẽ (Plotters)

    33

    8443.32.90

    - - - Loại khác

    34

    8443.39.10

    - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

    35

    8443.39.20

    - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

    36

    8443.39.30

    - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

    37

    8443.99.10

    - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

    38

    8443.99.20

    - - - Hộp mực in đã có mực in

    39

    8443.99.30

    - - - Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy

    40

    8443.99.90

    - - - Loại khác

    41

    8456.40.10

    - - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

    42

    8456.90.20

    - - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

    43

    8460.31.10

    - - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbide với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

    44

    8465.20.00

    - Trung tâm gia công

    45

    8465.91.10

    - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện

    46

    8465.92.10

    - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in

    47

    8465.95.10

    - - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

    48

    8465.99.50

    - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

    49

    8466.10.10

    - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

    50

    8466.20.10

    - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

    51

    8466.30.10

    - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

    52

    8466.92.10

    - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

    53

    8466.93.20

    - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10

    54

    8466.94.00

    - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

    55

    8470.10.00

    - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

    56

    8470.21.00

    - - Có gắn bộ phận in

    57

    8470.29.00

    - - Loại khác

    58

    8470.30.00

    - Máy tính khác

    59

    8470.50.00

    - Máy tính tiền

    60

    8470.90.10

    - - Máy đóng dấu bưu phí

    61

    8470.90.20

    - - Máy kế toán

    62

    8470.90.90

    - - Loại khác

    63

    8471.30.20

    - - Máy tính xách tay kể cả notebook subnotebook

    64

    8471.30.90

    - - Loại khác

    65

    8471.41.10

    - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

    66

    8471.41.90

    - - - Loại khác

    67

    8471.49.10

    - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

    68

    8471.49.90

    - - - Loại khác

    69

    8471.50.10

    - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

    70

    8471.50.90

    - - Loại khác

    71

    8471.60.30

    - - Bàn phím máy tính

    72

    8471.60.40

    - - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

    73

    8471.60.90

    - - Loại khác

    74

    8471.70.10

    - - Ổ đĩa mềm

    75

    8471.70.20

    - - Ổ đĩa cứng

    76

    8471.70.30

    - - Ổ băng

    77

    8471.70.40

    - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD- ROM, DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

    78

    8471.70.50

    - - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác

    79

    8471.70.91

    - - - Hệ thống sao lưu tự động

    80

    8471.70.99

    - - - Loại khác

    81

    8471.80.10

    - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

    82

    8471.80.70

    - - Card âm thanh hoặc card hình ảnh

    83

    8471.80.90

    - - Loại khác

    84

    8471.90.10

    - - Máy đọc mã vạch

    85

    8471.90.40

    - - Máy đọc ký tự quang học khác

    86

    8471.90.90

    - - Loại khác

    87

    8472.90.10

    - - Máy thanh toán tiền tự động

    88

    8472.90.50

    - - Máy xử lý văn bản

    89

    8473.21.00

    - - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00

    90

    8473.29.00

    - - Loại khác

    91

    8473.30.10

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp

    92

    8473.30.90

    - - Loại khác

    93

    8473.40.10

    - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện

    94

    8473.40.20

    - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

    95

    8473.50.10

    - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

    96

    8473.50.90

    - - Loại khác

    97

    8477.80.31

    - - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

    98

    8477.90.32

    - - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

    99

    8479.89.20

    - - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất

    100

    8479.89.31

    - - - - Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service­vending machines)

