Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | 551 & 552 - 12/2009 |
Số hiệu: | 33/2009/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | 04/12/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 11/11/2009 | Hết hiệu lực: | 01/10/2015 |
Áp dụng: | 01/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 33/2009/TT-BCT NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2009
THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH THÀNH LẬP KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI LÂN
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á với Úc và Niu di lân;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Bộ Công Thương quy định việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Hàng hoá được cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu AANZ
Hàng hoá được cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu AANZ (trong Thông tư này gọi tắt là C/O) là hàng hoá có xuất xứ theo quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này và được Tổ chức cấp C/O Mẫu AANZ cấp C/O.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân là Hiệp định được ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á với Úc và Niu di lân (trong Thông tư này gọi tắt là Hiệp định AANZFTA).
2. Tổ chức cấp C/O Mẫu AANZ của Việt Nam (trong Thông tư này gọi tắt là Tổ chức cấp C/O) là các tổ chức được quy định tại Phụ lục 10.
3. Người đề nghị cấp C/O Mẫu AANZ (trong Thông tư này gọi tắt là người đề nghị cấp C/O) bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất.
4. Hệ thống eCOSys là hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn.
Điều 3. Trách nhiệm của người đề nghị cấp C/O
Người đề nghị cấp C/O có trách nhiệm:
1. Đăng ký hồ sơ thương nhân với Tổ chức cấp C/O theo quy định tại Điều 5;
2. Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O cho Tổ chức cấp C/O;
3. Chứng minh hàng hoá xuất khẩu đáp ứng các quy định về xuất xứ và tạo điều kiện thuận lợi cho Tổ chức cấp C/O trong việc xác minh xuất xứ hàng hoá;
4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực đối với những khai báo liên quan đến việc đề nghị cấp C/O, kể cả trong trường hợp được người xuất khẩu uỷ quyền;
5. Báo cáo kịp thời cho Tổ chức cấp C/O tại nơi thương nhân đã đề nghị cấp về những C/O bị nước nhập khẩu từ chối công nhận C/O do các Tổ chức cấp C/O của Việt Nam cấp (nếu có);
6. Tạo điều kiện cho Tổ chức cấp C/O kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất hoặc nơi nuôi, trồng, thu hoạch và chế biến hàng hóa xuất khẩu;
7. Chứng minh tính xác thực về xuất xứ của hàng hoá đã xuất khẩu khi có yêu cầu của Bộ Công Thương, Tổ chức cấp C/O, cơ quan Hải quan trong nước và cơ quan Hải quan nước nhập khẩu.
Điều 4. Trách nhiệm của Tổ chức cấp C/O
Tổ chức cấp C/O có trách nhiệm:
1. Hướng dẫn người đề nghị cấp C/O nếu được yêu cầu;
2. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thương nhân và hồ sơ đề nghị cấp C/O;
3. Xác minh thực tế xuất xứ của hàng hoá khi cần thiết;
4. Cấp C/O khi hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ của Thông tư này và người đề nghị cấp C/O tuân thủ các quy định tại Điều 3;
5. Gửi mẫu chữ ký của những người được ủy quyền ký C/O và con dấu của Tổ chức cấp C/O cho Bộ Công Thương (Vụ Xuất Nhập khẩu) theo quy định của Bộ Công Thương để đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu;
6. Giải quyết các khiếu nại liên quan đến việc cấp C/O theo thẩm quyền;
7. Xác minh lại xuất xứ của hàng hoá đã xuất khẩu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu;
8. Trao đổi các thông tin có liên quan đến việc cấp C/O với các Tổ chức cấp C/O khác;
9. Thực hiện chế độ báo cáo, tham gia đầy đủ các lớp tập huấn nghiệp vụ về xuất xứ và các yêu cầu khác theo quy định của Bộ Công Thương.
Chương II
THỦ TỤC CẤP C/O
Điều 5. Đăng ký hồ sơ thương nhân
1. Người đề nghị cấp C/O chỉ được xem xét cấp C/O tại nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân sau khi đã hoàn thành thủ tục đăng ký hồ sơ thương nhân. Hồ sơ thương nhân bao gồm:
a) Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 9);
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);
c) Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);
d) Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 8).
2. Mọi sự thay đổi trong hồ sơ thương nhân phải được thông báo cho Tổ chức cấp C/O nơi đã đăng ký trước khi đề nghị cấp C/O. Hồ sơ thương nhân vẫn phải được cập nhật hai (02) năm một lần.
3. Trong trường hợp muốn được cấp C/O tại nơi cấp khác với nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đây do bất khả kháng hoặc có lý do chính đáng, người đề nghị cấp C/O phải gửi văn bản nêu rõ lý do không đề nghị cấp C/O tại nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đó và phải đăng ký hồ sơ thương nhân tại Tổ chức cấp C/O mới đó.
Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp C/O
1. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 7) được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ như hướng dẫn tại Phụ lục 6;
b) Mẫu C/O (Phụ lục 5) đã được khai hoàn chỉnh;
c) Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan. Các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai hải quan;
d) Hoá đơn thương mại;
đ) Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải tương đương trong trường hợp thương nhân không có vận tải đơn. Trường hợp cấp C/O giáp lưng cho cả lô hàng hoặc một phần lô hàng từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước, chứng từ này có thể không bắt buộc phải nộp nếu trên thực tế thương nhân không có;
Trong trường hợp chưa có Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan và vận tải đơn (hoặc chứng từ tương đương vận tải đơn), người đề nghị cấp C/O có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O.
2. Nếu xét thấy cần thiết, Tổ chức cấp C/O có thể yêu cầu người đề nghị cấp C/O cung cấp thêm các chứng từ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu như: Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu, phụ liệu; giấy phép xuất khẩu (nếu có); hợp đồng mua bán; hóa đơn giá trị gia tăng mua bán nguyên liệu, phụ liệu trong nước; mẫu nguyên liệu, phụ liệu hoặc mẫu hàng hoá xuất khẩu; bản mô tả quy trình sản xuất ra hàng hoá với chi tiết mã HS của nguyên liệu đầu vào và chi tiết mã HS của hàng hoá (đối với tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa hoặc tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể); bản tính toán hàm lượng giá trị khu vực (đối với tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực); và các chứng từ khác để chứng minh xuất xứ của hàng hoá xuất khẩu.
3. Trường hợp các loại giấy tờ quy định tại các điểm c, d, đ của khoản 1 và quy định tại khoản 2 là bản sao có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của thương nhân, bản chính có thể được Tổ chức cấp C/O yêu cầu cung cấp để đối chiếu nếu thấy cần thiết.
4. Đối với các thương nhân tham gia eCOSys, người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O sẽ kê khai các dữ liệu qua hệ thống eCOSys, ký điện tử và truyền tự động tới Tổ chức cấp C/O. Sau khi kiểm tra hồ sơ trên hệ thống eCOSys, nếu chấp thuận cấp C/O, Tổ chức cấp C/O sẽ thông báo qua hệ thống eCOSys cho thương nhân đến nộp hồ sơ đầy đủ bằng giấy cho Tổ chức cấp C/O để đối chiếu trước khi cấp C/O.
Điều 7. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp C/O
Khi người đề nghị cấp C/O nộp hồ sơ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng giấy biên nhận hoặc bằng hình thức văn bản khác cho người đề nghị cấp C/O về việc sẽ thực hiện một trong những hoạt động sau:
1. Cấp C/O theo quy định tại Điều 8;
2. Đề nghị bổ sung chứng từ theo quy định tại Điều 6;
3. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện một trong những trường hợp sau:
a) Người đề nghị cấp C/O chưa thực hiện việc đăng ký hồ sơ thương nhân theo quy định tại Điều 5;
b) Hồ sơ đề nghị cấp C/O không chính xác, không đầy đủ như quy định tại Điều 6;
c) Người đề nghị cấp C/O chưa nộp chứng từ nợ theo quy định tại Điều 6;
d) Hồ sơ có mâu thuẫn về nội dung;
đ) Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O không đúng nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân;
e) Mẫu C/O khai bằng chữ viết tay, hoặc bị tẩy xóa, hoặc mờ không đọc được, hoặc được in bằng nhiều màu mực;
g) Có căn cứ hợp pháp chứng minh hàng hoá không có xuất xứ theo quy định của Thông tư này hoặc người đề nghị cấp C/O có hành vi gian dối, thiếu trung thực trong việc chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá.
Điều 8. Cấp C/O
1. C/O phải được cấp trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ thời điểm người đề nghị cấp C/O nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trừ trường hợp được quy định tại khoản 2 điều này.
2. Tổ chức cấp C/O có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trong trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp C/O hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật đối với các C/O đã cấp trước đó. Cán bộ kiểm tra của Tổ chức cấp C/O sẽ lập biên bản về kết quả kiểm tra này và yêu cầu người đề nghị cấp C/O và/hoặc người xuất khẩu cùng ký vào biên bản. Trong trường hợp người đề nghị cấp C/O và/hoặc người xuất khẩu từ chối ký, cán bộ kiểm tra phải ghi rõ lý do từ chối đó và ký xác nhận vào biên bản.
Thời hạn xử lý việc cấp C/O đối với trường hợp này không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày người đề nghị cấp nộp hồ sơ đầy đủ.
3. Trong quá trình xem xét cấp C/O, nếu phát hiện hàng hoá không đáp ứng xuất xứ hoặc bộ hồ sơ bị thiếu, không hợp lệ, Tổ chức cấp C/O thông báo cho người đề nghị cấp C/O theo khoản 2 hoặc khoản 3 Điều 7.
4. Thời hạn xác minh không được làm cản trở việc giao hàng hoặc thanh toán của người xuất khẩu, trừ trường hợp do lỗi của người xuất khẩu.
Điều 9. Thu hồi C/O đã cấp
Tổ chức cấp C/O sẽ thu hồi C/O đã cấp trong những trường hợp sau:
1. Người xuất khẩu, người đề nghị cấp C/O giả mạo chứng từ.
2. C/O được cấp không phù hợp các tiêu chuẩn xuất xứ.
Chương III
TỔ CHỨC QUẢN LÝ VIỆC CẤP C/O
Điều 10. Thẩm quyền ký C/O
Chỉ những người đã hoàn thành thủ tục đăng ký mẫu chữ ký với Bộ Công Thương và Bộ Công Thương đã gửi cho Ban Thư ký ASEAN để đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu mới được quyền ký cấp C/O.
Điều 11. Cơ quan đầu mối
Vụ Xuất Nhập khẩu là cơ quan đầu mối trực thuộc Bộ Công Thương thực hiện những công việc sau:
1. Hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc cấp C/O;
2. Thực hiện các thủ tục đăng ký mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký cấp C/O và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O của Việt Nam với Ban Thư ký của ASEAN và chuyển mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký cấp C/O và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O của các nước thành viên thuộc Hiệp định AANZFTA cho Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan);
3. Giúp Bộ trưởng Bộ Công Thương giải quyết những vấn đề có liên quan đến việc thực hiện C/O.
Điều 12. Chế độ báo cáo
1. Tổ chức cấp C/O phải thực hiện chế độ cập nhật số liệu cấp C/O qua hệ thống eCOSys hàng ngày với đầy đủ các thông tin cần phải khai báo theo quy định tại đơn đề nghị cấp C/O.
2. Tổ chức cấp C/O vi phạm các quy định về chế độ báo cáo nêu tại khoản 1 đến lần thứ ba sẽ bị đình chỉ cấp C/O và công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương. Sau thời gian ít nhất là 6 tháng, Bộ Công Thương sẽ xem xét việc ủy quyền lại cho Tổ chức cấp C/O đã bị đình chỉ cấp C/O trên cơ sở đề nghị và giải trình của Tổ chức này.
Điều 13. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
Phụ lục 1
QUY TẮC XUẤT XỨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
Điều 1. Giải thích thuật ngữ
1. Nuôi trồng thuỷ hải sản là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt;
2. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng (gọi tắt là C/O giáp lưng) là C/O do Tổ chức cấp C/O tại một nước thành viên xuất khẩu trung gian phát hành dựa trên một C/O đã cấp trước đó bởi nước thành viên xuất khẩu đầu tiên;
3. CIF là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu. Trị giá này được tính theo Điều VII của Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT 1994) và Hiệp định Trị giá Hải quan;
4. FOB là trị giá hàng hoá đã giao qua mạn tàu bao gồm cả chi phí vận tải hàng hoá tới cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bên. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về Trị giá Hải quan;
5. “Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi” là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể;
6. Hàng hóa là bất kỳ thương phẩm, sản phẩm, vật phẩm hay nguyên vật liệu nào;
7. “Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau” nghĩa là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ vì bất kỳ sự ghi nhãn nào;
8. Các yếu tố trung gian là hàng hóa sử dụng trong quá trình sản xuất, thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hóa nhưng không còn nằm lại trong hàng hóa đó, hoặc là hàng hóa được sử dụng trong quá trình bảo dưỡng nhà xưởng hay để vận hành thiết bị có liên quan tới việc sản xuất hàng hóa, bao gồm:
a) Nhiên liệu và năng lượng;
b) Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc;
c) Phụ tùng và nguyên liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng;
d) Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên liệu khác dùng trong sản xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng;
đ) Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn;
e) Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hoá;
g) Chất xúc tác và dung môi; và
h) Bất kỳ nguyên liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hoá nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hoá đó.
9. Nguyên liệu bao gồm các nguyên liệu, vật liệu được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hoá hoặc kết hợp thành một loại hàng hoá khác hoặc tham gia vào một quy trình sản xuất ra hàng hóa khác;
10. Hàng hóa hoặc nguyên liệu không có xuất xứ là hàng hóa hoặc nguyên liệu không đáp ứng các tiêu chí xuất xứ của phụ lục này;
11. Nguyên liệu có xuất xứ là nguyên liệu đáp ứng các tiêu chí xuất xứ của phụ lục này;
12. Nhà sản xuất là người trồng trọt, khai thác, chăn nuôi, thu hoạch, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, cày cấy, săn bắt, thu lượm, thu nhặt, gây giống, chiết xuất, sản xuất, gia công hoặc lắp ráp một hàng hóa;
13. “Sản xuất” là các phương thức để thu được hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, cày cấy, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp;
14. Quy tắc cụ thể mặt hàng là các quy tắc quy định tại Phụ lục 2 rằng nguyên liệu sử dụng để sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa, hoặc công đoạn gia công chế biến cụ thể, hoặc đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (RVC) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên; và
15. Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển là hàng hoá được sử dụng để bảo vệ một sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển sản phẩm đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ.
Điều 2. Hàng hóa có xuất xứ
1. Hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các quy định sau:
a) Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên như được nêu tại Điều 3;
b) Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên, nhưng đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 4;
c) Được sản xuất tại lãnh thổ của một nước thành viên từ các nguyên liệu có xuất xứ của một hay nhiều nước thành viên khác,
và đáp ứng các quy định khác của phụ lục này.
2. Hàng hóa đáp ứng các yêu cầu xuất xứ quy định tại khoản 1 sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan khi xuất khẩu sang một nước thành viên và sau đó tái xuất khẩu sang một nước thành viên khác.
Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2, hàng hóa sau được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ:
1. Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và và các loại thực vật sống được trồng, thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại một nước thành viên[1];
2. Động vật sống được sinh ra và nuôi dưỡng tại nước thành viên đó;
3. Các sản phẩm thu được từ động vật sống tại một nước thành viên;
4. Sản phẩm thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, cày cấy, nuôi trồng thủy hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại một nước thành viên;
5. Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, biển, đáy biển hoặc dưới đáy biển một nước thành viên;
6. Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả, phù hợp với luật quốc tế[2], bằng tàu được đăng ký hoặc có ghi hồ sơ tại một nước thành viên và treo cờ của nước thành viên đó;
7. Sản phẩm được chế biến hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký hoặc có ghi hồ sơ tại một nước thành viên và treo cờ của nước thành viên đó, từ các sản phẩm đã nêu tại khoản 6;
8. Các sản phẩm do nước thành viên hoặc các thể nhân, pháp nhân của nước thành viên đó khai thác từ đáy biển hoặc dưới đáy biển bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước thành viên đó và bên ngoài các khu vực này nơi các nước khác có quyền khai thác phù hợp với luật quốc tế[3];
9. Các sản phẩm là:
a) Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ quá trình sản xuất và tiêu dùng tại một nước thành viên, với điều kiện những hàng hóa này chỉ phù hợp làm nguyên liệu thô; hoặc
b) Các sản phẩm đã qua sử dụng thu thập được tại một nước thành viên, với điều kiện những sản phẩm này chỉ phù hợp làm nguyên liệu thô; và
10. Hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại một nước thành viên từ các hàng hóa được quy định từ khoản 1 đến khoản 9 hoặc từ các sản phẩm phái sinh của chúng.
Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy
1. Theo điểm b khoản 1 Điều 2, ngoại trừ quy định tại khoản 2 điều này, một hàng hóa được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu:
a) Hàng hoá có hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi tắt là RVC) không dưới bốn mươi phần trăm (40%) trị giá FOB tính theo công thức quy định tại Điều 5 và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại nước thành viên đó; hoặc
b) Tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp bốn (4) số (có nghĩa là thay đổi nhóm) của Hệ thống Hài hoà.
2. Hàng hóa thuộc danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí tương ứng quy định trong danh mục đó.
3. Trường hợp hàng hóa không thuộc Phụ lục 2, nước thành viên cho phép nhà sản xuất hoặc người xuất khẩu lựa chọn áp dụng điểm a khoản 1 hoặc điểm b khoản 1 để xác định xuất xứ hàng hóa.
4. Trường hợp một hàng hóa thuộc Phụ lục 2 và các quy định tương ứng tại Phụ lục 2 cho phép lựa chọn tiêu chí RVC hoặc CTC hoặc công đoạn gia công chế biến cụ thể (SP) hoặc sự kết hợp của các tiêu chí trên để xác định xuất xứ cho hàng hóa đó, nước thành viên có quyền cho phép nhà sản xuất hoặc người xuất khẩu lựa chọn tiêu chí thích hợp để xác định xuất xứ hàng hóa.
Điều 5. Cách tính RVC
1. RVC nêu tại Điều 4 được tính dựa trên một trong hai phương pháp sau:
a) Công thức trực tiếp:
Chi phí nguyên liệu AANZFTA
|
+ | Chi phí nhân công |
+ | Chi phí phân bổ |
+ | Lợi nhuận | + | Các chi phí khác |
X 100 % |
FOB |
hoặc
b) Công thức gián tiếp:
FOB | - | Trị giá nguyên liệu không có xuất xứ (VNM) |
x 100 % |
FOB |
Trong đó:
a) Chi phí nguyên liệu AANZFTA là trị giá nguyên liệu, phụ tùng hoặc hàng hóa có xuất xứ do nhà sản xuất mua hoặc tự sản xuất;
b) Chi phí nhân công bao gồm lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác cho người lao động;
c) Chi phí phân bổ là toàn bộ các chi phí chung được phân bổ cho quá trình sản xuất;
d) Các chi phí khác là các chi phí phát sinh trong quá trình đưa hàng lên tàu hoặc các phương tiện vận tải khác để xuất khẩu, bao gồm nhưng không giới hạn bởi chi phí vận tải nội địa, chi phí lưu kho, chi phí bốc dỡ hàng tại cảng, phí môi giới, phí dịch vụ;
đ) FOB là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu như định nghĩa tại Điều 1; và
e) Trị giá nguyên liệu không có xuất xứ là giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc giá mua đầu tiên của nguyên liệu, phụ tùng hoặc sản phẩm không có xuất xứ mà nhà sản xuất đã trả. Nguyên liệu không có xuất xứ bao gồm nguyên liệu không xác định được xuất xứ nhưng không bao gồm nguyên liệu có được do tự sản xuất.
2. Trị giá hàng hóa theo phụ lục này được xác định theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định Trị giá Hải quan.
3. Việt Nam áp dụng công thức tính gián tiếp quy định tại điểm b khoản 1 điều này để xác định xuất xứ cho hàng hoá xuất khẩu theo Hiệp định AANZFTA.
Điều 6. Cộng gộp
Trong phạm vi Điều 2, hàng hóa đáp ứng các tiêu chí xuất xứ quy định tại điều này và được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất ra hàng hóa ở một nước thành viên khác được coi là có xuất xứ của nước thành viên nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến hàng hóa đó.
Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản
Trường hợp việc xác định xuất xứ hàng hóa dựa trên tiêu chí RVC, Những công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá:
a) Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho;
b) Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển;
c) Đóng gói [4]hoặc trưng bày hàng hóa để vận chuyển hoặc bán;
d) Các công đoạn đơn giản, bao gồm sàng, phân loại, làm sạch, cắt, tách, uốn cong, cuộn lại và tháo ra và các công đoạn tương tự khác;
đ) Dán nhãn, mác hoặc các dấu hiệu phân biệt tương tự lên sản phẩm hoặc lên bao bì của sản phẩm; và
e) Pha loãng bằng nước hoặc chất khác mà không làm thay đổi đáng kể đặc tính của hàng hóa.
Điều 8. Tỉ lệ không đáng kể nguyên liệu không đáp ứng tiêu chí CTC
1. Hàng hóa không đáp ứng tiêu chí CTC quy định tại Điều 4 vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu:
a) Đối với hàng hóa không thuộc từ Chương 50 đến Chương 63, phần trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười (10) phần trăm trị giá FOB của hàng hóa;
b) Đối với hàng hóa thuộc từ Chương 50 đến Chương 63, trọng lượng của nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười (10) phần trăm tổng trọng lượng hàng hóa, hoặc phần trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười (10) phần trăm trị giá FOB của hàng hóa; và
Hàng hóa phải đáp ứng tất cả các quy định khác quy định trong phụ lục này.
2. Khi áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ nêu tại khoản 1 điều này vẫn được tính vào trị giá nguyên liệu không có xuất xứ.
Điều 9. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ
1. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hoá theo tiêu chí CTC, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ không được tính đến khi xác định xuất xứ hàng hóa, với điều kiện là:
a) Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hoá đơn khác với hoá đơn của hàng hoá đó; và
b) Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin phù hợp với hàng hoá đó.
2. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ được tính là giá trị nguyên liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tùy từng trường hợp.
3. Khoản 1 và khoản 2 không áp dụng đối với trường hợp các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác kèm theo hàng hoá được bổ sung nhằm mục đích nâng RVC của hàng hóa đó, với điều kiện nước thành viên nhập khẩu phải chứng minh được các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin đó không bán cùng hàng hóa.
Điều 10. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau
Việc xác định các nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu.
Điều 11. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói
1. Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển và chuyên chở hàng hóa sẽ không được tính đến khi xác định xuất xứ hàng hóa.
2.Vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hóa đóng gói, sẽ được loại trừ khỏi các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất ra hàng hoá khi xác định xuất xứ theo tiêu chí CTC.
3. Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của vật liệu đóng gói và bao gói để bán lẻ sẽ được xem xét là nguyên liệu có xuất xứ hay nguyên liệu không có xuất xứ, tùy từng trường hợp.
Điều 12. Các yếu tố trung gian
Yếu tố trung gian luôn được coi là nguyên liệu có xuất xứ cho dù được sản xuất từ bất kỳ nơi nào. Trị giá của yếu tố trung gian được coi là chi phí của nhà sản xuất.
Điều 13. Ghi chép chi phí
Mọi chi phí được ghi chép và lưu giữ phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi tại lãnh thổ của nước thành viên nơi sản xuất ra hàng hóa.
Điều 14. Vận chuyển trực tiếp
Hàng hóa vẫn đảm bảo giữ nguyên xuất xứ nếu:
1. Hàng hóa được vận chuyển đến nước thành viên nhập khẩu mà không quá cảnh bất kỳ nước không phải là thành viên nào; hoặc
2. Hàng hóa quá cảnh qua một nước không phải là thành viên, với điều kiện:
a) Hàng hóa không trải qua bất kỳ công đoạn sản xuất hoặc những hoạt động nào khác bên ngoài lãnh thổ của các nước thành viên, ngoại trừ việc dỡ hàng, bốc lại hàng, lưu kho hay bất kỳ công đoạn cần thiết nào khác nhằm bảo quản hàng hóa trong tình trạng tốt hoặc để vận chuyển hàng hóa tới nước thành viên nhập khẩu;
b) Hàng hóa không tham gia vào giao dịch thương mại tại nước không phải là thành viên; và
c) Việc quá cảnh là vì lý do địa lý, kinh tế hoặc giao nhận vận tải.
Điều 15. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Để được hưởng ưu đãi thuế quan, hàng hóa phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) do tổ chức hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp. Tổ chức hoặc cơ quan này phải được thông báo tới các nước thành viên khác như quy định tại Phụ lục 3 (Thủ tục cấp và kiểm tra chứng nhận xuất xứ).
Điều 16. Từ chối cho hưởng ưu đãi
Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan nếu:
1. Hàng hóa không không đáp ứng các quy định về xuất xứ; hoặc
2. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, hoặc nhà sản xuất hàng hóa không đáp ứng bất kỳ quy định nào thuộc phụ lục này./.
PHỤ LỤC 2
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
Trong phụ lục này và các phụ lục khác, một số từ ngữ được hiểu như sau:
1. “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại điểm a khoản 1 Điều 2 Phụ lục 1;
2. “RVC (XX)” nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục 1, không nhỏ hơn XX phần trăm, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
3. “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
4. “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
5. “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm).
Nhóm | Phân nhóm | Mô tả hàng hóa | Tiêu chí xuất xứ |
Chương 1 | Động vật sống |
| |
0101 |
| Ngựa, lừa, la sống. |
|
0101 | 0101.10 | - Loại thuần chủng để làm giống | WO |
0101 | 0101.90 | - Loại khác: | WO |
0102 |
| Trâu, bò sống. |
|
0102 | 0102.10 | - Loại thuần chủng để làm giống | WO |
0102 | 0102.90 | - Loại khác: | WO |
0103 |
| Lợn sống. |
|
0103 | 0103.10 | - Loại thuần chủng để làm giống | WO |
0103 | 0103.91 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | WO |
0103 | 0103.92 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | WO |
0104 |
| Cừu và dê sống. |
|
0104 | 0104.10 | - Cừu: | WO |
0104 | 0104.20 | - Dê: | WO |
0105 |
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật Bản). |
|
0105 | 0105.11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0105 | 0105.12 | - - Gà tây: | WO |
0105 | 0105.19 | - - Loại khác: | WO |
0105 | 0105.94 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: | WO |
0105 | 0105.99 | - - Loại khác: | WO |
0106 |
| Động vật sống khác. |
|
0106 | 0106.11 | - - Bộ động vật linh trưởng | WO |
0106 | 0106.12 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | WO |
0106 | 0106.19 | - - Loại khác | WO |
0106 | 0106.20 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | WO |
0106 | 0106.31 | - - Chim săn mồi | WO |
0106 | 0106.32 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) | WO |
0106 | 0106.39 | - - Loại khác | WO |
0106 | 0106.90 | - Loại khác | WO |
Chương 2 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
| |
0201 |
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201 | 0201.10 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | CC |
0201 | 0201.20 | - Thịt pha có xương khác | CC |
0201 | 0201.30 | - Thịt lọc không xương | CC |
0202 |
| Thịt trâu, bò, đông lạnh. |
|
0202 | 0202.10 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | CC |
0202 | 0202.20 | - Thịt pha có xương khác | CC |
0202 | 0202.30 | - Thịt lọc không xương | CC |
0203 |
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0203 | 0203.11 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | CC |
0203 | 0203.12 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | CC |
0203 | 0203.19 | - - Loại khác | CC |
0203 | 0203.21 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | CC |
0203 | 0203.22 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | CC |
0203 | 0203.29 | - - Loại khác | CC |
0204 |
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204 | 0204.10 | - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0204 | 0204.21 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | CC |
0204 | 0204.22 | - - Thịt pha có xương khác | CC |
0204 | 0204.23 | - - Thịt lọc không xương | CC |
0204 | 0204.30 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | CC |
0204 | 0204.41 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | CC |
0204 | 0204.42 | - - Thịt pha có xương khác | CC |
0204 | 0204.43 | - - Thịt lọc không xương | CC |
0204 | 0204.50 | - Thịt dê | CC |
0205 | 0205.00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | CC |
0206 |
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206 | 0206.10 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0206 | 0206.21 | - - Lưỡi | CC |
0206 | 0206.22 | - - Gan | CC |
0206 | 0206.29 | - - Loại khác | CC |
0206 | 0206.30 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0206 | 0206.41 | - - Gan | CC |
0206 | 0206.49 | - - Loại khác | CC |
0206 | 0206.80 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0206 | 0206.90 | - Loại khác, đông lạnh | CC |
0207 |
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0207 | 0207.11 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0207 | 0207.12 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | CC |
0207 | 0207.13 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0207 | 0207.14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | CC |
0207 | 0207.24 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0207 | 0207.25 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | CC |
0207 | 0207.26 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0207 | 0207.27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | CC |
0207 | 0207.32 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: | CC |
0207 | 0207.33 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: | CC |
0207 | 0207.34 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0207 | 0207.35 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | CC |
0207 | 0207.36 | - - Loại khác, đông lạnh: | CC |
0208 |
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208 | 0208.10 | - Của thỏ | CC |
0208 | 0208.30 | - Của bộ động vật linh trưởng | CC |
0208 | 0208.40 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | CC |
0208 | 0208.50 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | CC |
0208 | 0208.90 | - Loại khác | CC |
0209 | 0209.00 | Mỡ lợn, không dính nạc, và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói. | CC |
0210 |
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
0210 | 0210.11 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | CC |
0210 | 0210.12 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | CC |
0210 | 0210.19 | - - Loại khác: | CC |
0210 | 0210.20 | - Thịt trâu, bò | CC |
0210 | 0210.91 | - - Của bộ động vật linh trưởng | CC |
0210 | 0210.92 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | CC |
0210 | 0210.93 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | CC |
0210 | 0210.99 | - - Loại khác: | CC |
Chương 3 | Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
| |
|
| Cá sống. |
|
0301 | 0301.10 | - Cá cảnh: | WO |
0301 | 0301.91 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO |
0301 | 0301.92 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | WO |
0301 | 0301.93 | - - Cá chép: | WO |
0301 | 0301.94 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | WO |
0301 | 0301.95 | - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) | WO |
0301 | 0301.99 | - - Loại khác: | WO |
0302 |
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
|
0302 | 0302.11 | - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO |
0302 | 0302.12 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | WO |
0302 | 0302.19 | - - Loại khác | WO |
0302 | 0302.21 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | WO |
0302 | 0302.22 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | WO |
0302 | 0302.23 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | WO |
0302 | 0302.29 | - - Loại khác | WO |
0302 | 0302.31 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | WO |
0302 | 0302.32 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | WO |
0302 | 0302.33 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | WO |
0302 | 0302.34 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | WO |
0302 | 0302.35 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | WO |
0302 | 0302.36 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | WO |
0302 | 0302.39 | - - Loại khác | WO |
0302 | 0302.40 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá | WO |
0302 | 0302.50 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá | WO |
0302 | 0302.61 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | WO |
0302 | 0302.62 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | WO |
0302 | 0302.63 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | WO |
0302 | 0302.64 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | WO |
0302 | 0302.65 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | WO |
0302 | 0302.66 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | WO |
0302 | 0302.67 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | WO |
0302 | 0302.68 | - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.) | WO |
0302 | 0302.69 | - - Loại khác: | WO |
0302 | 0302.70 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá | WO |
0303 |
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
|
0303 | 0303.11 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | WO |
0303 | 0303.19 | - - Loại khác | WO |
0303 | 0303.21 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | WO |
0303 | 0303.22 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | WO |
0303 | 0303.29 | - - Loại khác | WO |
0303 | 0303.31 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | WO |
0303 | 0303.32 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | WO |
0303 | 0303.33 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | WO |
0303 | 0303.39 | - - Loại khác | WO |
0303 | 0303.41 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | WO |
0303 | 0303.42 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | WO |
0303 | 0303.43 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | WO |
0303 | 0303.44 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | WO |
0303 | 0303.45 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | WO |
0303 | 0303.46 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | WO |
0303 | 0303.49 | - - Loại khác | WO |
0303 | 0303.51 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | WO |
0303 | 0303.52 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | WO |
0303 | 0303.61 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | WO |
0303 | 0303.62 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | WO |
0303 | 0303.71 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | WO |
0303 | 0303.72 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | WO |
0303 | 0303.73 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | WO |
0303 | 0303.74 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | WO |
0303 | 0303.75 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | WO |
0303 | 0303.76 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | WO |
0303 | 0303.77 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | WO |
0303 | 0303.78 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp., Urophycis spp.) | WO |
0303 | 0303.79 | - - Loại khác: | WO |
0303 | 0303.80 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá: | WO |
0306 |
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác, bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0306 | 0306.11 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | WO |
0306 | 0306.12 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | WO |
0306 | 0306.13 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | WO |
0306 | 0306.14 | - - Cua | WO |
0306 | 0306.19 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | RVC(40) hoặc CTSH |
0306 | 0306.21 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | WO |
0306 | 0306.22 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | WO |
0306 | 0306.23 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | WO |
0306 | 0306.24 | - - Cua: | WO |
0306 | 0306.29 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | RVC(40) hoặc CTSH |
0307 |
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người . |
|
0307 | 0307.10 | - Hàu: | WO |
0307 | 0307.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | WO |
0307 | 0307.29 | - - Loại khác: | WO |
0307 | 0307.31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | WO |
0307 | 0307.39 | - - Loại khác: | WO |
0307 | 0307.41 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | WO |
0307 | 0307.49 | - - Loại khác: | WO |
0307 | 0307.51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | WO |
0307 | 0307.59 | - - Loại khác: | WO |
0307 | 0307.60 | - Ốc, trừ ốc biển: | WO |
0307 | 0307.91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | WO |
0307 | 0307.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 4 | Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
0401 |
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
0401 | 0401.10 | - Có hàm lượng chất béo, không quá 1% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CTSH |
0401 | 0401.20 | - Có hàm lượng chất béo, trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CTSH |
0401 | 0401.30 | - Có hàm lượng chất béo, trên 6% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CTSH |
0402 |
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
0402 | 0402.10 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc CTSH |
0402 | 0402.21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0402 | 0402.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0402 | 0402.91 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | RVC(40) hoặc CTSH |
0402 | 0402.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
0403 |
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
|
0403 | 0403.10 | - Sữa chua: | RVC(40) hoặc CTSH |
0403 | 0403.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0404 |
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404 | 0404.10 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0404 | 0404.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
0405 |
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405 | 0405.10 | - Bơ | RVC(40) hoặc CTSH |
0405 | 0405.20 | - Chất phết bơ sữa | RVC(40) hoặc CTSH |
0405 | 0405.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0406 |
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát. |
|
0406 | 0406.10 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát: | RVC(40) hoặc CTSH |
0406 | 0406.20 | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: | RVC(40) hoặc CTSH |
0406 | 0406.30 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | RVC(40) hoặc CTSH |
0406 | 0406.40 | - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti | RVC(40) hoặc CTSH |
0406 | 0406.90 | - Pho mát loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
0407 | 0407.00 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín. | WO |
0408 |
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
0408 | 0408.11 | - - Đã sấy khô | RVC(40) hoặc CC |
0408 | 0408.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
0408 | 0408.91 | - - Đã sấy khô | RVC(40) hoặc CC |
0408 | 0408.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
0409 | 0409.00 | Mật ong tự nhiên. | WO |
0410 | 0410.00 | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | RVC(40) hoặc CC |
Chương 5 | Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
| |
0501 | 0501.00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. | WO |
0502 |
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. |
|
0502 | 0502.10 | - Lông lợn hoặc lông lợn lòi và phế liệu của chúng | CC |
0502 | 0502.90 | - Loại khác | CC |
0504 | 0504.00 | Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói. | CC |
0505 |
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. |
|
0505 | 0505.10 | - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: | CC |
0505 | 0505.90 | - Loại khác: | CC |
0506 |
| Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506 | 0506.10 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit | CC |
0506 | 0506.90 | - Loại khác | CC |
0507 |
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0507 | 0507.10 | - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: | CC |
0507 | 0507.90 | - Loại khác: | CC |
0508 | 0508.00 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. | CC |
0510 | 0510.00 | Lông diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa sấy khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. | CC |
0511 |
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm. |
|
0511 | 0511.10 | - Tinh dịch trâu, bò | CC |
0511 | 0511.91 | - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: | CC |
0511 | 0511.99 | - - Loại khác: | CC |
Chương 6 | Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
| |
0601 |
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601 | 0601.10 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | RVC(40) hoặc CTSH |
0601 | 0601.20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | RVC(40) hoặc CTSH |
0602 |
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602 | 0602.10 | - Cành giâm không có rễ và cành ghép: | RVC(40) hoặc CTSH |
0602 | 0602.20 | - Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được | RVC(40) hoặc CTSH |
0602 | 0602.30 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | RVC(40) hoặc CTSH |
0602 | 0602.40 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | RVC(40) hoặc CTSH |
0602 | 0602.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 7 | Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
| |
0701 |
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701 | 0701.10 | - Để làm giống | WO |
0701 | 0701.90 | - Loại khác | WO |
0702 | 0702.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. | WO |
0703 |
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703 | 0703.10 | - Hành và hành tăm: | WO |
0703 | 0703.20 | - Tỏi: | WO |
0703 | 0703.90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | WO |
0704 |
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0704 | 0704.10 | - Hoa lơ và hoa lơ xanh: | WO |
0704 | 0704.20 | - Cải Bruxen | WO |
0704 | 0704.90 | - Loại khác: | WO |
0705 |
| Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0705 | 0705.11 | - - Rau diếp (xà lách cuộn) | WO |
0705 | 0705.19 | - - Loại khác | WO |
0705 | 0705.21 | - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | WO |
0705 | 0705.29 | - - Loại khác | WO |
0706 |
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa- lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706 | 0706.10 | - Cà rốt và củ cải: | WO |
0706 | 0706.90 | - Loại khác | WO |
0707 | 0707.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. | WO |
0708 |
| Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0708 | 0708.10 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | WO |
0708 | 0708.20 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | WO |
0708 | 0708.90 | - Các loại rau thuộc loại đậu khác | WO |
0709 |
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0709 | 0709.20 | - Măng tây | WO |
0709 | 0709.30 | - Cà tím | WO |
0709 | 0709.40 | - Cần tây trừ loại cần củ | WO |
0709 | 0709.51 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | WO |
0709 | 0709.59 | - - Loại khác | WO |
0709 | 0709.60 | - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: | WO |
0709 | 0709.70 | - Rau bina, rau bina New Zealand, rau lê bina (rau bina trồng trong vườn) | WO |
0709 | 0709.90 | - Loại khác: | WO |
0710 |
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
0710 | 0710.10 | - Khoai tây | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.21 | - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.22 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.29 | - - Loại khác | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.30 | - Rau bina, rau bina New Zealand và rau lê bina (rau bina trồng trong vườn) | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.40 | - Ngô ngọt | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.80 | - Rau khác | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0710 | 0710.90 | - Hỗn hợp các loại rau | WO hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên. |
0714 |
| Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
0714 | 0714.10 | - Sắn: | WO |
0714 | 0714.20 | - Khoai lang | WO |
0714 | 0714.90 | - Loại khác: | WO |
Chương 8 | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
| |
0801 |
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
0801 | 0801.11 | - - Đã làm khô | RVC(40) hoặc CC |
0801 | 0801.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
0801 | 0801.21 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0801 | 0801.22 | - - Đã bóc vỏ | RVC(40) hoặc CC |
0801 | 0801.31 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802 |
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
0802 | 0802.11 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802 | 0802.12 | - - Đã bóc vỏ | RVC(40) hoặc CC |
0802 | 0802.21 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802 | 0802.22 | - - Đã bóc vỏ | RVC(40) hoặc CC |
0802 | 0802.31 | - - Chưa bóc vỏ | WO |
0802 | 0802.32 | - - Đã bóc vỏ | RVC(40) hoặc CC |
0802 | 0802.40 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | RVC(40) hoặc CC |
0802 | 0802.50 | - Quả hồ trăn | RVC(40) hoặc CC |
0802 | 0802.60 | - Hạt macadamia (Macadamia nuts) | RVC(40) hoặc CC |
0802 | 0802.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
0803 | 0803.00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | RVC(40) hoặc CC |
0804 |
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
0804 | 0804.10 | - Quả chà là | WO |
0804 | 0804.20 | - Quả sung, vả | WO |
0804 | 0804.30 | - Quả dứa | WO |
0804 | 0804.40 | - Quả bơ | WO |
0804 | 0804.50 | - Quả ổi, xoài và măng cụt: | WO |
0805 |
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805 | 0805.10 | - Quả cam: | WO |
0805 | 0805.20 | - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự | WO |
0805 | 0805.40 | - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | WO |
0805 | 0805.50 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | WO |
0805 | 0805.90 | - Loại khác | WO |
0806 |
| Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0806 | 0806.10 | - Tươi | WO |
0806 | 0806.20 | - Khô | WO |
0807 |
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi. |
|
0807 | 0807.11 | - - Quả dưa hấu | WO |
0807 | 0807.19 | - - Loại khác | WO |
0807 | 0807.20 | - Quả đu đủ (papayas): | WO |
0808 |
| Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. |
|
0808 | 0808.10 | - Quả táo | WO |
0808 | 0808.20 | - Quả lê và quả mộc qua | WO |
0809 |
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
0809 | 0809.10 | - Quả mơ | WO |
0809 | 0809.20 | - Quả anh đào | WO |
0809 | 0809.30 | - Quả đào, kể cả xuân đào | WO |
0809 | 0809.40 | - Quả mận và quả mận gai | WO |
0810 |
| Quả khác, tươi. |
|
0810 | 0810.10 | - Quả dâu tây | WO |
0810 | 0810.20 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | WO |
0810 | 0810.40 | - Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | WO |
0810 | 0810.50 | - Quả kiwi | WO |
0810 | 0810.60 | - Quả sầu riêng | WO |
0810 | 0810.90 | - Loại khác: | WO |
Chương 9 | Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
| |
0901 |
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
0901 | 0901.11 | - - Chưa khử chất ca-phê- in: | RVC(40) hoặc CC |
0901 | 0901.12 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | RVC(40) hoặc CTSH |
0901 | 0901.21 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | RVC(40) hoặc CTSH |
0901 | 0901.22 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | RVC(40) hoặc CTSH |
0901 | 0901.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0902 |
| Chè đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
0902 | 0902.10 | - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg: | RVC(40) hoặc CC |
0902 | 0902.20 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | RVC(40) hoặc CC |
0902 | 0902.30 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg: | RVC(40) hoặc CTSH |
0902 | 0902.40 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
0903 | 0903.00 | Chè Paragoay. | RVC(40) hoặc CC |
0904 |
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
|
0904 | 0904.11 | - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: | RVC(40) hoặc CC |
0904 | 0904.12 | - - Đã xay hoặc nghiền: | RVC(40) hoặc CTSH |
0904 | 0904.20 | - Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền: | RVC(40) hoặc CTSH |
0905 | 0905.00 | Vani. | RVC(40) hoặc CC |
0906 |
| Quế và hoa quế. |
|
0906 | 0906.11 | - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | RVC(40) hoặc CC |
0906 | 0906.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
0906 | 0906.20 | - Đã xay hoặc nghiền | RVC(40) hoặc CTSH |
0907 | 0907.00 | Đinh hương (cả quả, thân và cành). | RVC(40) hoặc CC |
0908 |
| Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
|
0908 | 0908.10 | - Hạt nhục đậu khấu | RVC(40) hoặc CC |
0908 | 0908.20 | - Vỏ nhục đậu khấu | RVC(40) hoặc CC |
0908 | 0908.30 | - Bạch đậu khấu | RVC(40) hoặc CC |
0909 |
| Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries). |
|
0909 | 0909.10 | - Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: | RVC(40) hoặc CC |
0909 | 0909.20 | - Hạt cây rau mùi | RVC(40) hoặc CC |
0909 | 0909.30 | - Hạt cây thì là Ai cập | RVC(40) hoặc CC |
0909 | 0909.40 | - Hạt cây ca-rum | RVC(40) hoặc CC |
0909 | 0909.50 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries) | RVC(40) hoặc CC |
0910 |
| Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
0910 | 0910.10 | - Gừng | RVC(40) hoặc CC |
0910 | 0910.20 | - Nghệ tây | RVC(40) hoặc CC |
0910 | 0910.30 | - Nghệ (curcuma) | RVC(40) hoặc CC |
0910 | 0910.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 10 | Ngũ cốc |
| |
1001 |
| Lúa mì và meslin. |
|
1001 | 1001.10 | - Lúa mì durum | WO |
1001 | 1001.90 | - Loại khác: | WO |
1002 | 1002.00 | Lúa mạch đen. | WO |
1003 | 1003.00 | Lúa đại mạch. | WO |
1004 | 1004.00 | Yến mạch. | WO |
1005 |
| Ngô. |
|
1005 | 1005.10 | - Ngô giống | WO |
1005 | 1005.90 | - Loại khác: | WO |
1006 |
| Lúa gạo. |
|
1006 | 1006.10 | - Thóc | WO |
1006 | 1006.20 | - Gạo lứt: | WO |
1006 | 1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: | WO |
1006 | 1006.40 | - Tấm | WO |
1007 | 1007.00 | Lúa miến (grain sorghum). | WO |
1008 |
| Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
1008 | 1008.10 | - Kiều mạch | WO |
1008 | 1008.20 | - Kê | WO |
1008 | 1008.30 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | WO |
1008 | 1008.90 | - Ngũ cốc khác | WO |
Chương 11 | Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
| |
1101 | 1101.00 | Bột mì hoặc bột meslin. | RVC(40) hoặc CC |
1102 |
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
1102 | 1102.10 | - Bột lúa mạch đen | RVC(40) hoặc CC |
1102 | 1102.20 | - Bột ngô | RVC(40) hoặc CC |
1102 | 1102.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
1103 |
| Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. |
|
1103 | 1103.11 | - - Của lúa mì: | RVC(40) hoặc CC |
1103 | 1103.13 | - - Của ngô | RVC(40) hoặc CC |
1103 | 1103.19 | - - Của ngũ cốc khác: | RVC(40) hoặc CC |
1103 | 1103.20 | - Dạng bột viên | RVC(40) hoặc CTSH |
1104 |
| Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
1104 | 1104.12 | - - Của yến mạch | RVC(40) hoặc CC |
1104 | 1104.19 | - - Của ngũ cốc khác: | RVC(40) hoặc CC |
1104 | 1104.22 | - - Của yến mạch | RVC(40) hoặc CC |
1104 | 1104.23 | - - Của ngô | RVC(40) hoặc CC |
1104 | 1104.29 | - - Của ngũ cốc khác: | RVC(40) hoặc CC |
1104 | 1104.30 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | RVC(40) hoặc CC |
1105 |
| Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên. |
|
1105 | 1105.10 | - Bột, bột mịn và bột thô | RVC(40) hoặc CC |
1105 | 1105.20 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | RVC(40) hoặc CTSH |
1106 |
| Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
1106 | 1106.10 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | RVC(40) hoặc CC |
1106 | 1106.20 | - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | RVC(40) hoặc CC |
1106 | 1106.30 | - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | RVC(40) hoặc CC |
1107 |
| Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
1107 | 1107.10 | - Chưa rang | RVC(40) hoặc CC |
1107 | 1107.20 | - Đã rang | RVC(40) hoặc CTSH |
1108 |
| Tinh bột; i-nu-lin. |
|
1108 | 1108.11 | - - Tinh bột mì | RVC(40) hoặc CC |
1108 | 1108.12 | - - Tinh bột ngô | RVC(40) hoặc CC |
1108 | 1108.13 | - - Tinh bột khoai tây | RVC(40) hoặc CC |
1108 | 1108.14 | - - Tinh bột sắn | RVC(40) hoặc CC |
1108 | 1108.19 | - - Tinh bột khác: | RVC(40) hoặc CC |
1108 | 1108.20 | - Inulin | RVC(40) hoặc CC |
1109 | 1109.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô. | RVC(40) hoặc CC |
Chương 12 | Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
| |
1201 | 1201.00 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | WO |
1202 |
| Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
1202 | 1202.10 | - Lạc vỏ: | WO |
1202 | 1202.20 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | RVC(40) hoặc CC |
1203 | 1203.00 | Cùi dừa khô. | WO |
1204 | 1204.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | RVC(40) hoặc CC |
1205 |
| Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1205 | 1205.10 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxit thấp | WO |
1205 | 1205.90 | - Loại khác | WO |
1206 | 1206.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | WO |
1207 |
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1207 | 1207.20 | - Hạt bông | WO |
1207 | 1207.40 | - Hạt vừng | WO |
1207 | 1207.50 | - Hạt mù tạt | WO |
1207 | 1207.91 | - - Hạt thuốc phiện | WO |
1207 | 1207.99 | - - Loại khác: | WO |
1209 |
| Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
1209 | 1209.10 | - Hạt củ cải đường | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.21 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.22 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.23 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.24 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.25 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.30 | - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.91 | - - Hạt rau | RVC(40) hoặc CC |
1209 | 1209.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1210 |
| Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
1210 | 1210.10 | - Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên | WO |
1210 | 1210.20 | - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | WO |
1211 |
| Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211 | 1211.20 | - Rễ cây nhân sâm: | WO |
1211 | 1211.30 | - Lá coca: | WO |
1211 | 1211.40 | - Thân cây anh túc | WO |
1211 | 1211.90 | - Loại khác: | WO |
1212 |
| Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1212 | 1212.20 | - Rong biển và các loại tảo khác: | WO |
1212 | 1212.91 | - - Củ cải đường | WO |
1212 | 1212.99 | - - Loại khác: | WO |
1213 | 1213.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. | WO |
1214 |
| Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên. |
|
1214 | 1214.10 | - Bột thô và bột viên cỏ linh lăng (alfalfa) | RVC(40) hoặc CC |
1214 | 1214.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
Chương 13 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
| |
1301 |
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
1301 | 1301.20 | - Gôm Ả rập | WO |
1301 | 1301.90 | - Loại khác: | WO |
1302 |
| Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
1302 | 1302.11 | - - Từ thuốc phiện: | RVC(40) hoặc CC |
1302 | 1302.12 | - - Từ cam thảo | RVC(40) hoặc CC |
1302 | 1302.13 | - - Từ hoa bia (hublong) | RVC(40) hoặc CC |
1302 | 1302.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1302 | 1302.20 | - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic | RVC(40) hoặc CC |
1302 | 1302.31 | - - Thạch | WO |
1302 | 1302.32 | - - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar | RVC(40) hoặc CC |
1302 | 1302.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 14 | Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
1401 |
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (ví dụ, tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, và vỏ cây đoạn). |
|
1401 | 1401.10 | - Tre | WO |
1401 | 1401.20 | - Song mây | WO |
1401 | 1401.90 | - Loại khác | WO |
1404 |
| Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1404 | 1404.20 | - Xơ dính hạt bông | RVC(40) hoặc CC |
1404 | 1404.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 15 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên quy trình tinh chế, quy trình tinh chế (về mặt hóa học hoặc vật lý) sẽ bao gồm việc khử mùi, vị, màu và a-xít của mỡ thô hoặc dầu thô |
|
1501 | 1501.00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1502 | 1502.00 | Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1503 | 1503.00 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ bò (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1504 |
| Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1504 | 1504.10 | - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1504 | 1504.20 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1504 | 1504.30 | - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1505 | 1505.00 | Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1506 | 1506.00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1507 |
| Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1507 | 1507.10 | - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa | RVC(40) hoặc CC |
1508 |
| Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1508 | 1508.10 | - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1508 | 1508.90 | - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1509 |
| Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1509 | 1509.10 | - Dầu thô (virgin): | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1509 | 1509.90 | - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1510 | 1510.00 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1511 |
| Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1511 | 1511.10 | - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1511 | 1511.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1512 |
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1512 | 1512.11 | - - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1512 | 1512.19 | - - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1512 | 1512.21 | - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol | RVC(40) hoặc CC |
1512 | 1512.29 | - - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1513 |
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1513 | 1513.11 | - - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1513 | 1513.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1513 | 1513.21 | - - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1513 | 1513.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1514 |
| Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1514 | 1514.11 | - - Dầu thô | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1514 | 1514.19 | - - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1514 | 1514.91 | - - Dầu thô: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1514 | 1514.99 | - - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1515 |
| Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1515 | 1515.11 | - - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1515 | 1515.19 | - - Loại khác | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1515 | 1515.21 | - - Dầu thô | RVC(40) hoặc CC |
1515 | 1515.29 | - - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1515 | 1515.30 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1515 | 1515.50 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1515 | 1515.90 | - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1516 |
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
1516 | 1516.10 | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1516 | 1516.20 | - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1517 |
| Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
1517 | 1517.10 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1517 | 1517.90 | - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1518 | 1518.00 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulfat hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1520 | 1520.00 | Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1521 |
| Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
1521 | 1521.10 | - Sáp thực vật | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1521 | 1521.90 | -Loại khác | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
1522 | 1522.00 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. | RVC (40) hoặc CC hoặc không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế |
Chương 16 | Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
| |
1601 | 1601.00 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. | RVC(40) hoặc CC |
1602 |
| Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602 | 1602.10 | - Chế phẩm đồng nhất: | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.20 | - Từ gan động vật | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.31 | - - Từ gà tây | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.32 | - - Từ gà loài Gallus domesticus: | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.41 | - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.42 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.49 | - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.50 | - Từ trâu bò | RVC(40) hoặc CC |
1602 | 1602.90 | - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: | RVC(40) hoặc CC |
1603 | 1603.00 | Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. | RVC(40) hoặc CC |
1604 |
| Cá được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá. |
|
1604 | 1604.11 | - - Từ cá hồi: | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.12 | - - Từ cá trích: | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.13 | - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sparts) hoặc cá trích kê (brisling): | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.14 | - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ (Sarda spp.): | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.15 | - - Từ cá thu: | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.16 | - - Từ cá trổng: | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | RVC(40) hoặc CC |
1604 | 1604.30 | - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: | RVC(40) hoặc CC |
1605 |
| Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
1605 | 1605.10 | - Cua: | RVC(40) hoặc CC |
1605 | 1605.20 | - Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): | RVC(40) hoặc CC |
1605 | 1605.30 | - Tôm hùm | RVC(40) hoặc CC |
1605 | 1605.40 | - Động vật giáp xác khác: | RVC(40) hoặc CC |
1605 | 1605.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 17 | Đường và các loại kẹo đường |
| |
1701 |
| Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
1701 | 1701.11 | - - Đường mía | RVC(40) hoặc CC |
1701 | 1701.12 | - - Đường củ cải | RVC(40) hoặc CC |
1701 | 1701.91 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | RVC(40) hoặc CC |
1701 | 1701.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 18 | Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
| |
1801 | 1801.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | RVC(40) hoặc CC |
1802 | 1802.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. | RVC(40) hoặc CC |
1806 |
| Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao. |
|
1806 | 1806.31 | - - Có nhân: | RVC(40) hoặc CTSH |
1806 | 1806.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 19 | Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
| |
1901 |
| Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1901 | 1901.10 | - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ: | RVC(40) hoặc CC |
1901 | 1901.20 | - Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: | RVC(40) hoặc CC |
1901 | 1901.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1902 |
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến. |
|
1902 | 1902.11 | - - Có chứa trứng | RVC(40) hoặc CC |
1902 | 1902.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
1902 | 1902.20 | - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác: | RVC(40) hoặc CC |
1902 | 1902.30 | - Các sản phẩm bột nhào khác: | RVC(40) hoặc CC |
1902 | 1902.40 | - Cut-cut (couscous) | RVC(40) hoặc CC |
1903 | 1903.00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | RVC(40) hoặc CC |
1904 |
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô)), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1904 | 1904.10 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc | RVC(40) hoặc CC |
1904 | 1904.20 | - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ | RVC(40) hoặc CC |
1904 | 1904.30 | - Lúa mì Bulgur | RVC(40) hoặc CC |
1904 | 1904.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 20 | Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
| |
2001 |
| Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2001 | 2001.10 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | RVC(40) hoặc CC |
2001 | 2001.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
2002 |
| Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2002 | 2002.10 | - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: | RVC(40) hoặc CC |
2002 | 2002.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
2003 |
| Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2003 | 2003.10 | - Nấm thuộc chi Agaricus | RVC(40) hoặc CC |
2003 | 2003.20 | - Nấm cục (nấm củ) | RVC(40) hoặc CC |
2003 | 2003.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2004 |
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2004 | 2004.10 | - Khoai tây | RVC(40) hoặc CC |
2004 | 2004.90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | RVC(40) hoặc CC |
2005 |
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2005 | 2005.10 | - Rau đồng nhất | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.20 | - Khoai tây: | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.40 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.51 | - - Đã bóc vỏ | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.60 | - Măng tây | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.70 | - Ô liu | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.80 | - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.91 | - - Măng tre | RVC(40) hoặc CC |
2005 | 2005.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2006 | 2006.00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). | RVC(40) hoặc CC |
2008 |
| Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2008 | 2008.11 | - - Lạc: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.19 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.20 | - Dứa | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.30 | - Quả thuộc chi cam quýt: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.40 | - Lê: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.50 | - Mơ: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.60 | - Anh đào (Cherries): | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.70 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.80 | - Dâu tây: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.91 | - - Lõi cây cọ | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.92 | - - Dạng hỗn hợp: | RVC(40) hoặc CC |
2008 | 2008.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
2009 |
| Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác. |
|
2009 | 2009.11 | - - Đông lạnh | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.12 | - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.21 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.31 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.41 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.50 | - Nước cà chua ép | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.61 | - - Với trị giá Brix không quá 30 | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.71 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.79 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.80 | - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: | RVC(40) hoặc CC |
2009 | 2009.90 | - Nước ép hỗn hợp | RVC(40) hoặc CC |
Chương 21 | Các chế phẩm ăn được khác |
| |
2101 |
| Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
|
2101 | 2101.11 | - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | RVC(40) hoặc CC |
2101 | 2101.12 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê | RVC(40) hoặc CC |
2101 | 2101.20 | - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay: | RVC(40) hoặc CC |
2101 | 2101.30 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên | RVC(40) hoặc CC |
2102 |
| Men (hoạt động hoặc ỳ (men khô)); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. |
|
2102 | 2102.10 | - Men hoạt động (có hoạt tính): | RVC(40) hoặc CC |
2102 | 2102.20 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động | RVC(40) hoặc CC |
2102 | 2102.30 | - Bột nở đã pha chế | RVC(40) hoặc CC |
2103 |
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
2103 | 2103.20 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2103 | 2103.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2104 |
| Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất. |
|
2104 | 2104.10 | - Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: | RVC(40) hoặc CTSH |
2104 | 2104.20 | - Chế phẩm thực phẩm đồng nhất: | RVC(40) hoặc CTSH |
2106 |
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2106 | 2106.10 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | RVC(40) hoặc CTSH |
2106 | 2106.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 22 | Đồ uống, rượu và giấm |
| |
2201 |
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết. |
|
2201 | 2201.10 | - Nước khoáng và nước có ga | RVC(40) hoặc CC |
2201 | 2201.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
2202 |
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
2202 | 2202.10 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: | RVC(40) hoặc CC |
2202 | 2202.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
2203 | 2203.00 | Bia sản xuất từ malt. | RVC(40) hoặc CC |
2204 |
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
|
2204 | 2204.10 | - Rượu vang có ga nhẹ | RVC(40) hoặc CTSH |
2204 | 2204.21 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.29 |
2204 | 2204.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2204 | 2204.30 | - Hèm nho khác: | RVC(40) hoặc CC |
2206 | 2206.00 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. | RVC(40) hoặc CC |
Chương 23 | Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
| |
2301 |
| Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301 | 2301.10 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | RVC(40) hoặc CC |
2301 | 2301.20 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác | RVC(40) hoặc CC |
2303 |
| Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 | 2303.10 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | RVC(40) hoặc CC |
2303 | 2303.20 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường | RVC(40) hoặc CC |
2303 | 2303.30 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | RVC(40) hoặc CC |
Chương 24 | Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
| |
2401 |
| Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401 | 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | RVC(40) hoặc CC |
2401 | 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | RVC(40) hoặc CC |
2401 | 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 25 | Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
| |
2523 |
| Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
2523 | 2523.21 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.29 đến 2523.90 |
2523 | 2523.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.21, 2523.30 hoặc 2523.90 |
2525 |
| Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. |
|
2525 | 2525.30 | - Phế liệu mi ca | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 26 | Quặng, xỉ và tro |
| |
2619 | 2619.00 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 |
| Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. |
|
2620 | 2620.11 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.19 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.21 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.29 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.30 | - Chứa chủ yếu là đồng | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.40 | - Chứa chủ yếu là nhôm | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.60 | - Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.91 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2620 | 2620.99 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2621 |
| Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
2621 | 2621.10 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2621 | 2621.90 | - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 27 | Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
| |
2710 |
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
2710 | 2710.91 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
2710 | 2710.99 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 28 | Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Sản phẩm thuộc chương này sinh ra từ phản ứng hóa học sẽ được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một Nước thành viên. Quy tắc "Phản ứng hóa học" có thể được áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng được tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định trong danh mục tiêu chí cụ thể mặt hàng (PSR) |
|
|
| Ghi chú: Để áp dụng cho Chương này, "phản ứng hóa học" là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định liệu một sản phẩm có là hàng hóa có xuất xứ hay không: |
|
|
| a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác; |
|
|
| b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc |
|
|
| c) thêm vào hoặc loại bỏ nước kết tinh |
|
2801 |
| Flo, clo, brom và iot. |
|
2801 | 2801.10 | - Clo | RVC(40) hoặc CTSH |
2801 | 2801.20 | - Iot | RVC(40) hoặc CTSH |
2801 | 2801.30 | - Flo; brom | RVC(40) hoặc CTSH |
2802 | 2802.00 | Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. | RVC(40) hoặc CTSH |
2803 | 2803.00 | Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác). | RVC(40) hoặc CTH |
2804 |
| Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
2804 | 2804.10 | - Hydro | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.21 | - - Argon | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.30 | - Nitơ | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.40 | - Oxy | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.50 | - Boron; tellurium | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.61 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.70 | - Phospho | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.80 | - Asen | RVC(40) hoặc CTSH |
2804 | 2804.90 | - Selen | RVC(40) hoặc CTSH |
2805 |
| Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. |
|
2805 | 2805.11 | - - Natri | RVC(40) hoặc CTH |
2805 | 2805.12 | - - Canxi | RVC(40) hoặc CTH |
2805 | 2805.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2805 | 2805.30 | - Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | RVC(40) hoặc CTH |
2805 | 2805.40 | - Thủy ngân | RVC(40) hoặc CTH |
2806 |
| Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric. |
|
2806 | 2806.10 | - Hydro clorua (hydrochloric acid) | RVC(40) hoặc CTSH |
2806 | 2806.20 | - Axit closulfuric | RVC(40) hoặc CTSH |
2807 | 2807.00 | Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum). | RVC(40) hoặc CTH |
2808 | 2808.00 | Axit nitric; axit sulfonitric. | RVC(40) hoặc CTH |
2809 |
| Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2809 | 2809.10 | - Diphosphorous pentaoxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2809 | 2809.20 | - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: | RVC(40) hoặc CTSH |
2810 | 2810.00 | Oxit boron; axit boric. | RVC(40) hoặc CTH |
2811 |
| Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. |
|
2811 | 2811.11 | - - Hydro florua (hydrofuoric acids) | RVC(40) hoặc CTSH |
2811 | 2811.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2811 | 2811.21 | - - Carbon dioxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2811 | 2811.22 | - - Silic dioxit: | RVC(40) hoặc CTSH |
2811 | 2811.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2812 |
| Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. |
|
2812 | 2812.10 | - Clorua và oxit clorua | RVC(40) hoặc CTSH |
2812 | 2812.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2813 |
| Sulfua của phi kim loại; phospho trisulfua thương phẩm. |
|
2813 | 2813.10 | - Carbon disulfua | RVC(40) hoặc CTSH |
2813 | 2813.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2814 |
| Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước. |
|
2814 | 2814.10 | - Dạng khan | RVC(40) hoặc CTH |
2814 | 2814.20 | - Dạng dung dịch nước | RVC(40) hoặc CTH |
2815 |
| Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. |
|
2815 | 2815.11 | - - Dạng rắn | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.12 |
2815 | 2815.12 | - - Dạng dung dịch nước soda kiềm hoặc soda lỏng) | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.11 |
2815 | 2815.20 | - Kali hydroxit (potash ăn da) | RVC(40) hoặc CTSH |
2815 | 2815.30 | - Natri hoặc kali peroxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2816 |
| Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari. |
|
2816 | 2816.10 | - Magie hydroxit và magie peroxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2816 | 2816.40 | - Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari | RVC(40) hoặc CTSH |
2817 | 2817.00 | Kẽm oxit; kẽm peroxit. | RVC(40) hoặc CTSH |
2818 |
| Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
2818 | 2818.10 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | RVC(40) hoặc CTSH |
2818 | 2818.20 | - Oxit nhôm, trừ corudum nhân tạo | RVC(40) hoặc CTSH |
2818 | 2818.30 | - Nhôm hydroxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2819 |
| Crom oxit và hydroxit. |
|
2819 | 2819.10 | - Crom trioxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2819 | 2819.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2820 |
| Mangan oxit. |
|
2820 | 2820.10 | - Mangan dioxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2820 | 2820.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2821 |
| Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên. |
|
2821 | 2821.10 | - Hydoxit và oxit sắt | RVC(40) hoặc CTSH |
2821 | 2821.20 | - Chất màu từ đất | RVC(40) hoặc CTSH |
2822 | 2822.00 | Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. | RVC(40) hoặc CTSH |
2823 | 2823.00 | Titan oxit. | RVC(40) hoặc CTH |
2824 |
| Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam. |
|
2824 | 2824.10 | - Chì monoxit (chì ôxit, môxicot) | RVC(40) hoặc CTSH |
2824 | 2824.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 |
| Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. |
|
2825 | 2825.10 | - Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.20 | - Hydroxit và oxit liti | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.30 | - Hydroxit và oxit vanađi | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.40 | - Hydroxit và oxit niken | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.50 | - Hydroxit và oxit đồng | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.60 | - Germani oxit và zircon dioxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.70 | - Hydroxit và oxit molipđen | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.80 | - Antimon oxit | RVC(40) hoặc CTSH |
2825 | 2825.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2826 |
| Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. |
|
2826 | 2826.12 | - - Của nhôm | RVC(40) hoặc CTSH |
2826 | 2826.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2826 | 2826.30 | - Nhôm hexaflorua natri (criolit tổng hợp) | RVC(40) hoặc CTSH |
2826 | 2826.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 |
| Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua (iodides) và iođua oxit (iodide oxides). |
|
2827 | 2827.10 | - Amoni clorua | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.20 | - Canxi clorua: | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.31 | - - Của magiê | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.32 | - - Của nhôm | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.35 | - - Của niken | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.41 | - - Đồng | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.51 | - - Natri bromua hoặc kali bromua | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2827 | 2827.60 | - Iođua (iodides) và iođua oxit (iodide oxides) | RVC(40) hoặc CTSH |
2828 |
| Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. |
|
2828 | 2828.10 | - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2828 | 2828.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2829 |
| Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat. |
|
2829 | 2829.11 | - - Của natri | RVC(40) hoặc CTSH |
2829 | 2829.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2829 | 2829.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2830 |
| Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2830 | 2830.10 | - Natri sulfua | RVC(40) hoặc CTSH |
2830 | 2830.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2831 |
| Dithionit và sulfosilat. |
|
2831 | 2831.10 | - Của natri | RVC(40) hoặc CTSH |
2831 | 2831.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2832 |
| Sulfit; thiosulfat. |
|
2832 | 2832.10 | - Natri sulfit | RVC(40) hoặc CTSH |
2832 | 2832.20 | - Sulfit khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2832 | 2832.30 | - Thiosulfat | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 |
| Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat). |
|
2833 | 2833.11 | - - Dinatri sulfat | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.21 | - - Của magiê | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.22 | - - Của nhôm: | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.24 | - - Của niken | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.25 | - - Của đồng | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.27 | - - Của bari | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.30 | - Phèn (alums) | RVC(40) hoặc CTSH |
2833 | 2833.40 | - Peroxosulfat (persulfat) | RVC(40) hoặc CTSH |
2834 |
| Nitrit; nitrat. |
|
2834 | 2834.10 | - Nitrit | RVC(40) hoặc CTSH |
2834 | 2834.21 | - - Của kali | RVC(40) hoặc CTSH |
2834 | 2834.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 |
| Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2835 | 2835.10 | - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.22 | - - Của mono- hoặc dinatri | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.24 | - - Của kali | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.25 | - - Canxi hydrogenorthophosphat (“dicanxi phosphat”): | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.26 | - - Của canxi phosphat khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.31 | - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) | RVC(40) hoặc CTSH |
2835 | 2835.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 |
| Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat. |
|
2836 | 2836.20 | - Dinatri carbonat | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.30 | - Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat) | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.40 | - Kali carbonat | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.50 | - Canxi carbonat : | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.60 | - Bari carbonat | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.91 | - - Liti carbonat | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.92 | - - Stronti carbonat | RVC(40) hoặc CTSH |
2836 | 2836.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2837 |
| Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. |
|
2837 | 2837.11 | - - Của natri | RVC(40) hoặc CTSH |
2837 | 2837.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2837 | 2837.20 | - Xyanua phức | RVC(40) hoặc CTSH |
2839 |
| Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. |
|
2839 | 2839.11 | - - Natri metasilicat | RVC(40) hoặc CTSH |
2839 | 2839.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2839 | 2839.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2840 |
| Borat; peroxoborat (perborat). |
|
2840 | 2840.11 | - - Dạng khan | RVC(40) hoặc CTSH |
2840 | 2840.19 | - - Dạng khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2840 | 2840.20 | - Borat khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2840 | 2840.30 | - Peroxoborat (perborat) | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 |
| Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. |
|
2841 | 2841.30 | - Natri dicromat | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 | 2841.50 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 | 2841.61 | - - Kali permanganat | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 | 2841.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 | 2841.70 | - Molipdat | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 | 2841.80 | - Vonframat | RVC(40) hoặc CTSH |
2841 | 2841.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2842 |
| Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit. |
|
2842 | 2842.10 | - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | RVC(40) hoặc CTSH |
2842 | 2842.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2843 |
| Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. |
|
2843 | 2843.10 | - Kim loại quý dạng keo | RVC(40) hoặc CTSH |
2843 | 2843.21 | - - Bạc nitrat | RVC(40) hoặc CTSH |
2843 | 2843.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2843 | 2843.30 | - Hợp chất vàng | RVC(40) hoặc CTSH |
2843 | 2843.90 | - Hợp chất khác; hỗn hống | RVC(40) hoặc CTSH |
2844 |
| Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. |
|
2844 | 2844.10 | - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: | RVC(40) hoặc CTSH |
2844 | 2844.20 | - Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, pluton hay hợp chất của các sản phẩm này: | RVC(40) hoặc CTSH |
2844 | 2844.30 | - Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: | RVC(40) hoặc CTSH |
2844 | 2844.40 | - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: | RVC(40) hoặc CTSH |
2844 | 2844.50 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | RVC(40) hoặc CTSH |
2845 |
| Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2845 | 2845.10 | - Nước nặng (deuterium oxide) | RVC(40) hoặc CTH |
2845 | 2845.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2846 |
| Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. |
|
2846 | 2846.10 | - Hợp chất xerium | RVC(40) hoặc CTSH |
2846 | 2846.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2847 | 2847.00 | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. | RVC(40) hoặc CTH |
2848 | 2848.00 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt. | RVC(40) hoặc CTH |
2849 |
| Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
2849 | 2849.10 | - Của canxi | RVC(40) hoặc CTSH |
2849 | 2849.20 | - Của silic | RVC(40) hoặc CTSH |
2849 | 2849.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2850 | 2850.00 | Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49. | RVC(40) hoặc CTH |
2852 | 2852.00 | Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của thuỷ ngân, trừ hỗn hống. | RVC(40) hoặc CTH |
2853 | 2853.00 | Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý. | RVC(40) hoặc CTH |
Chương 29 | Hoá chất hữu cơ |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Sản phẩm thuộc chương này sinh ra từ phản ứng hóa học sẽ được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một Nước thành viên. Quy tắc "Phản ứng hóa học" có thể được áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng được tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định trong danh mục tiêu chí cụ thể mặt hàng (PSR) |
|
|
| Ghi chú: Để áp dụng cho Chương này, "phản ứng hóa học" là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định liệu một sản phẩm có là hàng hóa có xuất xứ hay không: |
|
|
| a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác; |
|
|
| b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc |
|
|
| c) thêm vào hoặc loại bỏ nước kết tinh |
|
2901 |
| Hydrocarbon mạch hở. |
|
2901 | 2901.10 | - No | RVC(40) hoặc CTSH |
2901 | 2901.21 | - - Etylen | RVC(40) hoặc CTSH |
2901 | 2901.22 | - - Propen (propylen) | RVC(40) hoặc CTSH |
2901 | 2901.23 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2901 | 2901.24 | - - 1,3 - butadien và isopren | RVC(40) hoặc CTSH |
2901 | 2901.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 |
| Hydrocacbon mạch vòng. |
|
2902 | 2902.11 | - - Xyclohexan | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.20 | - Benzen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.30 | - Toluen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.41 | - - o-Xylen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.42 | - - m-Xylen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.43 | - - p-Xylen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.44 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.50 | - Styren | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.60 | - Etylbenzen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.70 | - Cumen | RVC(40) hoặc CTSH |
2902 | 2902.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 |
| Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. |
|
2903 | 2903.11 | - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.12 | - - Dichlorometan (metylen clorua) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.13 | - - Cloroform (trichlorometan) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.14 | - - Carbon tetraclorua | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.15 | - - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloetan) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.21 | - - Vinyl clorua (cloetylen): | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.22 | - - Tricloroetylen | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.23 | - - Tetracloroetylen (percloroetylen) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.31 | - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibrometan) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.41 | - - Trichlorofluorometan | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.42 | - - Dichlorodifluorometan | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.43 | - - Trichlorotrifluoroetan | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.44 | - - Dichlorotetrafluoroetan và chloropentafluoroetan | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.45 | - - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.46 | - - Bromochlorodifluorometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.47 | - - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.51 | - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 – Hexachlorocyclohexan (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.52 | - - Aldrin (ISO), clodane (ISO) và heptaclo (ISO) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.61 | - - Chlorobenzen, o-dichlorobenzen và p-dichlorobenzen | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.62 | - - Hexachlorobenzen (ISO) và DDT (ISO) (clofenotan(INN), 1,1,1-trichloro- 2,2 - bis(p - chlorophenyl) etan) | RVC(40) hoặc CTSH |
2903 | 2903.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2904 |
| Dẫn xuất sulfonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa. |
|
2904 | 2904.10 | - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2904 | 2904.20 | - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso | RVC(40) hoặc CTSH |
2904 | 2904.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 |
| Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2905 | 2905.11 | - - Metanol (rượu metylic) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.12 | - - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu isopropyl) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.13 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.14 | - - Butanol khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.16 | - - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.17 | - - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadecan-1-ol (rượu stearyl) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.22 | - - Rượu tecpen mạch hở | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.31 | - - Etylen glycol (ethanediol) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.32 | - - Propylen glycol (propan-1,2-diol) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.41 | - - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropan) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.42 | - - Pentaerythritol | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.43 | - - Mannitol | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.44 | - - D-glucitol (sorbitol) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.45 | - - Glycerol | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.51 | - - Ethchlorvynol (INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2905 | 2905.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2906 |
| Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2906 | 2906.11 | - - Menthol | RVC(40) hoặc CTSH |
2906 | 2906.12 | - - Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol | RVC(40) hoặc CTSH |
2906 | 2906.13 | - - Sterols và inositols | RVC(40) hoặc CTSH |
2906 | 2906.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2906 | 2906.21 | - - Rượu benzyl | RVC(40) hoặc CTSH |
2906 | 2906.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 |
| Phenol; rượu-phenol. |
|
2907 | 2907.11 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.12 | - - Cresol và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.13 | - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.15 | - - Naphthol và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.21 | - - Resorcinol và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.22 | - - Hydroquinon (quinol) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.23 | - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2907 | 2907.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2908 |
| Dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol. |
|
2908 | 2908.11 | - - Pentaclophenol (ISO) | RVC(40) hoặc CTH |
2908 | 2908.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2908 | 2908.91 | - - Dinoseb (ISO) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2908 | 2908.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2909 |
| Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
2909 | 2909.11 | - - Dietyl ete: | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.20 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.30 | - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.41 | - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.43 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.44 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.50 | - Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2909 | 2909.60 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2910 |
| Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2910 | 2910.10 | - Oxirane (etylen oxit) | RVC(40) hoặc CTSH |
2910 | 2910.20 | - Methyloxirane (propylen oxit ) | RVC(40) hoặc CTSH |
2910 | 2910.30 | - 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin) | RVC(40) hoặc CTSH |
2910 | 2910.40 | - Dieldrin (ISO, INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2910 | 2910.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2911 | 2911.00 | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | RVC(40) hoặc CTH |
2912 |
| Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt. |
|
2912 | 2912.11 | - - Metanal (formaldehyt): | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.12 | - - Etanal (acetaldehyt) | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.21 | - - Benzaldehyt | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.30 | - Rượu aldehyt | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.41 | - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt) | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.42 | - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt) | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.50 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | RVC(40) hoặc CTSH |
2912 | 2912.60 | - Paraformaldehyt | RVC(40) hoặc CTSH |
2913 | 2913.00 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12. | RVC(40) hoặc CTH |
2914 |
| Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2914 | 2914.11 | - - Axeton | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.12 | - - Butanon (methyl ethyl keton) | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.13 | - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl keton) | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.21 | - - Long não | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.22 | - - Cyclohexanone và methylcyclohexanones | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.23 | - - Ionones và methylionones | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.31 | - - Phenylaceton (phenylpropan -2- one) | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.40 | - Rượu xeton và aldehyt xeton | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.50 | - Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.61 | - - Anthraquinon | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2914 | 2914.70 | - Dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 |
| Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