    101

    8479.89.39

    - - - - Loại khác

    102

    8479.90.20

    - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20

    103

    8486.10.10

    - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

    104

    8486.10.20

    - - Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng

    105

    8486.10.30

    - - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

    106

    8486.10.40

    - - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

    107

    8486.10.50

    - - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

    108

    8486.10.60

    - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

    109

    8486.10.90

    - - Loại khác

    110

    8486.20.11

    - - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

    111

    8486.20.12

    - - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

    112

    8486.20.13

    - - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

    113

    8486.20.21

    - - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

    114

    8486.20.31

    - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

    115

    8486.20.32

    - - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

    116

    8486.20.33

    - - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

    117

    8486.20.39

    - - - Loại khác

    118

    8486.20.41

    - - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

    119

    8486.20.42

    - - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

    120

    8486.20.49

    - - - Loại khác

    121

    8486.20.51

    - - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

    122

    8486.20.59

    - - - Loại khác

    123

    8486.20.91

    - - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

    124

    8486.20.92

    - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

    125

    8486.20.93

    - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

    126

    8486.20.94

    - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

    127

    8486.20.95

    - - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

    128

    8486.20.99

    - - - Loại khác

    129

    8486.30.10

    - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt

    130

    8486.30.20

    - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt

    131

    8486.30.30

    - - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt

    132

    8486.40.10

    - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

    133

    8486.40.20

    - - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

    134

    8486.40.30

    - - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

    135

    8486.40.40

    - - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

    136

    8486.40.50

    - - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

    137

    8486.40.60

    - - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

    138

    8486.40.70

    - - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc

    139

    8486.90.11

    - - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

    140

    8486.90.13

    - - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô- tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

    141

    8486.90.14

    - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

    142

    8486.90.15

    - - - - Loại khác

    143

    8486.90.16

    - - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

    144

    8486.90.17

    - - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

    145

    8486.90.21

    - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

    146

    8486.90.23

    - - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

    147

    8486.90.24

    - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

    148

    8486.90.25

    - - - - Loại khác

    149

    8486.90.26

    - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

    150

    8486.90.27

    - - - - Loại khác

    151

    8486.90.28

    - - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

    152

    8486.90.29

    - - - Loại khác

    153

    8486.90.31

    - - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của màn hình dẹt

    154

    8486.90.32

    - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

    155

    8486.90.33

    - - - - Loại khác

    156

    8486.90.34

    - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt

    157

    8486.90.36

    - - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

    158

    8486.90.41

    - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

    159

    8486.90.42

    - - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn

    160

    8486.90.43

    - - - Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

    161

    8486.90.44

    - - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

    162

    8486.90.45

    - - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

    163

    8486.90.46

    - - - Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

    164

    8504.40.11

    - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

    165

    8504.40.19

    - - - Loại khác

    166

    8504.50.10

    - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông

    167

    8504.50.20

    - - Cuộn cảm cố định kiểu con chíp

    168

    8504.90.20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

    169

    8507.60.10

    - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook subnotebook

    170

    8507.60.20

    - - Dùng cho máy bay

    171

    8507.60.90

    - - Loại khác

    172

    8513.90.10

    - - Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá

    173

    8513.90.90

    - - Loại khác

    174

    8514.20.20

    - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    175

    8514.30.20

    - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    176

    8514.90.20

    - - Bộ phận của lò luyện nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    177

    8515.19.10

    - - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

    178

    8515.90.20

    - - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

    179

    8517.11.00

    - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

    180

    8517.12.00

    - - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

    181

    8517.18.00

    - - Loại khác

    182

    8517.61.00

    - - Thiết bị trạm gốc

    183

    8517.62.10

    - - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

    184

    8517.62.21

    - - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

    185

    8517.62.29

    - - - - Loại khác

    186

    8517.62.30

    - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

    187

    8517.62.41

    - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

    188

    8517.62.42

    - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

    189

    8517.62.49

    - - - - Loại khác

    190

    8517.62.51

    - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

    191

    8517.62.53

    - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

    192

    8517.62.59

    - - - - Loại khác

    193

    8517.62.61

    - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

    194

    8517.62.69

    - - - - Loại khác

    195

    8517.62.91

    - - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

    196

    8517.62.92

    - - - - Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại

    197

    8517.62.99

    - - - - Loại khác

    198

    8517.69.00

    - - Loại khác

    199

    8517.70.10

    - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

    200

    8517.70.21

    - - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

    201

    8517.70.29

    - - - Loại khác

    202

    8517.70.31

    - - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

    203

    8517.70.32

    - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

    204

    8517.70.39

    - - - Loại khác

    205

    8517.70.40

    - - Anten sử dụng với thiết bị điện báo và điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