2915 | 2915.11 | - - Axit fomic | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.12 | - - Muối của axit fomic | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.13 | - - Este của axit fomic | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.21 | - - Axit axetic | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.24 | - - Anhydrit axetic | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.31 | - - Etyl axetat | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.32 | - - Vinyl axetat | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.33 | - - n-Butyl axetat | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.36 | - - Dinoseb(ISO) axetat | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.40 | - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.50 | - Axit propionic, muối và este của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.60 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.70 | - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
2915 | 2915.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 |
| Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng. |
|
2916 | 2916.11 | - - Axit acrylic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.12 | - - Este của axit acrylic | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.13 | - - Axit metacrylic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.14 | - - Este của axit metacrylic: | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.15 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.20 | - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.31 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.32 | - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.34 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.35 | - - Este của axit phenylaxetic | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.36 | - - Binapacryl (ISO) | RVC(40) hoặc CTSH |
2916 | 2916.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 |
| Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
2917 | 2917.11 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.12 | - - Axit adipic, muối và este của nó: | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.13 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.14 | - - Alhydrit maleic | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.20 | - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.32 | - - Dioctyl orthophthalates | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.33 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.34 | - - Este khác của các axit orthophthalic | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.35 | - - Alhydrit phthalic | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.36 | - - Axit terephthalic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.37 | - - Dimethyl terephthalat | RVC(40) hoặc CTSH |
2917 | 2917.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 |
| Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
2918 | 2918.11 | - - Axit lactic, muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.12 | - - Axit tactaric | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.13 | - - Muối và este của axit tactaric | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.14 | - - Axit citric | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.15 | - - Muối và este của axit citric: | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.16 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.18 | - - Chlobenzilat (ISO) | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.21 | - - Axit salicylic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.22 | - - Axit O-axetylsali cylic, muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.23 | - - Este khác của axit salicylic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.30 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.91 | - - 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-triclophenoxy acetic) muối và este của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2918 | 2918.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2919 |
| Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. |
|
2919 | 2919.10 | - Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat | RVC(40) hoặc CTH |
2919 | 2919.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2920 |
| Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên. |
|
2920 | 2920.11 | - - Parathion (ISO) và parathion –methyl (ISO) (methyl-parathion) | RVC(40) hoặc CTSH |
2920 | 2920.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2920 | 2920.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 |
| Hợp chất chức amin. |
|
2921 | 2921.11 | - - Methylamin, di- hoặc trimethylamin và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.21 | - - Ethylenediamin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.22 | - - Hexamethylenediamin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.30 | - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.41 | - - Anilin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.42 | - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.43 | - - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.44 | - - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.45 | - - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-Naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.46 | - - Amfetamin (INN), benzfetamin (INN), dexamfetamin (INN), etilamfetamin (INN), fencamfamin (INN), lefetamin (INN), levamfetamin (INN), mefenorex (INN) và phentermin (INN); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.51 | - - o-, m-, p- Phenylenediamin, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2921 | 2921.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 |
| Hợp chất amino chức oxy. |
|
2922 | 2922.11 | - - Monoethanolamin và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.12 | - - Diethanolamin và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.13 | - - Triethanolamine và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.14 | - - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.21 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.31 | - - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.41 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.42 | - - Axit glutamic và muối của chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.43 | - - Axit anthranilic và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.44 | - - Tilidin (INN) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.49 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2922 | 2922.50 | - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: | RVC(40) hoặc CTSH |
2923 |
| Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2923 | 2923.10 | - Choline và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2923 | 2923.20 | - Lecithin và các phosphoaminolipids khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2923 | 2923.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 |
| Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic. |
|
2924 | 2924.11 | - - Meprobamat (INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 | 2924.12 | - - Floaxetamit (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO) | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 | 2924.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 | 2924.21 | - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 | 2924.23 | - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 | 2924.24 | - - Ethinamat (INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2924 | 2924.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2925 |
| Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin. |
|
2925 | 2925.11 | - - Sacarin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2925 | 2925.12 | - - Glutethimit (INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2925 | 2925.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2925 | 2925.21 | - - Clodimeform (ISO) | RVC(40) hoặc CTSH |
2925 | 2925.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2926 |
| Hợp chất chức nitril. |
|
2926 | 2926.10 | - Acrylonitril | RVC(40) hoặc CTSH |
2926 | 2926.20 | - 1-cyanoguanidin (dicyandiamit) | RVC(40) hoặc CTSH |
2926 | 2926.30 | - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadon (INN) intermediat (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutan) | RVC(40) hoặc CTSH |
2926 | 2926.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2927 | 2927.00 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy. | RVC(40) hoặc CTH |
2928 | 2928.00 | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin. | RVC(40) hoặc CTH |
2929 |
| Hợp chất chức nitơ khác. |
|
2929 | 2929.10 | - Isoxianat | RVC(40) hoặc CTSH |
2929 | 2929.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2930 |
| Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ. |
|
2930 | 2930.20 | - Thiocarbamat và dithiocarbamat | RVC(40) hoặc CTSH |
2930 | 2930.30 | - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua | RVC(40) hoặc CTSH |
2930 | 2930.40 | - Methionin | RVC(40) hoặc CTSH |
2930 | 2930.50 | - Captafol (ISO) và metamidophos (ISO) | RVC(40) hoặc CTSH |
2930 | 2930.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2931 | 2931.00 | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác. | RVC(40) hoặc CTH |
2932 |
| Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy. |
|
2932 | 2932.11 | - - Tetrahydrofuran | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.12 | - - 2-Furaldehyt (fufuraldehyt) | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.13 | - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.21 | - - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.29 | - - Lactones khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.91 | - - Isosafrole | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.92 | - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.93 | - - Piperonal | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.94 | - - Safrole | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.95 | - - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân) | RVC(40) hoặc CTSH |
2932 | 2932.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 |
| Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ. |
|
2933 | 2933.11 | - - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.21 | - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.31 | - - Piridin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.32 | - - Piperidin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.33 | - - Alfentanil (INN), anileridin (INN), bezitramid (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylat (INN), dipipanon (INN), fentanyl (INN), ketobemidon (INN), methylphenidat (INN), pentazocin (INN), pethidin (INN), pethidin (INN) chất trung gian A, phencyclidin (INN) (PCP), phenoperidin (INN), pipradrol (INN), piritramit (INN), propiram (INN) và trimeperidin (INN); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.41 | - - Levorphanol (INN) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.52 | - - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.53 | - - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital(INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.54 | - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.55 | - - Loprazolam (INN), mecloqualon (INN), methaqualon (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.61 | - - Melamin | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.71 | - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.72 | - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.79 | - - Lactam khác | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.91 | - - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2933 | 2933.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2934 |
| Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác. |
|
2934 | 2934.10 | - Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc | RVC(40) hoặc CTSH |
2934 | 2934.20 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | RVC(40) hoặc CTSH |
2934 | 2934.30 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | RVC(40) hoặc CTSH |
2934 | 2934.91 | - - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
2934 | 2934.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
2935 | 2935.00 | Sulfonamit. | RVC(40) hoặc CTH |
2936 |
| Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào. |
|
2936 | 2936.21 | - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.22 | - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.23 | - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.24 | - - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.25 | - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.26 | - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.27 | - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.28 | - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.29 | - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTSH |
2936 | 2936.90 | - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên | RVC(40) hoặc CTSH |
2937 |
| Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon. |
|
2937 | 2937.11 | - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.12 | - - Insulin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.21 | - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.22 | - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.23 | - - Oestrogens và progestogens | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.31 | - - Epinephrine | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.40 | - Các dẫn xuất của axit amin | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.50 | - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2937 | 2937.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2938 |
| Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. |
|
2938 | 2938.10 | - Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2938 | 2938.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2939 |
| Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng. |
|
2939 | 2939.11 | - - Cao thuốc phiện; buprenorphin (INN), codein, dihydrocodein (INN), ethylmorphin, etorphin (INN), heroin, hydrocodon (INN), hydromorphon (INN), morphin, nicomorphin (INN), oxycodon (INN), oxymorphon (INN), pholcodin (INN), thebacon (INN) và thebain; các muối của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.20 | - Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.30 | - Cafein và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.41 | - - Ephedrin và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.42 | - - Pseudoephedrin (INN) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.43 | - - Cathin (INN) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.51 | - - Fenetylline (INN) và muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.61 | - - Ergometrin (INN) và các muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.62 | - - Ergotamin (INN) và các muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.63 | - - Axit lysergic và các muối của nó | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.91 | - - Cocain, ecgonin, levometamfetamin, metamfetamin (INN), metamfetamin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: | RVC(40) hoặc CTH |
2939 | 2939.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH |
2940 | 2940.00 | Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39. | RVC(40) hoặc CTH |
2941 |
| Kháng sinh. |
|
2941 | 2941.10 | - Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: | RVC(40) hoặc CTH |
2941 | 2941.20 | - Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2941 | 2941.30 | - Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2941 | 2941.40 | - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2941 | 2941.50 | - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | RVC(40) hoặc CTH |
2941 | 2941.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
2942 | 2942.00 | Hợp chất hữu cơ khác. | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 30 | Dược phẩm |
| |
3001 |
| Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3001 | 3001.20 | - Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
3001 | 3001.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3002 |
| Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vắc xin, độc tố, cấy vi sinh vật (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự. |
|
3002 | 3002.10 | - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, có hoặc không thu được từ qui trình công nghệ sinh học: | RVC(40) hoặc CTSH |
3002 | 3002.20 | - Vắc xin dùng làm thuốc cho người: | RVC(40) hoặc CTSH |
3002 | 3002.30 | - Vắc xin dùng làm thuốc thú y | RVC(40) hoặc CTSH |
3002 | 3002.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3003 |
| Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3003 | 3003.10 | - Chứa các penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3003 | 3003.20 | - Chứa các chất kháng sinh khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3003 | 3003.31 | - - Chứa insulin | RVC(40) hoặc CTSH |
3003 | 3003.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3003 | 3003.40 | - Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh | RVC(40) hoặc CTSH |
3003 | 3003.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 |
| Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
3004 | 3004.10 | - Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 | 3004.20 | - Chứa các kháng sinh khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 | 3004.31 | - - Chứa insulin | RVC(40) hoặc CTSH |
3040 | 3004.32 | - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 | 3004.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 | 3004.40 | - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 | 3004.50 | - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36: | RVC(40) hoặc CTSH |
3004 | 3004.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3005 |
| Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
|
3005 | 3005.10 | - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: | RVC(40) hoặc CTSH |
3005 | 3005.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 |
| Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3006 | 3006.10 | - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu: | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.20 | - Chất thử nhóm máu | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.30 | - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.40 | - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.50 | - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.60 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.70 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.91 | - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | RVC(40) hoặc CTSH |
3006 | 3006.92 | - - Phế thải dược phẩm | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 31 | Phân bón |
| |
3101 | 3101.00 | Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 |
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
3102 | 3102.10 | - Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.21 | - - Amoni sullat | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.30 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.40 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.50 | - Natri nitrat | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.60 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.80 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | RVC(40) hoặc CTSH |
3102 | 3102.90 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | RVC(40) hoặc CTSH |
3103 |
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
3103 | 3103.10 | - Supephosphat: | RVC(40) hoặc CTSH |
3103 | 3103.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3104 |
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, phân kali. |
|
3104 | 3104.20 | - Kali clorua | RVC(40) hoặc CTSH |
3104 | 3104.30 | - Kali sulfat | RVC(40) hoặc CTSH |
3104 | 3104.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 |
| Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105 | 3105.10 | - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg | RVC(40) hoặc CC |
3105 | 3105.20 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 | 3105.30 | - Diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat) | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 | 3105.40 | - Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat) | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 | 3105.51 | - - Chứa nitrat và phosphat | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 | 3105.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 | 3105.60 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali | RVC(40) hoặc CTSH |
3105 | 3105.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 32 | Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Sản phẩm thuộc chương này sinh ra từ phản ứng hóa học sẽ được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một Nước thành viên. Quy tắc "Phản ứng hóa học" có thể được áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào được phân loại trong chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng được tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định trong danh mục tiêu chí cụ thể mặt hàng (PSR) |
|
|
| Ghi chú: Để áp dụng cho Chương này, "phản ứng hóa học" là một quy trình (bao gồm cả quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học để xác định liệu một sản phẩm có là hàng hóa có xuất xứ hay không: |
|
|
| a) hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác; |
|
|
| b) khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc |
|
|
| c) thêm vào hoặc loại bỏ nước kết tinh |
|
3201 |
| Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác. |
|
3201 | 3201.10 | - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) | RVC(40) hoặc CTSH |
3201 | 3201.20 | - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) | RVC(40) hoặc CTSH |
3201 | 3201.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3202 |
| Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da. |
|
3202 | 3202.10 | - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp | RVC(40) hoặc CTSH |
3202 | 3202.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3203 | 3203.00 | Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này. | RVC(40) hoặc CTH |
3204 |
| Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
3204 | 3204.11 | - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.12 | - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.13 | - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.14 | - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.15 | - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.16 | - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.17 | - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.19 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3204.11 đến 3204.17 |
3204 | 3204.20 | - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang | RVC(40) hoặc CTSH |
3204 | 3204.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3205 | 3205.00 | Các chất nhuộm màu; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này làm từ các chất nhuộm màu. | RVC(40) hoặc CTH |
3206 |
| Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
3206 | 3206.11 | - - Chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô từ 80% trở lên tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.19 |
3206 | 3206.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.11 |
3206 | 3206.20 | - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: | RVC(40) hoặc CTSH |
3206 | 3206.41 | - - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng: | RVC(40) hoặc CTSH |
3206 | 3206.42 | - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua: | RVC(40) hoặc CTSH |
3206 | 3206.49 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3206 | 3206.50 | - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: | RVC(40) hoặc CTSH |
3207 |
| Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
|
3207 | 3207.10 | - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế | RVC(40) hoặc CTSH |
3207 | 3207.20 | - Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự: | RVC(40) hoặc CTSH |
3207 | 3207.30 | - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự | RVC(40) hoặc CTSH |
3207 | 3207.40 | - Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | RVC(40) hoặc CTSH |
3208 |
| Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3208 | 3208.10 | - Từ polyeste: | RVC(40) hoặc CTSH |
3208 | 3208.20 | - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: | RVC(40) hoặc CTSH |
3208 | 3208.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3209 |
| Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước. |
|
3209 | 3209.10 | - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: | RVC(40) hoặc CTSH |
3209 | 3209.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3210 | 3210.00 | - Vecni (kể cả lacquers): | RVC(40) hoặc CTH |
3211 | 3211.00 | Chất làm khô đã điều chế. | RVC(40) hoặc CTSH |
3212 |
| Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ. |
|
3212 | 3212.10 | - Lá phôi dập | RVC(40) hoặc CTSH |
3212 | 3212.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3213 |
| Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự. |
|
3213 | 3213.10 | - Bộ màu vẽ | RVC(40) hoặc CTH |
3213 | 3213.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
3214 |
| Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự. |
|
3214 | 3214.10 | - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn | RVC(40) hoặc CTSH |
3214 | 3214.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3215 |
| Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn. |
|
3215 | 3215.11 | - - Màu đen: | RVC(40) hoặc CTH |
3215 | 3215.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH |
3215 | 3215.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH |
Chương 33 | Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
| |
3301 |
| Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. |
|
3301 | 3301.12 | - - Của cam | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.13 | - - Của chanh | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.24 | - - Của cây bạc hà cay (Mentha piperita) | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.25 | - - Của cây bạc hà khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.30 | - Chất tựa nhựa | RVC(40) hoặc CTSH |
3301 | 3301.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3303 | 3303.00 | Nước hoa và nước thơm. | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 3302.90 |
Chương 34 | Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao. |
| |
3402 |
| Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01. |
|
3402 | 3402.11 | - - Dạng anion: | RVC(40) hoặc CTSH |
3402 | 3402.12 | - - Dạng cation: | RVC(40) hoặc CTSH |
3402 | 3402.13 | - - Dạng không phân ly (non - ionic) | RVC(40) hoặc CTSH |
3402 | 3402.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3402 | 3402.20 | - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: | RVC(40) hoặc CTSH |
3403 |
| Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum. |
|
3403 | 3403.11 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3403 | 3403.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3403 | 3403.91 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3403 | 3403.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3404 |
| Sáp nhân tạo và sáp chế biến. |
|
3404 | 3404.20 | - Từ poly(oxyetylen) ( polyetylen glycol) | RVC(40) hoặc CTSH |
3404 | 3404.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3405 |
| Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. |
|
3405 | 3405.10 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | RVC(40) hoặc CTSH |
3405 | 3405.20 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ | RVC(40) hoặc CTSH |
3405 | 3405.30 | - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại | RVC(40) hoặc CTSH |
3405 | 3405.40 | - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3405 | 3405.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 35 | Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
| |
3501 |
| Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein. |
|
3501 | 3501.10 | - Casein | RVC(40) hoặc CTSH |
3501 | 3501.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3502 |
| Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác. |
|
3502 | 3502.11 | - - Đã làm khô | RVC(40) hoặc CTSH |
3502 | 3502.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3502 | 3502.20 | - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein | RVC(40) hoặc CTSH |
3502 | 3502.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3505 |
| Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác. |
|
3505 | 3505.10 | - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3505 | 3505.20 | - Keo | RVC(40) hoặc CTSH |
3506 |
| Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng không quá 1 kg. |
|
3506 | 3506.10 | - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng không quá 1kg | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503 |
3506 | 3506.91 | - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su | RVC(40) hoặc CTSH |
3506 | 3506.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 37 | Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
| |
3707 |
| Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay. |
|
3707 | 3707.10 | - Dạng nhũ tương nhạy | RVC(40) hoặc CTSH |
3707 | 3707.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 38 | Các sản phẩm hóa chất khác |
| |
3801 |
| Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác. |
|
3801 | 3801.10 | - Graphit nhân tạo | RVC(40) hoặc CTSH |
3801 | 3801.20 | - Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo | RVC(40) hoặc CTSH |
3801 | 3801.30 | - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung | RVC(40) hoặc CTSH |
3801 | 3801.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3806 |
| Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại. |
|
3806 | 3806.10 | - Colophan và axit nhựa cây | RVC(40) hoặc CTSH |
3806 | 3806.20 | - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan | RVC(40) hoặc CTSH |
3806 | 3806.30 | - Gôm este: | RVC(40) hoặc CTSH |
3806 | 3806.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3808 |
| Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
3808 | 3808.50 | - Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: | RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
3808 | 3808.92 | - - Thuốc diệt nấm | RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
3808 | 3808.94 | - - Thuốc khử trùng | RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
3808 | 3808.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của thành phần hoạt tính (active) hoặc các thành phần có xuất xứ |
3809 |
| Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3809 | 3809.10 | - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột | RVC(40) hoặc CTSH |
3809 | 3809.91 | - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự | RVC(40) hoặc CTSH |
3809 | 3809.92 | - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự | RVC(40) hoặc CTSH |
3809 | 3809.93 | - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | RVC(40) hoặc CTSH |
3823 |
| Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp. |
|
3823 | 3823.11 | - - Axit stearic | RVC(40) hoặc CTSH |
3823 | 3823.12 | - - Axit oleic | RVC(40) hoặc CTSH |
3823 | 3823.13 | - - Axit béo dầu nhựa thông | RVC(40) hoặc CTSH |
3823 | 3823.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3823 | 3823.70 | - Cồn béo công nghiệp: | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 |
| Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3824 | 3824.10 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.30 | - Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.40 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.50 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.60 | - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.71 | - - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.72 | - - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.73 | - - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.74 | - - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.75 | #NAME? | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.76 | - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.77 | - - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.78 | - - Chứa perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.79 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.81 | - - Chứa oxirane (oxit etylen) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.82 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.83 | - - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate | RVC(40) hoặc CTSH |
3824 | 3824.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
3825 |
| Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. |
|
3825 | 3825.10 | - Rác thải đô thị | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.20 | - Bùn cặn của nước thải | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.30 | - Rác thải bệnh viện | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.41 | - - Đã halogen hoá | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.49 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.50 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.61 | - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.69 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3825 | 3825.90 | - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 39 | Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
| |
3915 |
| Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic. |
|
3915 | 3915.10 | - Từ polyme etylen | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3915 | 3915.20 | - Từ polyme styren | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3915 | 3915.30 | - Từ polyme vinyl clorua | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
3915 | 3915.90 | - Từ plastic khác: | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 40 | Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
| |
4001 |
| Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
4001 | 4001.10 | - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: | WO |
4001 | 4001.21 | - - Tấm cao su xông khói: | WO |
4001 | 4001.22 | - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | WO |
4001 | 4001.29 | - - Loại khác: | WO |
4001 | 4001.30 | - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | WO |
4004 | 4004.00 | Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 41 | Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
| |
4104 |
| Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
4104 | 4104.41 | - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) | RVC(40) hoặc CTSH |
4104 | 4104.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 4104.41 |
4105 |
| Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
4105 | 4105.30 | - Ở dạng khô (mộc) | RVC(40) hoặc CTSH |
4106 |
| Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
4106 | 4106.22 | - - Ở dạng khô (mộc) | RVC(40) hoặc CTSH |
4106 | 4106.32 | - - Ở dạng khô (mộc) | RVC(40) hoặc CTSH |
4106 | 4106.40 | - Của loài bò sát | RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ dạng ướt sang dạng khô. |
4106 | 4106.92 | - - Ở dạng khô (mộc) | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 42 | Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
| |
4202 |
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
4202 | 4202.11 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.12 | - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.21 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.22 | - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.31 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.32 | - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.91 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.92 | - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: | RVC(40) hoặc CC |
4202 | 4202.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
4203 |
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
4203 | 4203.10 | - Hàng may mặc | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
4203 | 4203.21 | - - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
4203 | 4203.29 | - - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
4203 | 4203.30 | - Thắt lưng và dây đeo súng | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
4203 | 4203.40 | - Đồ phụ trợ quần áo khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
Chương 43 | Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
| |
4303 |
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. |
|
4303 | 4303.10 | - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CTH |
Chương 47 | Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa) |
| |
4703 |
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. |
|
4703 | 4703.21 | - - Từ gỗ cây lá kim | RVC(40) hoặc CTSH |
4703 | 4703.29 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | RVC(40) hoặc CTSH |
4704 |
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulfit, trừ loại hòa tan. |
|
4704 | 4704.21 | - - Từ gỗ cây lá kim | RVC(40) hoặc CTSH |
4704 | 4704.29 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 48 | Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
| |
4808 |
| Giấy và cáctông, làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03. |