    206

    8517.70.91

    - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

    207

    8517.70.92

    - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến

    208

    8517.70.99

    - - - Loại khác

    209

    8518.10.11

    - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

    210

    8518.29.20

    - - - Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

    211

    8518.30.40

    - - Tay cầm nghe - nói của điện thoại hữu tuyến

    212

    8518.40.20

    - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến

    213

    8518.40.30

    - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến

    214

    8518.90.10

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

    215

    8519.50.00

    - Máy trả lời điện thoại

    216

    8519.81.10

    - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

    217

    8519.81.20

    - - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

    218

    8522.90.20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

    219

    8523.29.11

    ----------- Băng máy tính

    220

    8523.29.19

    ----------- Loại khác

    221

    8523.29.29

    ----------- Loại khác

    222

    8523.29.31

    ----------- Băng máy tính

    223

    8523.29.33

    ----------- Băng video

    224

    8523.29.39

    ----------- Loại khác

    225

    8523.29.41

    ----------- Băng máy tính

    226

    8523.29.49

    ----------- Loại khác

    227

    8523.29.51

    ----------- Băng máy tính

    228

    8523.29.52

    ----------- Băng video

    229

    8523.29.59

    ----------- Loại khác

    230

    8523.29.61

    ----------- Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh

    và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    231

    8523.29.62

    ----------- Loại dùng cho điện ảnh

    232

    8523.29.63

    ----------- Băng video khác

    233

    8523.29.69

    ----------- Loại khác

    234

    8523.29.71

    ----------- Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính

    235

    8523.29.79

    ----------- Loại khác

    236

    8523.29.81

    -------------  Loại dùng cho máy vi tính

    237

    8523.29.82

    -------------  Loại khác

    238

    8523.29.83

    -----------  Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ

    liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    239

    8523.29.91

    ----------- Loại dùng cho máy vi tính

    240

    8523.29.92

    ----------- Loại khác

    241

    8523.29.93

    -------------  Loại dùng cho máy vi tính

    242

    8523.29.94

    -------------  Loại khác

    243

    8523.29.95

    -----------  Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ

    liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    244

    8523.29.99

    ----------- Loại khác

    245

    8523.41.10

    - - - Loại dùng cho máy vi tính

    246

    8523.41.90

    - - - Loại khác

    247

    8523.49.11

    - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

    248

    8523.49.14

    - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    249

    8523.49.15

    - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác

    250

    8523.49.16

    - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh

    251

    8523.49.19

    - - - - Loại khác

    252

    8523.49.91

    - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

    253

    8523.49.93

    - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    254

    8523.49.99

    - - - - Loại khác

    255

    8523.51.11

    - - - - Loại dùng cho máy vi tính

    256

    8523.51.19

    - - - - Loại khác

    257

    8523.51.21

    -----------  Loại dùng cho máy vi tính

    258

    8523.51.29

    -----------  Loại khác

    259

    8523.51.30

    - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    260

    8523.51.91

    -----------  Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du

    lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác

    261

    8523.51.92

    -----------  Loại khác, dùng cho điện ảnh

    262

    8523.51.99

    -----------  Loại khác

    263

    8523.52.00

    - - "Thẻ thông minh"

    264

    8523.59.10

    - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")(*)

    265

    8523.59.21

    - - - - Loại dùng cho máy vi tính

    266

    8523.59.29

    - - - - Loại khác

    267

    8523.59.30

    - - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

    268

    8523.59.40

    - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    269

    8523.59.90

    - - - - Loại khác

    270

    8523.80.51

    - - - Loại dùng cho máy vi tính

    271

    8523.80.59

    - - - Loại khác

    272

    8523.80.91

    - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

    273

    8523.80.92

    - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    274

    8523.80.99

    - - - Loại khác

    275

    8525.60.00

    - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    276

    8525.80.10

    - - Webcam

    277

    8525.80.31

    - - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh

    278

    8525.80.39

    - - - Loại khác

    279

    8525.80.51

    - - - Loại phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số (DSLR)