|
4808 | 4808.20 | - Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4804 |
4808 | 4808.30 | - Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4804 |
4816 |
| Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp. |
|
4816 | 4816.20 | - Giấy tự copy (giấy tự nhân bản) | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809 |
4816 | 4816.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809 |
4823 |
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo. |
|
4823 | 4823.20 | - Giấy lọc và cáctông lọc | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 4805.40 |
4823 | 4823.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 50 | Tơ tằm |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này. |
|
5001 | 5001.00 | Kén tằm thích hợp để ươm tơ. | CC |
5002 | 5002.00 | Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu). | CC |
5003 | 5003.00 | Phế liệu tơ (kể cả kén không phù hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế). | CC |
5004 | 5004.00 | Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ. | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 5002 |
5006 | 5006.00 | Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm. | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 5004 hoặc 5005 |
5007 |
| Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ. |
|
5007 | 5007.10 | - Vải dệt thoi từ tơ vụn | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5007 | 5007.20 | - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5007 | 5007.90 | - Các loại vải khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
Chương 51 | Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
| |
5101 |
| Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
5101 | 5101.11 | - - Lông cừu xén | RVC(40) hoặc CC |
5101 | 5101.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5101 | 5101.21 | - - Lông cừu xén | RVC(40) hoặc CC |
5101 | 5101.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5101 | 5101.30 | - Đã được carbon hoá | RVC(40) hoặc CC |
5102 |
| Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
5102 | 5102.11 | - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | RVC(40) hoặc CC |
5102 | 5102.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5102 | 5102.20 | - Lông động vật loại thô | RVC(40) hoặc CC |
5103 |
| Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
|
5103 | 5103.10 | - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | RVC(40) hoặc CC |
5103 | 5103.20 | - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5103 | 5103.30 | - Phế liệu từ lông động vật loại thô | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5105 |
| Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
5105 | 5105.10 | - Lông cừu chải thô | RVC(40) hoặc CC |
5105 | 5105.21 | - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | RVC(40) hoặc CC |
5105 | 5105.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5105 | 5105.31 | - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) | RVC(40) hoặc CC |
5105 | 5105.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5105 | 5105.40 | - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ | RVC(40) hoặc CC |
5106 |
| Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5106 | 5106.10 | - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | CTH |
5106 | 5106.20 | - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | CTH |
5107 |
| Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5107 | 5107.10 | - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | CTH |
5107 | 5107.20 | - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | CTH |
5108 |
| Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5108 | 5108.10 | - Chải thô | CTH |
5108 | 5108.20 | - Chải kỹ | CTH |
5109 |
| Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5109 | 5109.10 | - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên | CTH, ngoại trừ từ 5106 đến 5108 |
5109 | 5109.90 | - Loại khác | CTH, ngoại trừ từ 5106 đến 5108 |
5110 | 5110.00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. | CTH |
5111 |
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
|
5111 | 5111.11 | - - Trọng lượng không quá 300 g/m2 | CTH |
5111 | 5111.19 | - - Loại khác | CTH |
5111 | 5111.20 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo | CTH |
5111 | 5111.30 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | CTH |
5111 | 5111.90 | - Loại khác | CTH |
5112 |
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|
5112 | 5112.11 | - - Trọng lượng không quá 200 g/m2 | CTH |
5112 | 5112.19 | - - Loại khác | CTH |
5112 | 5112.20 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo | CTH |
5112 | 5112.30 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | CTH |
5112 | 5112.90 | - Loại khác | CTH |
5113 | 5113.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. | CTH |
Chương 52 | Bông |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này. |
|
5201 | 5201.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. | RVC(40) hoặc CC |
5202 |
| Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
5202 | 5202.10 | - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5202 | 5202.99 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5203 | 5203.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. | RVC(40) hoặc CC |
5204 |
| Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5204 | 5204.11 | - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
5204 | 5204.19 | - - Loại khác | CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
5204 | 5204.20 | - Đã đóng gói để bán lẻ | CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
5205 |
| Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5205 | 5205.11 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | CTH |
5205 | 5205.12 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) | CTH |
5205 | 5205.13 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | CTH |
5205 | 5205.14 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | CTH |
5205 | 5205.15 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | CTH |
5205 | 5205.21 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | CTH |
5205 | 5205.22 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | CTH |
5205 | 5205.23 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | CTH |
5205 | 5205.24 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | CTH |
5205 | 5205.26 | - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) | CTH |
5205 | 5205.27 | - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) | CTH |
5205 | 5205.28 | - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) | CTH |
5205 | 5205.31 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | CTH |
5205 | 5205.32 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | CTH |
5205 | 5205.33 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | CTH |
5205 | 5205.34 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | CTH |
5205 | 5205.35 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | CTH |
5205 | 5205.41 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | CTH |
5205 | 5205.42 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | CTH |
5205 | 5205.43 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | CTH |
5205 | 5205.44 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | CTH |
5205 | 5205.46 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | CTH |
5205 | 5205.47 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) | CTH |
5205 | 5205.48 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) | CTH |
5206 |
| Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5206 | 5206.11 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | CTH |
5206 | 5206.12 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | CTH |
5206 | 5206.13 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | CTH |
5206 | 5206.14 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | CTH |
5206 | 5206.15 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | CTH |
5206 | 5206.21 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | CTH |
5206 | 5206.22 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | CTH |
5206 | 5206.23 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | CTH |
5206 | 5206.24 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | CTH |
5206 | 5206.25 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | CTH |
5206 | 5206.31 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | CTH |
5206 | 5206.32 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | CTH |
5206 | 5206.33 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | CTH |
5206 | 5206.34 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | CTH |
5206 | 5206.35 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | CTH |
5206 | 5206.41 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | CTH |
5206 | 5206.42 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | CTH |
5206 | 5206.43 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | CTH |
5206 | 5206.44 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | CTH |
5206 | 5206.45 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | CTH |
5207 |
| Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5207 | 5207.10 | - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
5207 | 5207.90 | - Loại khác | CTH, ngoại trừ từ 5205 hoặc 5206 |
5208 |
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|
5208 | 5208.31 | - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5208 | 5208.32 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5208 | 5208.33 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5208 | 5208.39 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5208 | 5208.51 | - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5208 | 5208.52 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5208 | 5208.59 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5209 |
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
5209 | 5209.31 | - - Vải vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5209 | 5209.32 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5209 | 5209.39 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5209 | 5209.51 | - - Vải vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5209 | 5209.52 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5209 | 5209.59 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5210 |
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|
5210 | 5210.31 | - - Vải vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5210 | 5210.32 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5210 | 5210.39 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5210 | 5210.51 | - - Vải vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5210 | 5210.59 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5211 |
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
5211 | 5211.31 | - - Vải vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5211 | 5211.32 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5211 | 5211.39 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5211 | 5211.51 | - - Vải vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5211 | 5211.52 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5211 | 5211.59 | - - Vải dệt khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5212 |
| Vải dệt thoi khác từ bông. |
|
5212 | 5212.13 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5212 | 5212.15 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5212 | 5212.23 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5212 | 5212.25 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
Chương 53 | Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này. |
|
5301 |
| Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5301 | 5301.10 | - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | RVC(40) hoặc CC |
5301 | 5301.21 | - - Đã tách lõi hoặc đã đập | RVC(40) hoặc CC |
5301 | 5301.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5301 | 5301.30 | - Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5302 |
| Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5302 | 5302.10 | - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | RVC(40) hoặc CC |
5302 | 5302.90 | - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5303 |
| Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5303 | 5303.10 | - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | RVC(40) hoặc CC |
5303 | 5303.90 | - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
5305 | 5305.00 | Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | RVC(40) hoặc CC |
5306 |
| Sợi lanh. |
|
5306 | 5306.10 | - Sợi đơn | CTH |
5306 | 5306.20 | - Sợi xe hoặc sợi cáp | CTH |
5307 |
| Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
5307 | 5307.10 | - Sợi đơn | CTH |
5307 | 5307.20 | - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | CTH |
5308 |
| Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. |
|
5308 | 5308.10 | - Sợi dừa | CTH |
5308 | 5308.20 | - Sợi gai dầu | CTH |
5308 | 5308.90 | - Loại khác: | CTH |
5309 |
| Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
5309 | 5309.19 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5309 | 5309.29 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5310 |
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
5310 | 5310.90 | - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5311 | 5311.00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
Chương 54 | Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này. |
|
5401 |
| Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5401 | 5401.10 | - Từ sợi filament tổng hợp | CC |
5401 | 5401.20 | - Từ sợi filament nhân tạo | CC |
5402 |
| Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
5402 | 5402.11 | - - Từ các aramit | CC |
5402 | 5402.19 | - - Loại khác | CC |
5402 | 5402.20 | - Sợi có độ bền cao từ polyeste | CC |
5402 | 5402.31 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | CC |
5402 | 5402.32 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | CC |
5402 | 5402.33 | - - Từ các polyeste | CC |
5402 | 5402.34 | - - Từ các polypropylen | CC |
5402 | 5402.39 | - - Loại khác | CC |
5402 | 5402.44 | - - Từ nhựa đàn hồi | RVC(40) hoặc CC |
5402 | 5402.45 | - - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác | CC |
5402 | 5402.46 | - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần | CC |
5402 | 5402.47 | - - Loại khác, từ các polyeste | CC |
5402 | 5402.48 | - - Loại khác, từ polypropylen | CC |
5402 | 5402.49 | - - Loại khác | CC |
5402 | 5402.51 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | CC |
5402 | 5402.52 | - - Từ polyeste | CC |
5402 | 5402.59 | - - Loại khác | CC |
5402 | 5402.61 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | CC |
5402 | 5402.62 | - - Từ polyeste | CC |
5402 | 5402.69 | - - Loại khác | CC |
5403 |
| Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
5403 | 5403.10 | - Sợi có độ bền cao từ viscose rayon | CC |
5403 | 5403.31 | - - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét | CC |
5403 | 5403.32 | - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét | CC |
5403 | 5403.33 | - - Từ xenlulo axetat | CC |
5403 | 5403.39 | - - Loại khác | CC |
5403 | 5403.41 | - - Từ viscose rayon | CC |
5403 | 5403.42 | - - Từ xenlulo axetat | CC |
5403 | 5403.49 | - - Loại khác | CC |
5404 |
| Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
|
5404 | 5404.11 | - - Từ nhựa đàn hồi | RVC(40) hoặc CC |
5404 | 5404.12 | - - Loại khác, từ polypropylen | CC |
5404 | 5404.19 | - - Loại khác | CC |
5404 | 5404.90 | - Loại khác | CC |
5405 | 5405.00 | Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. | CC |
5406 | 5406.00 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. | CC |
5407 |
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
5407 | 5407.10 | - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.20 | - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự | CTH |
5407 | 5407.30 | - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI | CTH |
5407 | 5407.42 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.44 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.52 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.54 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.61 | - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.69 | - - Loại khác | CTH |
5407 | 5407.72 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.74 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.82 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.84 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.92 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5407 | 5407.94 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5408 |
| Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
|
5408 | 5408.10 | - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon: | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5408 | 5408.22 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5408 | 5408.24 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5408 | 5408.32 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5408 | 5408.34 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
Chương 55 | Xơ sợi staple nhân tạo |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này. |
|
5501 |
| Tô (tow) filament tổng hợp. |
|
5501 | 5501.10 | - Từ nylon hoặc từ polyamit khác | RVC(40) hoặc CC |
5501 | 5501.20 | - Từ các polyeste | RVC(40) hoặc CC |
5501 | 5501.30 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | RVC(40) hoặc CC |
5501 | 5501.40 | - Từ polypropylen | RVC(40) hoặc CC |
5501 | 5501.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5502 | 5502.00 | Tô (tow) filament nhân tạo. | RVC(40) hoặc CC |
5503 |
| Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5503 | 5503.11 | - - Từ aramit | RVC(40) hoặc CC |
5503 | 5503.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5503 | 5503.20 | - Từ polyeste | RVC(40) hoặc CC |
5503 | 5503.30 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | RVC(40) hoặc CC |
5503 | 5503.40 | - Từ polypropylen | RVC(40) hoặc CC |
5503 | 5503.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5504 |
| Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5504 | 5504.10 | - Từ viscose rayon | RVC(40) hoặc CC |
5504 | 5504.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5506 |
| Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5506 | 5506.10 | - Từ nylon hay từ polyamit khác | RVC(40) hoặc CC |
5506 | 5506.20 | - Từ polyeste | RVC(40) hoặc CC |
5506 | 5506.30 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | RVC(40) hoặc CC |
5506 | 5506.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5507 | 5507.00 | Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. | RVC(40) hoặc CC |
5508 |
| Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5508 | 5508.10 | - Từ xơ staple tổng hợp | CTH |
5508 | 5508.20 | - Từ xơ staple nhân tạo | CTH |
5509 |
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5509 | 5509.11 | - - Sợi đơn | CTH |
5509 | 5509.12 | - - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp | CTH |
5509 | 5509.21 | - - Sợi đơn | CTH |
5509 | 5509.22 | - - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp | CTH |
5509 | 5509.31 | - - Sợi đơn | CTH |
5509 | 5509.32 | - - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp | CTH |
5509 | 5509.41 | - - Sợi đơn | CTH |
5509 | 5509.42 | - - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp | CTH |
5509 | 5509.51 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo | CTH |
5509 | 5509.52 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | CTH |
5509 | 5509.53 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | CTH |
5509 | 5509.59 | - - Loại khác | CTH |
5509 | 5509.61 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | CTH |
5509 | 5509.62 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | CTH |
5509 | 5509.69 | - - Loại khác | CTH |
5509 | 5509.91 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | CTH |
5509 | 5509.92 | - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông | CTH |
5509 | 5509.99 | - - Loại khác | CTH |
5510 |
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5510 | 5510.11 | - - Sợi đơn | CTH |
5510 | 5510.12 | - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp | CTH |
5510 | 5510.20 | - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn | CTH |
5510 | 5510.30 | - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông | CTH |
5510 | 5510.90 | - Sợi khác | CTH |
5511 |
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5511 | 5511.10 | - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên | CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510 |
5511 | 5511.20 | - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85% | CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510 |
5511 | 5511.30 | - Từ xơ staple nhân tạo | CTH, ngoại trừ từ 5509 hoặc 5510 |
5512 |
| Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. |
|
5512 | 5512.19 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5512 | 5512.29 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5512 | 5512.99 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5513 |
| Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. |
|
5513 | 5513.21 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5513 | 5513.23 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5513 | 5513.29 | - - Vải dệt thoi khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5513 | 5513.41 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5513 | 5513.49 | - - Vải dệt thoi khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 |
| Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. |
|
5514 | 5514.21 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.22 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.23 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.29 | - - Vải dệt thoi khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.41 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.42 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.43 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5514 | 5514.49 | - - Vải dệt thoi khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 |
| Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
5515 | 5515.11 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 | 5515.12 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 | 5515.13 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CTH |
5515 | 5515.19 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 | 5515.21 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 | 5515.22 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CTH |
5515 | 5515.29 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 | 5515.91 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5515 | 5515.99 | - - Loại khác | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 |
| Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo. |
|
5516 | 5516.12 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.14 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.22 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.24 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.32 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.34 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.42 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.44 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.92 | - - Đã nhuộm | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5516 | 5516.94 | - - Đã in | CTH hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
Chương 56 | Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng và sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
| |
5601 |
| Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt. |
|
5601 | 5601.10 | - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ | CC |
5601 | 5601.21 | - - Từ bông | CC |
5601 | 5601.22 | - - Từ xơ nhân tạo: | CC |
5601 | 5601.29 | - - Loại khác | CC |
5601 | 5601.30 | - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: | CC |
5602 |
| Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. |
|
5602 | 5602.10 | - Phớt xuyên kim và vải khâu đính | CC |
5602 | 5602.21 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5602 | 5602.29 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CC |
5602 | 5602.90 | - Loại khác | CC |
5603 |
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. |
|
5603 | 5603.11 | - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 | CC |
5603 | 5603.12 | - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | CC |
5603 | 5603.13 | - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | CC |
5603 | 5603.14 | - - Trọng lượng trên 150 g/m2 | CC |
5603 | 5603.91 | - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 | CC |
5603 | 5603.92 | - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | CC |
5603 | 5603.93 | - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | CC |
5603 | 5603.94 | - - Trọng lượng trên 150 g/m2 | CC |
5604 |
| Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
5604 | 5604.10 | - Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt | RVC(40) hoặc CC |
5604 | 5604.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5605 | 5605.00 | Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. | CC |
5606 | 5606.00 | Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. | CC |
5607 |
| Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
5607 | 5607.21 | - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | CC |
5607 | 5607.29 | - - Loại khác | CC |
5607 | 5607.41 | - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện | CC |
5607 | 5607.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
5607 | 5607.50 | - Từ xơ tổng hợp khác: | RVC(40) hoặc CC |
5607 | 5607.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 57 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
| |
5701 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5701 | 5701.10 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5701 | 5701.90 | - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: | CC |
5702 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. |
|
5702 | 5702.10 | - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự | CC |
5702 | 5702.20 | - Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa | CC |
5702 | 5702.31 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5702 | 5702.32 | - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo | CC |
5702 | 5702.39 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: | CC |
5702 | 5702.41 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5702 | 5702.42 | - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo | CC |
5702 | 5702.49 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: | CC |
5702 | 5702.50 | - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: | CC |
5702 | 5702.91 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5702 | 5702.92 | - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo | CC |
5702 | 5702.99 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: | CC |
5703 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5703 | 5703.10 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5703 | 5703.20 | - Từ nylon hoặc các polyamit khác | CC |
5703 | 5703.30 | - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác | CC |
5703 | 5703.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác: | CC |
5704 |
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5704 | 5704.10 | - Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 | CC, ngoại trừ từ 5602 |
5704 | 5704.90 | - Loại khác | CC, ngoại trừ từ 5602 |
5705 | 5705.00 | Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. | CC |
Chương 58 | Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
| |
|
| Chú thích Chương: |
|
|
| Để áp dụng cho Chương này, nếu việc xác định xuất xứ dựa trên việc nhuộm, in và tối thiểu hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo đó, việc giặt hoặc làm khô sẽ không được coi là các công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện được quy định kèm theo Phụ lục này. |
|
5801 |
| Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. |
|
5801 | 5801.10 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
5801 | 5801.21 | - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.22 | - - Nhung kẻ | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.23 | - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.24 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt) | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.25 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.26 | - - Các loại vải sơnin | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.31 | - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.32 | - - Nhung kẻ | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.33 | - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.34 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt) | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.35 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.36 | - - Các loại vải sơnin | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5801 | 5801.90 | - Từ các vật liệu dệt khác: | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5802 |
| Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. |
|
5802 | 5802.11 | - - Chưa tẩy trắng | CC |
5802 | 5802.19 | - - Loại khác | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5802 | 5802.20 | - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác | CC hoặc làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay. |
5802 | 5802.30 | - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng | CC |
5803 | 5803.00 | Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. | CC |
5804 |
| Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. |
|
5804 | 5804.10 | - Vải tuyn và vải dệt lưới khác: | CC |
5804 | 5804.21 | - - Từ sợi nhân tạo | CC |
5804 | 5804.29 | - - Từ vật liệu dệt khác | CC |
5804 | 5804.30 | - Ren thủ công | CC |
5805 | 5805.00 | Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. | CC |
5806 |
| Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). |
|
5806 | 5806.10 | - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin: | CC |
5806 | 5806.20 | - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng | CC |
5806 | 5806.31 | - - Từ bông: | CC |
5806 | 5806.32 | - - Từ sợi nhân tạo: | CC |
5806 | 5806.39 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | CC |
5806 | 5806.40 | - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | CC |
5807 |
| Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
|
5807 | 5807.10 | - Dệt thoi | CC |
5807 | 5807.90 | - Loại khác | CC |
5808 |
| Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. |
|
5808 | 5808.10 | - Các dải bện dạng chiếc: | CC |
5808 | 5808.90 | - Loại khác | CC |
5809 | 5809.00 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. | CC |
5810 |
| Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu. |
|
5810 | 5810.10 | - Hàng thêu không lộ nền | CTH |
5810 | 5810.91 | - - Từ bông | CTH |
5810 | 5810.92 | - - Từ xơ nhân tạo | CTH |
5810 | 5810.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CTH |
5811 | 5811.00 | Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. | CTH |
Chương 59 | Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
| |
5901 |
| Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. |
|
5901 | 5901.10 | - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | CC |
5901 | 5901.90 | - Loại khác: | CC |
5902 |
| Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon). |
|
5902 | 5902.10 | - Từ nylon hoặc các polyamit khác: | CC |
5902 | 5902.20 | - Từ polyeste: | CC |
5902 | 5902.90 | - Loại khác | CC |
5903 |
| Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5903 | 5903.10 | - Với poly (vinyl chlorit) | CC |
5903 | 5903.20 | - Với polyurethan | CC |
5903 | 5903.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
5904 |
| Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. |
|
5904 | 5904.10 | - Vải sơn | CC |
5904 | 5904.90 | - Loại khác | CC |
5905 | 5905.00 | Các loại vải dệt phủ tường. | CC |
5906 |
| Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5906 | 5906.10 | - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | RVC(40) hoặc CC |
5906 | 5906.91 | - - Vải dệt kim hoặc vải móc | CC |
5906 | 5906.99 | - - Loại khác: | CC |
5907 | 5907.00 | Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự. | CC |
5908 | 5908.00 | Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. | CC |
5909 | 5909.00 | Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. | CC |
5910 | 5910.00 | Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. | RVC(40) hoặc CC |
5911 |
| Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. |
|
5911 | 5911.10 | - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt | CC |
5911 | 5911.20 | - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện | CC |
5911 | 5911.31 | - - Trọng lượng dưới 650 g/m2 | CC |
5911 | 5911.32 | - - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên | CC |
5911 | 5911.40 | - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | CC |
5911 | 5911.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 60 | Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
| |
6001 |
| Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. |
|
6001 | 6001.10 | - Vải "vòng lông dài": | CC |
6001 | 6001.2 | - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: từ bông | CC |
6001 | 6001.22 | - - Từ xơ sợi nhân tạo | CC |
6001 | 6001.29 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác | CC |
6001 | 6001.91 | - - Từ bông | CC |
6001 | 6001.92 | - - Từ xơ sợi nhân tạo: | CC |
6001 | 6001.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | CC |
6002 |
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. |
|
6002 | 6002.40 | - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su | CC |
6002 | 6002.90 | - Loại khác | CC |
6003 |
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. |
|
6003 | 6003.10 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
6003 | 6003.20 | - Từ bông | CC |
6003 | 6003.30 | - Từ xơ sợi tổng hợp | CC |
6003 | 6003.40 | - Từ xơ sợi nhân tạo | CC |
6003 | 6003.90 | - Loại khác | CC |
6004 |
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. |
|
6004 | 6004.10 | - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: | CC |
6004 | 6004.90 | - Loại khác | CC |
6005 |
| Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. |
|
6005 | 6005.21 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | CC |
6005 | 6005.22 | - - Đã nhuộm | CC |
6005 | 6005.23 | - - Từ các sợi có màu khác nhau | CC |
6005 | 6005.24 | - - Đã in | CC |
6005 | 6005.31 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: | CC |
6005 | 6005.32 | - - Đã nhuộm: | CC |
6005 | 6005.33 | - - Từ các sợi có màu khác nhau: | CC |
6005 | 6005.34 | - - Đã in: | CC |
6005 | 6005.41 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | CC |
6005 | 6005.42 | - - Đã nhuộm | CC |
6005 | 6005.43 | - - Từ các sợi có màu khác nhau | CC |
6005 | 6005.44 | - - Đã in | CC |
6005 | 6005.90 | - Loại khác | CC |
6006 |
| Vải dệt kim hoặc móc khác. |
|
6006 | 6006.10 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC |
6006 | 6006.21 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | CC |
6006 | 6006.22 | - - Đã nhuộm | CC |
6006 | 6006.23 | - - Từ các sợi có màu khác nhau | CC |
6006 | 6006.24 | - - Đã in | CC |
6006 | 6006.31 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: | CC |
6006 | 6006.32 | - - Đã nhuộm: | CC |
6006 | 6006.33 | - - Từ các sợi có màu khác nhau | CC |
6006 | 6006.34 | - - Đã in | CC |
6006 | 6006.41 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | CC |
6006 | 6006.42 | - - Đã nhuộm | CC |
6006 | 6006.43 | - - Từ các sợi có màu khác nhau | CC |
6006 | 6006.44 | - - Đã in | CC |
6006 | 6006.90 | - Loại khác | CC |
Chương 61 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
| |
6101 |
| Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. |
|
6101 | 6101.20 | - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6101 | 6101.30 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6101 | 6101.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6102 |
| Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
|
6102 | 6102.10 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6102 | 6102.20 | - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6102 | 6102.30 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6102 | 6102.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6103 | 6103.10 | - Bộ com-lê | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.22 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.31 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.32 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.33 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.39 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.41 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6103 | 6103.42 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6103 | 6103.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc CC |
6103 | 6103.49 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc . |
|