    280

    8525.80.59

    - - - Loại khác

    281

    8526.10.10

    - - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

    282

    8526.91.10

    - - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

    283

    8527.19.20

    - - - Loại xách tay

    284

    8527.19.90

    - - - Loại khác

    285

    8528.42.00

    - - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

    286

    8528.49.10

    - - - Loại màu

    287

    8528.52.00

    - - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

    288

    8528.59.10

    - - - Loại màu

    289

    8528.62.00

    - - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

    290

    8528.69.10

    - - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

    291

    8528.69.90

    - - - Loại khác

    292

    8528.71.11

    - - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới

    293

    8528.71.19

    - - - - Loại khác

    294

    8529.10.40

    - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

    295

    8529.90.20

    - - Dùng cho bộ giải mã

    296

    8529.90.40

    - - Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh

    297

    8529.90.51

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

    298

    8529.90.52

    - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

    299

    8529.90.53

    - - - - Dùng cho màn hình dẹt

    300

    8529.90.54

    - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình

    301

    8529.90.55

    - - - - Loại khác

    302

    8529.90.59

    - - - Loại khác

    303

    8529.90.91

    - - - Dùng cho máy thu truyền hình

    304

    8529.90.94

    - - - Dùng cho màn hình dẹt

    305

    8529.90.99

    - - - Loại khác

    306

    8531.20.00

    - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi -ốt phát quang (LED)

    307

    8531.80.21

    - - - Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không

    308

    8531.80.29

    - - - Loại khác

    309

    8531.90.10

    - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29

    310

    8532.21.00

    - - Tụ tantan (tantalum)

    311

    8532.22.00

    - - Tụ nhôm

    312

    8532.23.00

    - - Tụ gốm, một lớp

    313

    8532.24.00

    - - Tụ gốm, nhiều lớp

    314

    8532.25.00

    - - Tụ giấy hay plastic

    315

    8532.29.00

    - - Loại khác

    316

    8532.30.00

    - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

    317

    8532.90.00

    - Bộ phận

    318

    8533.10.10

    - - Điện trở dán

    319

    8533.10.90

    - - Loại khác

    320

    8533.21.00

    - - Có công suất danh định không quá 20 W

    321

    8533.31.00

    - - Có công suất danh định không quá 20 W

    322

    8533.39.00

    - - Loại khác

    323

    8533.40.00

    - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

    324

    8533.90.00

    - Bộ phận

    325

    8534.00.10

    - Một mặt

    326

    8534.00.20

    - Hai mặt

    327

    8534.00.30

    - Nhiều lớp

    328

    8534.00.90

    - Loại khác

    329

    8536.50.51

    - - - Dòng điện dưới 16 A

    330

    8536.50.59

    - - - Loại khác

    331

    8536.69.32

    - - - - Dòng điện dưới 16 A

    332

    8536.69.39

    - - - - Loại khác

    333

    8536.90.12

    - - - Dòng điện dưới 16 A

    334

    8536.90.19

    - - - Loại khác

    335

    8537.10.20

    - - Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

    336

    8537.10.30

    - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

    337

    8538.10.11

    - - - Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

    338

    8538.10.21

    - - - Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn

    339

    8538.90.12

    - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32, 8536.69.39, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19

    340

    8538.90.13

    - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20

    341

    8540.40.10

    - - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25

    342

    8541.10.00

    - Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang (LED)

    343

    8541.21.00

    - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W

    344

    8541.29.00

    - - Loại khác

    345

    8541.30.00

    - Thyristors, diacs triacs, trừ thiết bị cảm quang

    346

    8541.40.10

    - - Đi-ốt phát quang

    347

    8541.40.21

    - - - Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp

    348

    8541.40.22

    - - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm

    349

    8541.40.29

    - - - Loại khác

    350

    8541.40.90

    - - Loại khác

    351

    8541.50.00

    - Thiết bị bán dẫn khác

    352

    8541.60.00

    - Tinh thể áp điện đã lắp ráp

    353

    8541.90.00

    - Bộ phận

    354

    8542.31.00

    - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

    355

    8542.32.00

    - - Bộ nhớ

    356

    8542.33.00

    - - Mạch khuếch đại

    357

    8542.39.00

    - - Loại khác

    358

    8542.90.00

    - Bộ phận

    359

    8543.30.20

    - - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs

    360

    8543.70.30

    - - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển

    361

    8543.70.40

    - - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs ; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

    362

    8543.90.20

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20

    363

    8543.90.30

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30

    364

    8543.90.40

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40

    365

    8543.90.90

    - - Loại khác

    366

    8544.42.11

    - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

    367

    8544.42.13

    - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

    368

    8544.42.19

    - - - - Loại khác

    369

    8544.42.21

    - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

    370

    8544.42.23

    - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

    371

    8544.42.29

    - - - - Loại khác

    372

    8544.49.11

    - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

    373

    8544.49.13

    - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

    374

    8544.49.19

    - - - - Loại khác

    375

    8544.70.10

    - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

    376

    8544.70.90

    - - Loại khác

    377

    8548.90.10

    - - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của đi-ốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản

    378

    8548.90.20

    - - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài

    379

    8548.90.90

    - - Loại khác

    380

    8803.90.10

    - - Của vệ tinh viễn thông

    381

    9006.59.21

    - - - - Máy vẽ ảnh laser

    382

    9006.91.10

    - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21

    383

    9010.50.10

    - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

    384

    9010.90.30

    - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

    385

    9013.80.10

    - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    386

    9013.80.20

    - - Thiết bị tinh thể lỏng

    387

    9013.90.10

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20

    388

    9013.90.50

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20

    389

    9013.90.60

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10

    390

    9013.90.90

    - - Loại khác

    391

    9014.80.11

    - - - Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

    392

    9014.80.19

    - - - Loại khác

    393

    9014.90.10

    - - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

    394

    9017.10.10

    - - Máy vẽ

    395

    9017.20.30

    - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

    396

    9017.20.40

    - - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

    397

    9017.20.50

    - - Máy vẽ khác

    398

    9017.90.20

    - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

    399

    9017.90.30

    - - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

    400

    9017.90.40

    - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác

    401

    9022.19.10

    - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in

    402

    9022.90.10

    - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp

    403

    9026.10.10

    - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

    404

    9026.10.20

    - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

    405

    9026.10.30

    - - Loại khác, hoạt động bằng điện

    406

    9026.10.40

    - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

    407

    9026.20.10

    - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

    408

    9026.20.20

    - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

    409

    9026.20.30

    - - Loại khác, hoạt động bằng điện

    410

    9026.20.40

    - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

    411

    9026.80.10

    - - Hoạt động bằng điện

    412

    9026.80.20

    - - Không hoạt động bằng điện

    413

    9026.90.10

    - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

    414

    9026.90.20

    - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

    415

    9027.20.10

    - - Hoạt động bằng điện

    416

    9027.20.20

    - - Không hoạt động bằng điện

    417

    9027.30.10

    - - Hoạt động bằng điện

    418

    9027.30.20

    - - Không hoạt động bằng điện

    419

    9027.50.10

    - - Hoạt động bằng điện

    420

    9027.50.20

    - - Không hoạt động bằng điện

    421

    9027.80.30

    - - Loại khác, hoạt động bằng điện

    422

    9027.80.40

    - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

    423

    9027.90.10

    - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu

    424

    9030.33.10

    - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    425

    9030.33.20

    - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

    426

    9030.40.00

    - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

    427

    9030.82.10

    - - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp

    428

    9030.82.90

    - - - Loại khác

    429

    9030.84.10

    - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    430

    9030.89.10

    - - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39

    431

    9030.90.30

    - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    432

    9030.90.40

    - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    433

    9030.90.90

    - - Loại khác

    434

    9031.41.00

    - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn

    435

    9031.49.10

    - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn

    436

    9031.49.20

    - - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    437

    9031.49.30

    - - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    438

    9031.90.11

    - - - Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn

    439

    9031.90.12

    - - - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    440

    9031.90.13

    - - - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

    441

    9032.89.10

    - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

    442

    9032.89.20

    - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

    443

    9032.90.10

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

    444

    9032.90.20

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

    445

    9620.00.90

    - Loại khác

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 98/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 18/08/2017 Hiệu lực: 18/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 31/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa
    Ban hành: 08/03/2018 Hiệu lực: 08/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 22/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
    Ban hành: 03/10/2016 Hiệu lực: 15/11/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    04
    Quyết định 3952/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 31/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 1448/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
    Ban hành: 10/04/2020 Hiệu lực: 10/04/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn số 4796/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc vướng mắc C/O
    Ban hành: 17/07/2020 Hiệu lực: 17/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 22/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN
    Ban hành: 03/10/2016 Hiệu lực: 15/11/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hợp nhất
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:25/2019/TT-BCT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:14/11/2019
    Hiệu lực:01/01/2020
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:11/12/2019
    Số công báo:941&942-12/2019
    Người ký:Trần Tuấn Anh
    Ngày hết hiệu lực:01/04/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X