6104 | 6104.13 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.22 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.31 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.32 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.33 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.39 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.41 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.42 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6104 | 6104.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.44 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.49 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.51 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.52 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.53 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.59 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.61 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6104 | 6104.62 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6104 | 6104.63 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) hoặc CC |
6104 | 6104.69 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6105 |
| Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6105 | 6105.10 | - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6105 | 6105.20 | - Từ sợi nhân tạo: | RVC(40) hoặc CC |
6105 | 6105.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6106 |
| Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
6106 | 6106.10 | - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6106 | 6106.20 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc CC |
6106 | 6106.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 |
| Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6107 | 6107.11 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.12 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.21 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.91 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6107 | 6107.99 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 |
| Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
6108 | 6108.11 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.21 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.31 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.32 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.39 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.91 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.92 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6108 | 6108.99 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6109 |
| Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. |
|
6109 | 6109.10 | - Từ bông: | RVC(40) hoặc CC |
6109 | 6109.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) hoặc CC |
6110 |
| Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
|
6110 | 6110.11 | - - Từ lông cừu | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6110 | 6110.12 | - - Từ lông dê Ca-sơ-mia | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6110 | 6110.19 | - - Loại khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6110 | 6110.20 | - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6110 | 6110.30 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc CC |
6110 | 6110.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) hoặc CC |
6111 |
| Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc. |
|
6111 | 6111.20 | - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6111 | 6111.30 | - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6111 | 6111.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 |
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
|
6112 | 6112.11 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.12 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.20 | - Bộ quần áo trượt tuyết | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.31 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.39 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.41 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6112 | 6112.49 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6113 | 6113.00 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6114 |
| Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
|
6114 | 6114.20 | - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6114 | 6114.30 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc CC |
6114 | 6114.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 |
| Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. |
|
6115 | 6115.10 | - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.21 | - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.22 | - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.30 | - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.94 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.95 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.96 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6115 | 6115.99 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6116 |
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. |
|
6116 | 6116.10 | - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6116 | 6116.91 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6116 | 6116.92 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6116 | 6116.93 | - - Từ sợi tổng hợp: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6116 | 6116.99 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6117 |
| Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo. |
|
6117 | 6117.10 | - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6117 | 6117.80 | - Các loại hàng phụ trợ khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6117 | 6117.90 | - Các chi tiết | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
Chương 62 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
| |
6201 |
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
|
6201 | 6201.11 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.12 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.13 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.91 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.92 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.93 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6201 | 6201.99 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 |
| Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. |
|
6202 | 6202.11 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.12 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.13 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.91 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.92 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.93 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6202 | 6202.99 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
6203 | 6203.11 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.12 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.22 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.31 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.32 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.33 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.39 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.41 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.42 | - - Từ bông: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6203 | 6203.49 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 |
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
6204 | 6204.11 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.12 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.13 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.19 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.21 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.22 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.23 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.29 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.31 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.32 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.33 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.39 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.41 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.42 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.43 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.44 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.49 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.51 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.52 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.53 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.59 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.61 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.62 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6204 | 6204.63 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6204 | 6204.69 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6205 |
| Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
6205 | 6205.20 | - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6205 | 6205.30 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) hoặc CC |
6205 | 6205.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6206 |
| Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
6206 | 6206.10 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6206 | 6206.20 | - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6206 | 6206.30 | - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6206 | 6206.40 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6206 | 6206.90 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 |
| Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
6207 | 6207.11 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 | 6207.19 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 | 6207.21 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 | 6207.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 | 6207.29 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 | 6207.91 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6207 | 6207.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 |
| Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
6208 | 6208.11 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.19 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.21 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.22 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.29 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.91 | - - Từ bông: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.92 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6208 | 6208.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6209 |
| Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em. |
|
6209 | 6209.20 | - Từ bông: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6209 | 6209.30 | - Từ sợi tổng hợp: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6209 | 6209.90 | - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6210 |
| Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
|
6210 | 6210.10 | - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6210 | 6210.20 | - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6210 | 6210.30 | - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6210 | 6210.40 | - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6210 | 6210.50 | - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | RVC(40) hoặc CC |
6211 |
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
|
6211 | 6211.11 | - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.12 | - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.20 | - Bộ quần áo trượt tuyết | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.32 | - - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.33 | - - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.39 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.41 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.42 | - - Từ bông | RVC(40) hoặc CC |
6211 | 6211.43 | - - Từ sợi nhân tạo: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6211 | 6211.49 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6212 |
| Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
|
6212 | 6212.10 | - Xu chiêng: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6212 | 6212.20 | - Gen và quần gen: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6212 | 6212.30 | - Coóc xê nịt bụng: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6212 | 6212.90 | - Loại khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6213 |
| Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
|
6213 | 6213.20 | - Từ bông | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6213 | 6213.90 | - Từ các loại nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6214 |
| Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. |
|
6214 | 6214.10 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6214 | 6214.20 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6214 | 6214.30 | - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6214 | 6214.40 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6214 | 6214.90 | - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6215 |
| Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. |
|
6215 | 6215.10 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6215 | 6215.20 | - Từ sợi nhân tạo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6215 | 6215.90 | - Từ nguyên liệu dệt khác | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6216 | 6216.00 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6217 |
| Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. |
|
6217 | 6217.10 | - Phụ kiện may mặc | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6217 | 6217.90 | - Các chi tiết của quần áo | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
Chương 63 | Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
| |
6301 |
| Chăn và chăn du lịch. |
|
6301 | 6301.10 | - Chăn điện | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6301 | 6301.20 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6301 | 6301.30 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6301 | 6301.40 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6301 | 6301.90 | - Chăn và chăn du lịch khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 |
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
6302 | 6302.10 | - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.21 | - - Từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.22 | - - Từ sợi nhân tạo: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.29 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.31 | - - Từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.32 | - - Từ sợi nhân tạo: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.39 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.40 | - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.51 | - - Từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.53 | - - Từ sợi nhân tạo | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.59 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.60 | - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.91 | - - Từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.93 | - - Từ sợi nhân tạo | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6302 | 6302.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6303 |
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
|
6303 | 6303.12 | - - Từ sợi tổng hợp | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6303 | 6303.19 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6303 | 6303.91 | - - Từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6303 | 6303.92 | - - Từ sợi tổng hợp | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6303 | 6303.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6304 |
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
|
6304 | 6304.11 | - - Dệt kim hoặc móc | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6304 | 6304.19 | - - Loại khác: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6304 | 6304.91 | - - Dệt kim hoặc móc: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6304 | 6304.92 | - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6304 | 6304.93 | - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6304 | 6304.99 | - - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6305 |
| Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. |
|
6305 | 6305.10 | - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6305 | 6305.20 | - Từ bông | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6305 | 6305.32 | - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6305 | 6305.33 | - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6305 | 6305.39 | - - Loại khác: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6305 | 6305.90 | - Từ nguyên liệu dệt khác: | CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên. |
6306 |
| Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
|
6306 | 6306.12 | - - Từ sợi tổng hợp | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6306 | 6306.19 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | RVC(40) với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC |
6306 | 6306.22 | - - Từ sợi tổng hợp | CC |
6306 | 6306.29 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | CC |
6306 | 6306.30 | - Buồm cho tàu thuyền | CC |
6306 | 6306.40 | - Đệm hơi: | CC |
6306 | 6306.91 | - - Từ bông | CC |
6306 | 6306.99 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | CC |
6307 |
| Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
6307 | 6307.10 | - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | CC, ngoại trừ từ 5111 đến 5113, 5208 đến 5212, 5309 đến 5311, 5407, 5408, 5512 đến 5516, 5603, 5801, 5802, 5806, 5903 hoặc 6001 đến 6006 |
6307 | 6307.20 | - Áo cứu sinh và đai cứu sinh | RVC (40) hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên. |
6307 | 6307.90 | - Loại khác: | RVC (40) hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên. |
6308 | 6308.00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. | CTH |
6309 | 6309.00 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
6310 |
| Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng hoặc dây cáp, từ nguyên liệu dệt. |
|
6310 | 6310.10 | - Đã được phân loại: | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
6310 | 6310.90 | - Loại khác: | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 64 | Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
| |
6406 |
| Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
6406 | 6406.10 | - Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: | RVC(40) hoặc CC |
6406 | 6406.20 | - Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic | RVC(40) hoặc CC |
6406 | 6406.91 | - - Bằng gỗ | RVC(40) hoặc CC |
6406 | 6406.99 | - - Bằng vật liệu khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 65 | Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
| |
6501 | 6501.00 | Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). | RVC(40) hoặc CC |
6502 | 6502.00 | Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí. | RVC(40) hoặc CC |
6505 |
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
|
6505 | 6505.10 | - Lưới bao tóc | RVC(40) hoặc CC |
6507 | 6507.00 | Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác. | RVC(40) hoặc CC |
Chương 66 | Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
| |
6603 |
| Các bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02. |
|
6603 | 6603.20 | - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy) | RVC(40) hoặc CC |
6603 | 6603.90 | - Loại khác : | RVC(40) hoặc CC |
Chương 67 | Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người |
| |
6702 |
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. |
|
6702 | 6702.10 | - Bằng plastic | RVC(40) hoặc CC |
6702 | 6702.90 | - Bằng vật liệu khác | RVC(40) hoặc CC |
6703 | 6703.00 | Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. | RVC(40) hoặc CC |
Chương 69 | Đồ gốm, sứ |
| |
6908 |
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền. |
|
6908 | 6908.10 | - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm | RVC(40) hoặc CC |
6908 | 6908.90 | -Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 71 | Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
| |
7101 |
| Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7101 | 7101.10 | - Ngọc trai tự nhiên | WO |
7101 | 7101.21 | - - Chưa được gia công | WO |
7201 | 7101.22 | - - Đã gia công | RVC(40) |
7102 |
| Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. |
|
7102 | 7102.10 | - Chưa được phân loại | RVC(40) hoặc CC |
7102 | 7102.21 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | RVC(40) hoặc CC |
7102 | 7102.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
7102 | 7102.31 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | RVC(40) hoặc CC |
7102 | 7102.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
7103 |
| Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7103 | 7103.10 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | RVC(40) hoặc CC |
7103 | 7103.91 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | RVC(40) hoặc CTSH |
7103 | 7103.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
7104 |
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7104 | 7104.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
7106 |
| Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. |
|
7106 | 7106.10 | - Dạng bột | RVC(40) hoặc CC |
7106 | 7106.91 | - - Chưa gia công | RVC(40) hoặc CC |
7106 | 7106.92 | - - Dạng bán thành phẩm | RVC(40) hoặc CC |
7107 | 7107.00 | Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. | RVC(40) hoặc CC |
7108 |
| Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. |
|
7108 | 7108.11 | - - Dạng bột | RVC(40) hoặc CC |
7108 | 7108.12 | - - Dạng chưa gia công khác: | RVC(40) hoặc CC |
7108 | 7108.13 | - - Dạng bán thành phẩm khác | RVC(40) hoặc CTSH |
7108 | 7108.20 | - Dạng tiền tệ | RVC(40) hoặc CC |
7109 | 7109.00 | Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm. | RVC(40) hoặc CC |
7110 |
| Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. |
|
7110 | 7110.11 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.21 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.31 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.41 | - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: | RVC(40) hoặc CC |
7110 | 7110.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7111 | 7111.00 | Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. | RVC(40) hoặc CC |
7112 |
| Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. |
|
7112 | 7112.30 | - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7112 | 7112.91 | - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7112 | 7112.92 | - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7112 | 7112.99 | - - Loại khác: | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 72 | Sắt và thép |
| |
7201 |
| Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. |
|
7201 | 7201.10 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CC |
7201 | 7201.20 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CC |
7201 | 7201.50 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | RVC(40) hoặc CC |
7203 |
| Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
|
7203 | 7203.10 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | RVC(40) hoặc CC |
7203 | 7203.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7204 |
| Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
|
7204 | 7204.10 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7204 | 7204.21 | - - Bằng thép không gỉ | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7204 | 7204.29 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7204 | 7204.30 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7204 | 7204.41 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7204 | 7204.49 | - - Loại khác | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7204 | 7204.50 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7207 |
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
7207 | 7207.11 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | RVC(40) hoặc CC |
7207 | 7207.12 | - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | RVC(40) hoặc CC |
7207 | 7207.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7207 | 7207.20 | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc CC |
7208 |
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7208 | 7208.10 | - Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.25 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.26 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.27 | - - Chiều dày dưới 3 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.36 | - - Chiều dày trên 10 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.37 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.38 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.39 | - - Chiều dày dưới 3 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.40 | - Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.51 | - - Chiều dày trên 10 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.52 | - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.53 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.54 | - - Chiều dày dưới 3 mm | RVC(40) hoặc CC |
7208 | 7208.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7209 |
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7209 | 7209.15 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.16 | - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.17 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.18 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.25 | - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.26 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.27 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.28 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7209 | 7209.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211 |
7210 |
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7210 | 7210.11 | - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.12 | - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.20 | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.30 | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.41 | - - Hình lượn sóng: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.49 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.50 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.61 | - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.69 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.70 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7210 | 7210.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7211 |
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7211 | 7211.13 | - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: | RVC(40) hoặc CC |
7211 | 7211.14 | - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | RVC(40) hoặc CC |
7211 | 7211.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7211 | 7211.23 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: | RVC(40) hoặc CC |
7211 | 7211.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7211 | 7211.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7212 |
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7212 | 7212.10 | - Được mạ hoặc tráng thiếc: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7212 | 7212.20 | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7212 | 7212.30 | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7212 | 7212.40 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7212 | 7212.50 | - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7212 | 7212.60 | - Được dát phủ: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7213 |
| Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
7213 | 7213.10 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán | RVC(40) hoặc CC |
7213 | 7213.20 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | RVC(40) hoặc CC |
7213 | 7213.91 | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm | RVC(40) hoặc CC |
7213 | 7213.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7214 |
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
7214 | 7214.10 | - Đã qua rèn: | RVC(40) hoặc CC |
7214 | 7214.20 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: | RVC(40) hoặc CC |
7214 | 7214.30 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | RVC(40) hoặc CC |
7214 | 7214.91 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | RVC(40) hoặc CC |
7214 | 7214.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7215 |
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
7215 | 7215.10 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | RVC(40) hoặc CC |
7215 | 7215.50 | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | RVC(40) hoặc CC |
7215 | 7215.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7216 |
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
|
7216 | 7216.10 | - Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.21 | - - Hình chữ L | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.22 | - - Hình chữ T | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.31 | - - Hình chữ U | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.32 | - - Hình chữ I | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.33 | - - Hình chữ H | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.40 | - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.50 | - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.61 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.91 | - - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng | RVC(40) hoặc CC |
7216 | 7216.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7217 |
| Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217 | 7217.10 | - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
7217 | 7217.20 | - Được mạ hoặc tráng kẽm: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
7217 | 7217.30 | - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
7217 | 7217.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215 |
7219 |
| Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
7219 | 7219.31 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | RVC(40) hoặc CTSH |
7219 | 7219.32 | - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | RVC(40) hoặc CTSH |
7219 | 7219.33 | - - Chiều dày từ 1 mm đến dưới 3 mm | RVC(40) hoặc CTSH |
7219 | 7219.34 | - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | RVC(40) hoặc CTSH |
7219 | 7219.35 | - - Chiều dày dưới 0,5 mm | RVC(40) hoặc CTSH |
7219 | 7219.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
7220 |
| Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
7220 | 7220.11 | - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
7220 | 7220.12 | - - Chiều dày dưới 4,75 mm: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
7220 | 7220.20 | - Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
7220 | 7220.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219 |
7226 |
| Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
7226 | 7226.11 | - - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
7226 | 7226.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
7226 | 7226.20 | - Bằng thép gió: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
7226 | 7226.91 | - - Không được gia công quá mức cán nóng: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
7226 | 7226.92 | - - Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
7226 | 7226.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225 |
7227 |
| Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
7227 | 7227.10 | - Bằng thép gió | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228 |
7227 | 7227.20 | - Bằng thép mangan - silic | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228 |
7227 | 7227.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228 |
7228 |
| Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
7228 | 7228.10 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.20 | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.30 | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.40 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.50 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.60 | - Các loại thanh và que khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.70 | - Các dạng góc, khuôn và hình | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7228 | 7228.80 | - Thanh và que rỗng: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 |
7229 |
| Dây thép hợp kim khác. |
|
7229 | 7229.20 | - Bằng thép silic-mangan | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228 |
7229 | 7229.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228 |
Chương 73 | Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
| |
7301 |
| Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
|
7301 | 7301.10 | - Cọc cừ | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211 |
7301 | 7301.20 | - Dạng góc, khuôn và hình | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211 |
7302 |
| Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
|
7302 | 7302.10 | - Ray | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
7302 | 7302.30 | - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
7302 | 7302.40 | - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
7302 | 7302.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 |
7303 | 7303.00 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc. | RVC(40) hoặc CC |
7304 |
| Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. |
|
7304 | 7304.11 | - - Bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7304 | 7304.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.22 | - - Ống khoan bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7304 | 7304.23 | - - Ống khoan khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.24 | - - Loại khác, bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7304 | 7304.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.31 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.41 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) | RVC(40) hoặc CC |
7304 | 7304.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7304 | 7304.51 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7304 | 7304.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211 |
7305 |
| Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm. |
|
7305 | 7305.11 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7305 | 7305.12 | - - Loại khác, hàn theo chiều dọc | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7305 | 7305.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7305 | 7305.20 | - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7305 | 7305.31 | - - Hàn theo chiều dọc: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7305 | 7305.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7305 | 7305.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211 |
7306 |
| Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
7306 | 7306.11 | - - Hàn, bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7306 | 7306.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7306 | 7306.21 | - - Hàn, bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7306 | 7306.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7306 | 7306.30 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7306 | 7306.40 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | RVC(40) hoặc CC |
7306 | 7306.50 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7306 | 7306.61 | - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7306 | 7306.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7306 | 7306.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211 |
7307 |
| Các loại ống nối (phụ kiện ghép nối) cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
|
7307 | 7307.11 | - - Bằng gang không dẻo | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.21 | - - Loại có mép bích để ghép nối | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.22 | - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.23 | - - Loại hàn giáp mối | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.91 | - - Loại có mép bích để ghép nối | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.92 | - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.93 | - - Loại hàn giáp mối | RVC(40) hoặc CC |
7307 | 7307.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7308 |
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7308 | 7308.10 | - Cầu và nhịp cầu: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
7308 | 7308.20 | - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
7308 | 7308.30 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
7308 | 7308.40 | - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
7308 | 7308.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216 |
7309 | 7309.00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. | RVC(40) hoặc CC |
7310 |
| Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
|
7310 | 7310.10 | - Có dung tích từ 50 lít trở lên | RVC(40) hoặc CC |
7310 | 7310.21 | - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): | RVC(40) hoặc CC |
7310 | 7310.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7311 | 7311.00 | Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép. | RVC(40) hoặc CC |
7312 |
| Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. |
|
7312 | 7312.10 | - Dây bện tao, dây thừng và cáp: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 hoặc 7217 |
7312 | 7312.90 | - Loại khác | RVC(40) |
7313 | 7313.00 | Dây sắt hoặc thép gai; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép. | RVC(40) hoặc CC |
7314 |
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn. |
|
7314 | 7314.12 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.14 | - - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.20 | - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.31 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.41 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.42 | - - Được tráng plastic | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7314 | 7314.50 | - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal) | RVC(40) hoặc CC |
7315 |
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
|
7315 | 7315.11 | - - Xích con lăn: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.12 | - - Xích khác | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.19 | - - Các bộ phận: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.20 | - Xích trượt: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.81 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.82 | - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7315 | 7315.90 | - Các bộ phận khác: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7316 | 7316.00 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. | RVC(40) hoặc CC |
7317 | 7317.00 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217 |
7318 |
| Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép. |
|
7318 | 7318.11 | - - Vít đầu vuông | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.12 | - - Vít gỗ khác: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.13 | - - Đinh móc và đinh vòng: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.14 | - - Vít tự hãm: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.15 | - - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.16 | - - Đai ốc: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.21 | - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.22 | - - Vòng đệm khác: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.23 | - - Đinh tán: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.24 | - - Chốt hãm và chốt định vị: | RVC(40) hoặc CC |
7318 | 7318.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7319 |
| Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
|
7319 | 7319.20 | - Kim băng | RVC(40) hoặc CC |
7319 | 7319.30 | - Các loại kim khác | RVC(40) hoặc CC |
7319 | 7319.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7320 |
| Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. |
|
7320 | 7320.10 | - Lò xo lá và các lá lò xo: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
7320 | 7320.20 | - Lò xo cuộn: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
7320 | 7320.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217 |
7321 |
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7321 | 7321.11 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
7321 | 7321.12 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
7321 | 7321.19 | - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
7321 | 7321.81 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
7321 | 7321.82 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
7321 | 7321.89 | - - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
7323 |
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
7323 | 7323.91 | - - Bằng gang, chưa tráng men: | RVC(40) hoặc CC |
7323 | 7323.92 | - - Bằng gang, đã tráng men | RVC(40) hoặc CC |
7323 | 7323.93 | - - Bằng thép không gỉ: | RVC(40) hoặc CC |
7323 | 7323.94 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | RVC(40) hoặc CC |
7323 | 7323.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7324 |
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7324 | 7324.10 | - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ | RVC(40) hoặc CC |
7324 | 7324.21 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | RVC(40) hoặc CC |
7324 | 7324.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7324 | 7324.90 | - Loại khác, kể cả các bộ phận: | RVC(40) hoặc CC |
7325 |
| Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
|
7325 | 7325.10 | - Bằng gang không dẻo: | RVC(40) hoặc CC |
7325 | 7325.91 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | RVC(40) hoặc CC |
7325 | 7325.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7326 |
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
7326 | 7326.11 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | RVC(40) hoặc CC |
7326 | 7326.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
7326 | 7326.20 | - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: | RVC(40) hoặc CC |
Chương 74 | Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
| |
7401 | 7401.00 | Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa). | RVC(40) hoặc CC |
7404 | 7404.00 | Đồng phế liệu và mảnh vụn. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7408 |
| Dây đồng. |
|
7408 | 7408.11 | - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
7408 | 7408.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
7408 | 7408.21 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
7408 | 7408.22 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
7408 | 7408.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407 |
7413 | 7413.00 | Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7408 |
Chương 75 | Niken và các sản phẩm bằng niken |
| |
7503 | 7503.00 | Niken phế liệu và mảnh vụn. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7507 |
| Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông). |
|
7507 | 7507.20 | - Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 76 | Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
| |
7601 |
| Nhôm chưa gia công. |
|
7601 | 7601.10 | - Nhôm, không hợp kim | RVC(40) hoặc CC |
7601 | 7601.20 | - Hợp kim nhôm | RVC(40) hoặc CC |
7602 | 7602.00 | Nhôm phế liệu hoặc mảnh vụn. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
7605 |
| Dây nhôm. |
|
7605 | 7605.11 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
7605 | 7605.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
7605 | 7605.21 | - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
7605 | 7605.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604 |
7607 |
| Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. |
|
7607 | 7607.11 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606 |
7607 | 7607.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606 |
7607 | 7607.20 | - Đã bồi: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606 |
7614 |
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. |
|
7614 | 7614.10 | - Có lõi thép: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605 |
7614 | 7614.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605 |
Chương 78 | Chì và các sản phẩm bằng chì |
| |
7801 |
| Chì chưa gia công. |
|
7801 | 7801.10 | - Chì tinh luyện | RVC(40) hoặc CC |
7801 | 7801.91 | - - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác | RVC(40) hoặc CC |
7801 | 7801.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
7802 | 7802.00 | Chì phế liệu và mảnh vụn. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 79 | Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
| |
7902 | 7902.00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 80 | Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
| |
8001 |
| Thiếc chưa gia công. |
|
8002 | 8002.00 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc. | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 81 | Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
| |
8101 |
| Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8101 | 8101.10 | - Bột | RVC(40) hoặc CC |
8101 | 8101.94 | - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết | RVC(40) hoặc CC |
8101 | 8101.96 | - - Dây | RVC(40) hoặc CTSH |
8101 | 8101.97 | - - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8101 | 8101.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8102 |
| Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8102 | 8102.10 | - Bột | RVC(40) hoặc CC |
8102 | 8102.94 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết | RVC(40) hoặc CC |
8102 | 8102.95 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình nung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | RVC(40) hoặc CTSH |
8102 | 8102.96 | - - Dây | RVC(40) hoặc CTSH |
8102 | 8102.97 | - - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8102 | 8102.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8103 |
| Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8103 | 8103.20 | - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8103 | 8103.30 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8103 | 8103.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8104 |
| Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8104 | 8104.11 | - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng | RVC(40) hoặc CC |
8104 | 8104.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
8104 | 8104.20 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8104 | 8104.30 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8104 | 8104.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8105 |
| Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8105 | 8105.20 | - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: | RVC(40) hoặc CTSH |
8105 | 8105.30 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8105 | 8105.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8107 |
| Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8107 | 8107.20 | - Cađimi chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8107 | 8107.30 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8107 | 8107.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8108 |
| Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8108 | 8108.20 | - Titan chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CC |
8108 | 8108.30 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8108 | 8108.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8109 |
| Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8109 | 8109.20 | - Zircon chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8109 | 8109.30 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8109 | 8109.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8110 |
| Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8110 | 8110.10 | - Antimon chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8110 | 8110.20 | - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8110 | 8110.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8111 | 8111.00 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | RVC(40) hoặc CC |
8112 |
| Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8112 | 8112.12 | - - Chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CC |
8112 | 8112.13 | - - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8112 | 8112.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8112 | 8112.21 | - - Chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8112 | 8112.22 | - - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8112 | 8112.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8112 | 8112.51 | - - Chưa gia công; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8112 | 8112.52 | - - Phế liệu và mảnh vụn | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
8112 | 8112.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8112 | 8112.92 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | RVC(40) hoặc CTSH |
8112 | 8112.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8113 | 8113.00 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. | RVC(40) hoặc CC |
Chương 82 | Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
| |
8201 |
| Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
|
8201 | 8201.10 | - Mai và xẻng | RVC(40) hoặc CC |
8201 | 8201.20 | - Chĩa | RVC(40) hoặc CC |
8201 | 8201.30 | - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: | RVC(40) hoặc CC |
8201 | 8201.40 | - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt | RVC(40) hoặc CC |
8201 | 8201.50 | - Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) | RVC(40) hoặc CC |
8201 | 8201.60 | - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay | RVC(40) hoặc CC |
8201 | 8201.90 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | RVC(40) hoặc CC |
8202 |
| Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng). |
|
8202 | 8202.10 | - Cưa tay | RVC(40) hoặc CC |
8202 | 8202.20 | - Lưỡi cưa thẳng bản to | RVC(40) hoặc CC |
8202 | 8202.31 | - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép | RVC(40) hoặc CC |
8202 | 8202.39 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | RVC(40) hoặc CC |
8202 | 8202.40 | - Lưỡi cưa xích | RVC(40) hoặc CC |
8202 | 8202.91 | - - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại | RVC(40) hoặc CC |
8202 | 8202.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CC |
8203 |
| Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự. |
|
8203 | 8203.10 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | RVC(40) hoặc CC |
8203 | 8203.20 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự | RVC(40) hoặc CC |
8203 | 8203.30 | - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự | RVC(40) hoặc CC |
8203 | 8203.40 | - Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | RVC(40) hoặc CC |
8204 |
| Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn. |
|
8204 | 8204.11 | - - Không điều chỉnh được | RVC(40) hoặc CC |
8204 | 8204.12 | - - Điều chỉnh được | RVC(40) hoặc CC |
8204 | 8204.20 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn | RVC(40) hoặc CC |
8205 |
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ. |
|
8205 | 8205.10 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.20 | - Búa và búa tạ | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.30 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.40 | - Tuốc nơ vít | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.51 | - - Dụng cụ dùng trong gia đình: | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.60 | - Đèn hàn | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.70 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.80 | - Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | RVC(40) hoặc CC |
8205 | 8205.90 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | RVC(40) hoặc CC |
8206 | 8206.00 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ. | RVC(40) hoặc CC |
8207 |
| Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất. |
|
8207 | 8207.13 | - - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.19 | - - Loại khác, kể cả bộ phận | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.20 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.30 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.40 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.50 | - Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.60 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.70 | - Dụng cụ để cán | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.80 | - Dụng cụ để tiện | RVC(40) hoặc CC |
8207 | 8207.90 | - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được | RVC(40) hoặc CC |
8208 |
| Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. |
|
8208 | 8208.10 | - Để gia công kim loại | RVC(40) hoặc CC |
8208 | 8208.20 | - Để chế biến gỗ | RVC(40) hoặc CC |
8208 | 8208.30 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | RVC(40) hoặc CC |
8208 | 8208.40 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | RVC(40) hoặc CC |
8208 | 8208.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
8209 | 8209.00 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại. | RVC(40) hoặc CC |
8210 | 8210.00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. | RVC(40) hoặc CC |
8211 |
| Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó. |
|
8211 | 8211.10 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | RVC(40) hoặc CC |
8211 | 8211.91 | - - Dao ăn có lưỡi cố định | RVC(40) hoặc CC |
8211 | 8211.92 | - - Dao khác có lưỡi cố định: | RVC(40) hoặc CC |
8211 | 8211.93 | - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: | RVC(40) hoặc CC |
8211 | 8211.94 | - - Lưỡi dao | RVC(40) hoặc CC |
8211 | 8211.95 | - - Cán dao bằng kim loại cơ bản | RVC(40) hoặc CC |
8212 |
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải). |
|
8212 | 8212.10 | - Dao cạo | RVC(40) hoặc CC |
8212 | 8212.20 | - Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải: | RVC(40) hoặc CC |
8212 | 8212.90 | - Các bộ phận khác | RVC(40) hoặc CC |
8213 | 8213.00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng. | RVC(40) hoặc CC |
8214 |
| Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ, hộp dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng). |
|
8214 | 8214.10 | - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | RVC(40) hoặc CC |
8214 | 8214.20 | - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, hoặc móng chân (kể cả dũa móng) | RVC(40) hoặc CC |
8214 | 8214.90 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
8215 |
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
|
8215 | 8215.10 | - Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý | RVC(40) hoặc CC |
8215 | 8215.20 | - Bộ sản phẩm khác | RVC(40) hoặc CC |
8215 | 8215.91 | - - Được mạ kim loại quý | RVC(40) hoặc CC |
8215 | 8215.99 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CC |
Chương 83 | Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
| |
8301 |
| Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. |
|
8301 | 8301.10 | - Khóa móc | RVC(40) hoặc CTSH |
8301 | 8301.20 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | RVC(40) hoặc CTSH |
8301 | 8301.30 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà | RVC(40) hoặc CTSH |
8301 | 8301.40 | - Khóa loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8301 | 8301.50 | - Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa | RVC(40) hoặc CTSH |
8301 | 8301.60 | - Bộ phận | RVC(40) hoặc CC |
8301 | 8301.70 | - Chìa rời | RVC(40) hoặc CC |
Chương 84 | Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
| |
8401 |
| Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. |
|
8401 | 8401.10 | - Lò phản ứng hạt nhân | RVC(40) hoặc CTSH |
8401 | 8401.20 | - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
8401 | 8401.30 | - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | RVC(40) hoặc CTSH |
8402 |
| Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
8402 | 8402.11 | - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.12 |
8402 | 8402.12 | - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.11 |
8402 | 8402.19 | - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: | RVC(40) hoặc CTSH |
8402 | 8402.20 | - Nồi hơi nước quá nhiệt: | RVC(40) hoặc CTSH |
8403 |
| Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
8403 | 8403.10 | - Nồi hơi | RVC(40) hoặc CTSH |
8404 |
| Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví vụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
8404 | 8404.10 | - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: | RVC(40) hoặc CTSH |
8404 | 8404.20 | - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8405 |
| Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
8405 | 8405.10 | - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc | RVC(40) hoặc CTSH |
8406 |
| Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. |
|
8406 | 8406.10 | - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy | RVC(40) hoặc CTSH |
8406 | 8406.81 | - - Công suất trên 40 MW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.82 |
8406 | 8406.82 | - - Công suất không quá 40 MW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.81 |
8410 |
| Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
8410 | 8410.11 | - - Công suất không quá 1.000 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.12 hoặc 8410.13 |
8410 | 8410.12 | - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.13 |
8410 | 8410.13 | - - Công suất trên 10.000 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.12 |
8411 |
| Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
8411 | 8411.11 | - - Có lực đẩy không quá 25 kN | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82 |
8411 | 8411.12 | - - Có lực đẩy trên 25 kN | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82 |
8411 | 8411.21 | - - Công suất không quá 1.100 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82 |
8411 | 8411.22 | - - Công suất trên 1.100 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82 |
8411 | 8411.81 | - - Công suất không quá 5.000 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82 |
8411 | 8411.82 | - - Công suất trên 5.000 kW | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ phân nhóm 8411.11 đến 8411.82 |
8412 |
| Động cơ và mô tơ khác. |
|
8412 | 8412.10 | - Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực | RVC(40) hoặc CTSH |
8412 | 8412.21 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | RVC(40) hoặc CTSH |
8412 | 8412.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8412 | 8412.31 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | RVC(40) hoặc CTSH |
8412 | 8412.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8412 | 8412.80 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
| Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng. |
|
8413 | 8413.11 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.20 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.30 | - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.40 | - Bơm bê tông: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.50 | - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.60 | - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.70 | - Bơm ly tâm loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.81 | - - Bơm: | RVC(40) hoặc CTSH |
8413 | 8413.82 | - - Máy đẩy chất lỏng: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
8414 | 8414.10 | - Bơm chân không: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.20 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.30 | - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.40 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.60 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: | RVC(40) hoặc CTSH |
8414 | 8414.80 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8415 |
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
8415 | 8415.10 | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) | RVC(40) hoặc CTSH |
8415 | 8415.20 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | RVC(40) hoặc CTSH |
8415 | 8415.81 | - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | RVC(40) hoặc CTSH |
8415 | 8415.82 | - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | RVC(40) hoặc CTSH |
8415 | 8415.83 | - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: | RVC(40) hoặc CTSH |
8416 |
| Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự. |
|
8416 | 8416.10 | - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng | RVC(40) hoặc CTSH |
8416 | 8416.20 | - Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên liệu kết hợp | RVC(40) hoặc CTSH |
8416 | 8416.30 | - Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | RVC(40) hoặc CTSH |
8417 |
| Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện. |
|
8417 | 8417.10 | - Lò nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại | RVC(40) hoặc CTSH |
8417 | 8417.20 | - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui | RVC(40) hoặc CTSH |
8417 | 8417.80 | - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 |
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
8418 | 8418.10 | - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.21 | - - Loại sử dụng máy nén | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.30 | - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.40 | - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.50 | - Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.61 | - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 | RVC(40) hoặc CTSH |
8418 | 8418.69 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
8419 | 8419.11 | - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.20 | - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.31 | - - Dùng để sấy nông sản: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.32 | - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.40 | - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.50 | - Bộ phận trao đổi nhiệt: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.60 | - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.81 | - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: | RVC(40) hoặc CTSH |
8419 | 8419.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8420 |
| Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
8420 | 8420.10 | - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 |
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
8421 | 8421.11 | - - Máy tách kem | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.12 | - - Máy làm khô quần áo | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.21 | - - Để lọc hoặc tinh chế nước: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.22 | - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.23 | - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.31 | - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: | RVC(40) hoặc CTSH |
8421 | 8421.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8422 |
| Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
8422 | 8422.11 | - - Loại sử dụng trong gia đình: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8422 | 8422.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8422 | 8422.20 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8422 | 8422.30 | - Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | RVC(40) hoặc CTSH |
8422 | 8422.40 | - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) | RVC(40) hoặc CTSH |
8423 |
| Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
8423 | 8423.10 | - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: | RVC(40) hoặc CTSH |
8423 | 8423.20 | - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: | RVC(40) hoặc CTSH |
8423 | 8423.30 | - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: | RVC(40) hoặc CTSH |
8423 | 8423.81 | - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: | RVC(40) hoặc CTSH |
8423 | 8423.82 | - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: | RVC(40) hoặc CTSH |
8423 | 8423.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8424 |
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. |
|
8424 | 8424.10 | - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: | RVC(40) hoặc CTSH |
8424 | 8424.20 | - Súng phun và các thiết bị tương tự: | RVC(40) hoặc CTSH |
8424 | 8424.30 | - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: | RVC(40) hoặc CTSH |
8424 | 8424.81 | - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: | RVC(40) hoặc CTSH |
8424 | 8424.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8432 |
| Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao. |
|
8432 | 8432.10 | - Máy cày | RVC(40) hoặc CTSH |
8432 | 8432.21 | - - Bừa đĩa | RVC(40) hoặc CTSH |
8432 | 8432.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8432 | 8432.30 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | RVC(40) hoặc CTSH |
8432 | 8432.40 | - Máy vãi phân và máy rắc phân | RVC(40) hoặc CTSH |
8432 | 8432.80 | - Máy khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
| Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. |
|
8433 | 8433.11 | - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.20 | - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.30 | - Máy dọn cỏ khô khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.40 | - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.51 | - - Máy gặt đập liên hợp | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.52 | - - Máy đập loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.53 | - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8433 | 8433.60 | - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8434 |
| Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. |
|
8434 | 8434.10 | - Máy vắt sữa: | RVC(40) hoặc CTSH |
8434 | 8434.20 | - Máy chế biến sữa: | RVC(40) hoặc CTSH |
8435 |
| Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. |
|
8435 | 8435.10 | - Máy: | RVC(40) hoặc CTSH |
8436 |
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
8436 | 8436.10 | - Máy chế biến thức ăn gia súc: | RVC(40) hoặc CTSH |
8436 | 8436.21 | - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: | RVC(40) hoặc CTSH |
8436 | 8436.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8436 | 8436.80 | - Máy loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8437 |
| Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
8437 | 8437.10 | - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: | RVC(40) hoặc CTSH |
8437 | 8437.80 | - Máy loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
| Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật. |
|
8438 | 8438.10 | - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 | 8438.20 | - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 | 8438.30 | - Máy sản xuất đường: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 | 8438.40 | - Máy sản xuất bia: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 | 8438.50 | - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 | 8438.60 | - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: | RVC(40) hoặc CTSH |
8438 | 8438.80 | - Máy loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8439 |
| Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc các tông. |
|
8439 | 8439.10 | - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô | RVC(40) hoặc CTSH |
8439 | 8439.20 | - Máy dùng sản xuất giấy hoặc các tông | RVC(40) hoặc CTSH |
8439 | 8439.30 | - Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc các tông | RVC(40) hoặc CTSH |
8440 |
| Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. |
|
8440 | 8440.10 | - Máy: | RVC(40) hoặc CTSH |
8441 |
| Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại. |
|
8441 | 8441.10 | - Máy cắt xén các loại: | RVC(40) hoặc CTSH |
8441 | 8441.20 | - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: | RVC(40) hoặc CTSH |
8441 | 8441.30 | - Máy làm thùng các tông, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: | RVC(40) hoặc CTSH |
8441 | 8441.40 | - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông bằng phương pháp đúc khuôn: | RVC(40) hoặc CTSH |
8441 | 8441.80 | - Máy loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8442 |
| Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). |
|
8442 | 8442.30 | - Máy, thiết bị và dụng cụ: | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
| Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng. |
|
8443 | 8443.11 | - - Máy in offset, in cuộn | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.12 | - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.13 | - - Máy in offset khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.14 | - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.15 | - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.16 | - - Máy in nổi bằng khuôn mềm | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.17 | - - Máy in ảnh trên bản kẽm | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.31 | - - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.32 | - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | RVC(40) hoặc CTSH |
8443 | 8443.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
| Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). |
|
8448 | 8448.11 | - - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: | RVC(40) hoặc CTSH |
8448 | 8448.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8450 |
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
8450 | 8450.11 | - - Máy tự động hoàn toàn: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8450 | 8450.12 | - - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8450 | 8450.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8450 | 8450.20 | - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 |
| Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. |
|
8451 | 8451.10 | - Máy giặt khô | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 | 8451.21 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 | 8451.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 | 8451.30 | - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 | 8451.40 | - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 | 8451.50 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8451 | 8451.80 | - Máy loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8452 |
| Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. |
|
8452 | 8452.10 | - Máy khâu dùng cho gia đình | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8452 | 8452.21 | - - Loại tự động | RVC(40) hoặc CTSH |
8452 | 8452.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8453 |
| Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may. |
|
8453 | 8453.10 | - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: | RVC(40) hoặc CTSH |
8453 | 8453.20 | - Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: | RVC(40) hoặc CTSH |
8453 | 8453.80 | - Máy khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8454 |
| Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại. |
|
8454 | 8454.10 | - Lò thổi | RVC(40) hoặc CTSH |
8454 | 8454.20 | - Khuôn đúc thỏi và nồi rót | RVC(40) hoặc CTSH |
8454 | 8454.30 | - Máy đúc | RVC(40) hoặc CTSH |
8455 |
| Máy cán kim loại và trục cán của nó. |
|
8455 | 8455.10 | - Máy cán ống | RVC(40) hoặc CTSH |
8455 | 8455.21 | - - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp | RVC(40) hoặc CTSH |
8455 | 8455.22 | - - Máy cán nguội | RVC(40) hoặc CTSH |
8455 | 8455.30 | - Trục cán dùng cho máy cán | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
| Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. |
|
8467 | 8467.11 | - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.21 | - - Khoan các loại | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.22 | - - Cưa | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.81 | - - Cưa xích | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.89 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8467 | 8467.92 | - - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 8407 |
8467 | 8467.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 8407 |
8468 |
| Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
|
8468 | 8468.10 | - Ống xì cầm tay | RVC(40) hoặc CTSH |
8468 | 8468.20 | - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8468 | 8468.80 | - Máy và thiết bị khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
8471 | 8471.30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.41 | - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.49 | - - Loại khác, ở dạng hệ thống: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.50 | - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.60 | - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.70 | - Bộ lưu trữ: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.80 | - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: | RVC(40) hoặc CTSH |
8471 | 8471.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8474 |
| Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. |
|
8474 | 8474.10 | - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: | RVC(40) hoặc CTSH |
8474 | 8474.20 | - Máy nghiền hoặc xay: | RVC(40) hoặc CTSH |
8474 | 8474.31 | - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: | RVC(40) hoặc CTSH |
8474 | 8474.32 | - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: | RVC(40) hoặc CTSH |
8474 | 8474.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8474 | 8474.80 | - Máy khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8475 |
| Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh. |
|
8475 | 8475.10 | - Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh: | RVC(40) hoặc CTSH |
8475 | 8475.21 | - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng | RVC(40) hoặc CTSH |
8475 | 8475.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8476 |
| Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ. |
|
8476 | 8476.21 | - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.29 đến 8476.89 |
8476 | 8476.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 hoặc 8476.81 đến 8476.89 |
8476 | 8476.81 | - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.29 hoặc 8476.89 |
8476 | 8476.89 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.81 |
8477 |
| Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8477 | 8477.10 | - Máy đúc phun: | RVC(40) hoặc CTSH |
8477 | 8477.20 | - Máy đùn: | RVC(40) hoặc CTSH |
8477 | 8477.30 | - Máy đúc thổi | RVC(40) hoặc CTSH |
8477 | 8477.40 | - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8477 | 8477.51 | - - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8477 | 8477.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8477 | 8477.80 | - Máy loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8478 |
| Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8478 | 8478.10 | - Máy: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
| Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
8479 | 8479.10 | - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.20 | - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.30 | - Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.40 | - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.50 | - Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.60 | - Máy làm mát không khí bằng bay hơi | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.81 | - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.82 | - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: | RVC(40) hoặc CTSH |
8479 | 8479.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8481 |
| Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt. |
|
8481 | 8481.10 | - Van giảm áp: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8481 | 8481.20 | - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8481 | 8481.30 | - Van kiểm tra (van một chiều): | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8481 | 8481.40 | - Van an toàn hay van xả: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8481 | 8481.80 | - Thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 |
| Ổ bi hoặc ổ đũa. |
|
8482 | 8482.10 | - Ổ bi | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 | 8482.20 | - Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 | 8482.30 | - Ổ đũa lòng cầu | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 | 8482.40 | - Ổ đũa kim | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 | 8482.50 | - Các loại ổ đũa hình trụ khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 | 8482.80 | - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8483 |
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
8483 | 8483.10 | - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: | RVC(40) |
8486 |
| Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. |
|
8486 | 8486.10 | - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: | RVC(40) hoặc CTSH |
8486 | 8486.20 | - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: | RVC(40) hoặc CTSH |
8486 | 8486.30 | - Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: | RVC(40) hoặc CTSH |
8486 | 8486.40 | - Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: | RVC(40) hoặc CTSH |
8487 |
| Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. |
|
8487 | 8487.10 | - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 85 | Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
| |
8504 |
| Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
8504 | 8504.10 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng | RVC(40) hoặc CTSH |
8504 | 8504.21 | - - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.22 hoặc 8504.23 |
8504 | 8504.22 | - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.23 |
8504 | 8504.23 | - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.22 |
8504 | 8504.31 | - - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.32 đến 8504.34 |
8504 | 8504.32 | - - Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.33 hoặc 8504.34 |
8504 | 8504.33 | - - Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.32 hoặc 8504.34 |
8504 | 8504.34 | - - Có công suất sử dụng trên 500 kVA: | RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31 đến 8504.33 |
8504 | 8504.40 | - Máy biến đổi điện tĩnh: | RVC(40) hoặc CTSH |
8504 | 8504.50 | - Cuộn cảm khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8505 |
| Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. |
|
8505 | 8505.11 | - - Bằng kim loại | RVC(40) hoặc CTSH |
8505 | 8505.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8505 | 8505.20 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | RVC(40) hoặc CTSH |
8506 |
| Pin và bộ pin. |
|
8506 | 8506.10 | - Bằng dioxit mangan: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8506 | 8506.30 | - Bằng oxit thủy ngân | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8506 | 8506.40 | - Bằng oxit bạc | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8506 | 8506.50 | - Bằng liti | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8506 | 8506.60 | - Bằng kẽm-khí | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8506 | 8506.80 | - Pin và bộ pin khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8507 |
| Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). |
|
8507 | 8507.10 | - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: | RVC(40) |
8507 | 8507.20 | - Ắc qui axit - chì khác: | RVC(40) |
8507 | 8507.30 | - Bằng niken-cađimi | RVC(40) |
8507 | 8507.40 | - Bằng niken-sắt | RVC(40) |
8507 | 8507.80 | - Ắc quy khác: | RVC(40) |
8508 |
| Máy hút bụi. |
|
8508 | 8508.11 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8508 | 8508.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8508 | 8508.60 | - Máy hút bụi loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8509 |
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08. |
|
8509 | 8509.40 | - Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8509 | 8509.80 | - Thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8510 |
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện. |
|
8510 | 8510.10 | - Máy cạo râu | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8510 | 8510.20 | - Tông đơ cắt tóc | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8510 | 8510.30 | - Dụng cụ cắt tóc | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8511 |
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
|
8511 | 8511.10 | - Bugi: | RVC(40) |
8511 | 8511.20 | - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính | RVC(40) |
8511 | 8511.30 | - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: | RVC(40) |
8511 | 8511.40 | - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: | RVC(40) |
8511 | 8511.50 | - Máy phát điện khác: | RVC(40) |
8511 | 8511.80 | - Thiết bị khác | RVC(40) |
8512 |
| Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. |
|
8512 | 8512.10 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp | RVC(40) |
8512 | 8512.20 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: | RVC(40) |
8512 | 8512.30 | - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: | RVC(40) |
8512 | 8512.40 | - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết | RVC(40) |
8513 |
| Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. |
|
8513 | 8513.10 | - Đèn: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8514 |
| Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. |
|
8514 | 8514.10 | - Lò luyện và lò sấy dùng điện trở | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8514 | 8514.20 | - Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8514 | 8514.30 | - Lò luyện và lò sấy khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8514 | 8514.40 | - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 |
| Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại. |
|
8515 | 8515.11 | - - Mỏ hàn sắt và súng hàn | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 | 8515.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 | 8515.21 | - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 | 8515.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 | 8515.31 | - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 | 8515.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8515 | 8515.80 | - Máy và thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 |
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. |
|
8516 | 8516.10 | - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.21 | - - Máy sưởi giữ nhiệt | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.31 | - - Máy sấy khô tóc | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.32 | - - Dụng cụ làm tóc khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.33 | - - Máy sấy làm khô tay | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.40 | - Bàn là điện: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.50 | - Lò vi sóng | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.60 | - Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.71 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.72 | - - Lò nướng bánh (toasters) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.79 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8516 | 8516.80 | - Điện trở đốt nóng bằng điện: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8517 |
| Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
8517 | 8517.11 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8517 | 8517.12 | - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8517 | 8517.18 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8517 | 8517.61 | - - Trạm thu phát gốc | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8517 | 8517.62 | - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8517 | 8517.69 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 |
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
8518 | 8518.10 | - Micro và giá micro: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 | 8518.21 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 | 8518.22 | - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 | 8518.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 | 8518.30 | - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 | 8518.40 | - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8518 | 8518.50 | - Bộ tăng âm điện | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8523 |
| Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
8523 | 8523.21 | - - Thẻ có dải từ: | RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8523 | 8523.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8523 | 8523.40 | - Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.40 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8523 | 8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: | RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8523 | 8523.52 | - - “Thẻ thông minh” | CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8523 | 8523.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8523 | 8523.80 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc Ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không |
8526 |
| Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
|
8526 | 8526.10 | - Rađa: | RVC(40) hoặc CTSH |
8526 | 8526.91 | - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: | RVC(40) hoặc CTSH |
8526 | 8526.92 | - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | RVC(40) hoặc CTSH |
8527 |
| Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
8527 | 8527.12 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.13 | - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.21 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.91 | - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.92 | - - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8527 | 8527.99 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 |
| Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
8528 | 8528.41 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.49 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.51 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.61 | - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.71 | - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.72 | - - Loại khác, màu: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8528 | 8528.73 | - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8530 |
| Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện cho mục đích dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08). |
|
8530 | 8530.10 | - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện | RVC(40) hoặc CTSH |
8530 | 8530.80 | - Thiết bị khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8531 |
| Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. |
|
8531 | 8531.10 | - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8531 | 8531.20 | - Bản chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8531 | 8531.80 | - Thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 |
| Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
8532 | 8532.10 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.21 | - - Tụ tantan (tantalum) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.22 | - - Tụ nhôm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.23 | - - Tụ gốm, một lớp | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.24 | - - Tụ gốm, nhiều lớp | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.25 | - - Tụ giấy hay plastic | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8532 | 8532.30 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8533 |
| Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. |
|
8533 | 8533.10 | - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8533 | 8533.21 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8533 | 8533.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8533 | 8533.31 | - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8533 | 8533.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8533 | 8533.40 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8535 |
| Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V. |
|
8535 | 8535.10 | - Cầu chì | RVC(40) hoặc CTSH |
8535 | 8535.21 | - - Có điện áp dưới 72,5 kV: | RVC(40) hoặc CTSH |
8535 | 8535.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8535 | 8535.30 | - Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8535 | 8535.40 | - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung | RVC(40) hoặc CTSH |
8535 | 8535.90 | - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
8539 |
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
|
8539 | 8539.10 | - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8539 | 8539.21 | - - Đèn ha-lo-gien vonfram: | RVC(40) hoặc CTSH |
8539 | 8539.22 | - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8539 | 8539.29 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8539 | 8539.31 | - - Đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng: | RVC(40) hoặc CTSH |
8539 | 8539.32 | - - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8539 | 8539.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8539 | 8539.41 | - - Đèn hồ quang | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8539 | 8539.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8540 |
| Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
8540 | 8540.11 | - - Loại màu | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8540 | 8540.12 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8540 | 8540.20 | - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8540 | 8540.40 | - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: | RVC(40) hoặc CTSH |
8540 | 8540.50 | - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8540 | 8540.60 | - Ống tia âm cực khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8540 | 8540.71 | - - Magnetrons | RVC(40) hoặc CTSH |
8540 | 8540.72 | - - Klytron | RVC(40) hoặc CTSH |
8540 | 8540.79 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8540 | 8540.81 | - - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8540 | 8540.89 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8541 |
| Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. |
|
8541 | 8541.10 | - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8541 | 8541.21 | - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8541 | 8541.29 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8541 | 8541.30 | - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8541 | 8541.40 | - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8541 | 8541.50 | - Thiết bị bán dẫn khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8541 | 8541.60 | - Tinh thể áp điện đã lắp ráp | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8542 |
| Mạch điện tử tích hợp. |
|
8542 | 8542.31 | - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8542 | 8542.32 | - - Thẻ nhớ | RVC(40) hoặc CTSH |
8542 | 8542.33 | - - Khuếch đại | RVC(40) hoặc CTSH |
8542 | 8542.39 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
8543 |
| Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8543 | 8543.10 | - Máy gia tốc hạt | RVC(40) hoặc CTSH |
8543 | 8543.20 | - Máy phát tín hiệu | RVC(40) hoặc CTSH |
8543 | 8543.30 | - Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: | RVC(40) hoặc CTSH |
8543 | 8543.70 | - Máy và thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8548 |
| Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8548 | 8548.10 | - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết: | Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ. |
Chương 87 | Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
| |
8701 |
| Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
8701 | 8701.20 | - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc 1 trục): | RVC(40) |
8702 |
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
8702 | 8702.10 | - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | RVC(40) |
8702 | 8702.90 | - Loại khác: | RVC(40) |
8703 |
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
8703 | 8703.10 | - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: | RVC(40) |
8703 | 8703.21 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.22 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.23 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.24 | - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.31 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.32 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.33 | - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: | RVC(40) |
8703 | 8703.90 | - Loại khác: | RVC(40) |
8704 |
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
8704 | 8704.10 | - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: | RVC(40) |
8704 | 8704.21 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | RVC(40) |
8704 | 8704.22 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | RVC(40) |
8704 | 8704.23 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: | RVC(40) |
8704 | 8704.31 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | RVC(40) |
8704 | 8704.32 | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: | RVC(40) |
8704 | 8704.90 | - Loại khác: | RVC(40) |
8706 | 8706.00 | Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. | RVC(40) |
8707 |
| Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8707 | 8707.10 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 | RVC(40) |
8707 | 8707.90 | - Loại khác: | RVC(40) |
8708 |
| Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 | 8708.10 | - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.21 | - - Dây đai an toàn: | RVC(40) + CTSH |
8708 | 8708.29 | - - Loại khác: | RVC(40) + CTSH |
8708 | 8708.30 | - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.40 | - Hộp số và bộ phận của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.50 | - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: | RVC(40) |
8708 | 8708.70 | - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: | RVC(40) |
8708 | 8708.80 | - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): | RVC(40) |
8708 | 8708.91 | - - Két làm mát và bộ phận của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.92 | - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.93 | - - Ly hợp và bộ phận của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.94 | - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.95 | - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: | RVC(40) |
8708 | 8708.99 | - - Loại khác: | RVC(40) + CTSH |
8710 | 8710.00 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. | RVC(40) hoặc CC |
8711 |
| Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; mô tô thùng. |
|
8711 | 8711.10 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: | RVC(40) |
8711 | 8711.20 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | RVC(40) |
8711 | 8711.30 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: | RVC(40) |
8711 | 8711.40 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: | RVC(40) |
8711 | 8711.50 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: | RVC(40) |
8711 | 8711.90 | - Loại khác: | RVC(40) |
8714 |
| Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. |
|
8714 | 8714.11 | - - Yên xe | RVC(40) |
8714 | 8714.19 | - - Loại khác | RVC(40) |
8714 | 8714.20 | - Của xe dành cho người tàn tật: | RVC(40) |
8714 | 8714.91 | - - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: | RVC(40) |
8714 | 8714.92 | - - Vành bánh xe và nan hoa: | RVC(40) |
8714 | 8714.93 | - - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ, và đĩa xe líp xe: | RVC(40) |
8714 | 8714.94 | - - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ, và bộ phận của chúng: | RVC(40) |
8714 | 8714.95 | - - Yên xe: | RVC(40) |
8714 | 8714.96 | - - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: | RVC(40) |
8714 | 8714.99 | - - Loại khác: | RVC(40) |
Chương 90 | Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
| |
9003 |
| Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
9003 | 9003.11 | - - Bằng plastic | RVC(40) hoặc CTSH |
9003 | 9003.19 | - - Bằng vật liệu khác | RVC(40) hoặc CTSH |
9005 |
| Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến. |
|
9005 | 9005.10 | - Ống nhòm loại hai mắt | RVC(40) hoặc CTSH |
9005 | 9005.80 | - Dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9006 |
| Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. |
|
9006 | 9006.10 | - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.30 | - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.40 | - Máy in ảnh ngay | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.51 | - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.52 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.53 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.59 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.61 | - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện ("điện tử") | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9006 | 9006.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9007 |
| Máy quay phim và máy chiếu, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
9007 | 9007.11 | - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8 mm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9007 | 9007.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9007 | 9007.20 | - Máy chiếu: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9008 |
| Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim). |
|
9008 | 9008.10 | - Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản) | RVC(40) hoặc CTSH |
9008 | 9008.20 | - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép | RVC(40) hoặc CTSH |
9008 | 9008.30 | - Máy chiếu hình ảnh khác | RVC(40) hoặc CTSH |
9008 | 9008.40 | - Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim): | RVC(40) hoặc CTSH |
9010 |
| Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu. |
|
9010 | 9010.10 | - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh | RVC(40) hoặc CTSH |
9010 | 9010.50 | - Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: | RVC(40) hoặc CTSH |
9010 | 9010.60 | - Màn ảnh của máy chiếu | RVC(40) hoặc CTSH |
9011 |
| Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu. |
|
9011 | 9011.10 | - Kính hiển vi nhìn hình nổi | RVC(40) hoặc CTSH |
9011 | 9011.20 | - Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu | RVC(40) hoặc CTSH |
9011 | 9011.80 | - Các loại kính hiển vi khác | RVC(40) hoặc CTSH |
9012 |
| Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ. |
|
9012 | 9012.10 | - Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ | RVC(40) hoặc CTSH |
9013 |
| Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. |
|
9013 | 9013.10 | - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9013 | 9013.20 | - Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng laser, trừ điốt laser | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9013 | 9013.80 | - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9014 |
| La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác. |
|
9014 | 9014.10 | - La bàn xác định phương hướng | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9014 | 9014.20 | - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9014 | 9014.80 | - Thiết bị và dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9015 |
| Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa. |
|
9015 | 9015.10 | - Máy đo xa: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9015 | 9015.20 | - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9015 | 9015.30 | - Máy đo mức | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9015 | 9015.40 | - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9015 | 9015.80 | - Thiết bị và dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9017 |
| Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, compa), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
9017 | 9017.10 | - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9017 | 9017.20 | - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9017 | 9017.30 | - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9017 | 9017.80 | - Các dụng cụ đo khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9018 |
| Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
9018 | 9018.11 | - - Thiết bị điện tim | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.12 | - - Thiết bị siêu âm | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.13 | - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.14 | - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.20 | - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.31 | - - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.32 | - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.41 | - - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.49 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.50 | - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9018 | 9018.90 | - Thiết bị và dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9019 |
| Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ôzôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác. |
|
9019 | 9019.10 | - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý: | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9019 | 9019.20 | - Thiết bị trị liệu bằng ô zôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc không thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó. |
9022 |
| Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chuẩn hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế đi kèm và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
|
9022 | 9022.12 | - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | RVC(40) hoặc CTSH |
9022 | 9022.13 | - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa | RVC(40) hoặc CTSH |
9022 | 9022.14 | - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | RVC(40) hoặc CTSH |
9022 | 9022.19 | - - Cho các mục đích khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9022 | 9022.21 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | RVC(40) hoặc CTSH |
9022 | 9022.29 | - - Dùng cho các mục đích khác | RVC(40) hoặc CTSH |
9022 | 9022.30 | - Bóng đèn tia X dạng ống | RVC(40) hoặc CTSH |
9024 |
| Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). |
|
9024 | 9024.10 | - Máy và thiết bị để thử kim loại: | RVC(40) hoặc CTSH |
9024 | 9024.80 | - Máy và thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9025 |
| Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên. |
|
9025 | 9025.11 | - - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp | RVC(40) hoặc CTSH |
9025 | 9025.19 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9025 | 9025.80 | - Dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9026 |
| Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
|
9026 | 9026.10 | - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9026 | 9026.20 | - Để đo hoặc kiểm tra áp suất: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9026 | 9026.80 | - Thiết bị hoặc dụng cụ khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9027 |
| Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. |
|
9027 | 9027.10 | - Máy phân tích khí hoặc khói: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9027 | 9027.20 | - Máy sắc ký và điện di: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9027 | 9027.30 | - Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9027 | 9027.50 | - Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9027 | 9027.80 | - Dụng cụ và thiết bị khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9028 |
| Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên. |
|
9028 | 9028.10 | - Thiết bị đo đơn vị khí: | RVC(40) hoặc CTSH |
9028 | 9028.20 | - Máy đo chất lỏng: | RVC(40) hoặc CTSH |
9028 | 9028.30 | - Máy đo điện: | RVC(40) hoặc CTSH |
9029 |
| Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm. |
|
9029 | 9029.10 | - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9029 | 9029.20 | - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9030 |
| Máy hiện dao động (máy hiện sóng), máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác. |
|
9030 | 9030.10 | - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.20 | - Máy hiện sóng và máy ghi dao động | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.31 | - - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.32 | - - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.33 | - - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.39 | - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.40 | - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.82 | - - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.84 | - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: | RVC(40) hoặc CTSH |
9030 | 9030.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9031 |
| Máy và dụng cụ, đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu profile. |
|
9031 | 9031.10 | - Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: | RVC(40) hoặc CTSH |
9031 | 9031.20 | - Bàn kiểm tra: | RVC(40) hoặc CTSH |
9031 | 9031.41 | - - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn | RVC(40) hoặc CTSH |
9031 | 9031.49 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9031 | 9031.80 | - Dụng cụ, thiết bị và máy khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9032 |
| Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động. |
|
9032 | 9032.10 | - Bộ ổn nhiệt: | RVC(40) hoặc CTSH |
9032 | 9032.20 | - Bộ điều chỉnh áp lực: | RVC(40) hoặc CTSH |
9032 | 9032.81 | - - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén | RVC(40) hoặc CTSH |
9032 | 9032.89 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 91 | Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng |
| |
9111 |
| Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó. |
|
9111 | 9111.10 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý | RVC(40) hoặc CTSH |
9111 | 9111.20 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc | RVC(40) hoặc CTSH |
9111 | 9111.80 | - Vỏ đồng hồ khác | RVC(40) hoặc CTSH |
Chương 94 | Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
| |
9401 |
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và phụ tùng của chúng. |
|
9401 | 9401.10 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.20 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.30 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.40 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.51 | - - Bằng tre hoặc bằng song mây | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.59 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.61 | - - Đã nhồi đệm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.69 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.71 | - - Đã nhồi đệm | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.79 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9401 | 9401.80 | - Ghế khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 |
| Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
9403 | 9403.10 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.20 | - Đồ nội thất bằng kim loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.30 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.40 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.50 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.60 | - Đồ nội thất bằng gỗ khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.70 | - Đồ nội thất bằng plastic | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.81 | - - Bằng tre hoặc song mây | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9403 | 9403.89 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9404 |
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
9404 | 9404.30 | - Túi ngủ | CTH |
9404 | 9404.90 | - Loại khác: | CTH |
9405 |
| Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
9405 | 9405.20 | - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9405 | 9405.30 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9405 | 9405.40 | - Đèn và bộ đèn điện khác: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9405 | 9405.50 | - Đèn và bộ đèn hoạt động không bằng điện: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
9405 | 9405.60 | - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: | RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
Chương 96 | Các mặt hàng khác |
| |
9607 |
| Khóa kéo và các bộ phận của chúng. |
|
9607 | 9607.11 | - - Răng bằng kim loại cơ bản | RVC(40) hoặc CTSH |
9607 | 9607.19 | - - Loại khác | RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
| Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
|
9608 | 9608.10 | - Bút bi: | RVC(40) hoặc CTSH |
9608 | 9608.20 | - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu | RVC(40) hoặc CTSH |
9608 | 9608.31 | - - Bút vẽ mực nho | RVC(40) hoặc CTSH |
9608 | 9608.39 | - - Loại khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
9608 | 9608.40 | - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy | RVC(40) hoặc CTSH |
9609 |
| Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
|
9609 | 9609.10 | - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: | RVC(40) hoặc CTSH |
9613 |
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
9613 | 9613.10 | - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần: | RVC(40) hoặc CTSH |
9613 | 9613.20 | - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại: | RVC(40) hoặc CTSH |
9613 | 9613.80 | - Bật lửa khác: | RVC(40) hoặc CTSH |
CÁC CÔNG ĐOẠN HOÀN THIỆN
ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ SẢN PHẨM DỆT MAY
QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 2
- Hoàn thiện chống khuẩn;
- Hoàn thiện chống bắt bụi;
- Chất chống tĩnh điện;
- Hồ vải làm tăng độ bền mầu (cho vải nhuộm, in hoặc vải nylon);
- Sấy khô hãm mầu (cho vải nhuộm);
- Hoàn thiện khung go;
- Hoàn thiện dập đứt len thừa (từ khung cửi trong khi dệt);
- Hoàn thiện cán láng;
- Xử lý vi sinh;
- Tẩy trắng;
- Xử lý phun hơi;
- Chuội tơ/khử keo (trên sợi tơ, vải hoặc phế liệu sợi trước khi xe);
- Sơn lót, nhuộm nền;
- Chải sạch;
- Xử lý kiềm;
- Hoàn thiện cắt xén mịn (cho vải len xe);
- Co ép;
- Điều hòa độ ẩm;
- Hoàn thiện định hình (cho vải len, dạ);
- Nén/ép/là nguội (lần cuối);
- Hoàn thiện chống nhăn (cho vải dệt thoi, vải dệt kim);
- Làm vải kếp;
- Sấy ở nhiệt độ cao (ít nhất 140oC)/sấy nhanh/sấy ẩm;
- Tạo nếp gấp/tạo ly;
- Chưng/hấp để cố định cấu trúc len dạ;
- Khử độ bóng;
- Rũ hồ;
- Gắn ren/đăng ten;
- Hoàn thiện dập đứt len thừa (sau khi dệt);
- Rập nổi;
- Hoá giòn, làm giòn vải;
- Làm ráp, làm nhám;
- Vắt sổ;
- Làm đông thuốc nhuộm (bằng hơi hoặc nước nóng);
- Xử lý chống cháy;
- Hoàn thiện bằng hoá chất tẩy trắng quang học;
- Hoàn thiện tạo bọt;
- Cán láng ma sát;
- Làm tăng độ dầy (cho vải len);
- Cào lông (vải) tạo tuyết;
- Làm láng (vải);
- Tẩy trắng xơ lanh;
- Nạp suốt vào thoi;
- Xử lý co;
- Ngâm kiềm (vải, sợi) tạo độ bóng;
- Cán nghiền/chần/mài (cho vải nỉ, lông thú, len mềm);
- Cầm mầu;
- Cào lông;
- Ngâm nhuộm;
- Hoàn thiện chống ẩm (bằng axít sun-fu-ríc cô đặc);
- Tạo nếp/ly;
- Đánh bóng;
- Hấp (len, dạ);
- Rập nổi vải có sợi kếp;
- Ngâm tạo phom bằng chất phản ứng (trước khi vải bị ép xuống);
- Làm co (vải) trước khi may (do đó quần áo khi giặt sẽ không bị co nữa);
- Chưng hấp áp suất;
- Chống thấm;
- Làm dão/giãn (sợi);
- Xử lý hoàn tất mặt trái vải;
- Hoàn thiện tạo bóng;
- Hiệu chỉnh;
- Hoàn thiện chống co;
- Hoàn thiện tạo mềm bằng silicon;
- Cán bóng;
- Đốt lông;
- Giặt xà phòng;
- Làm mềm;
- Hoàn thiện khử bụi bẩn;
- Khử dung môi;
- Giặt/tẩy bằng axít;
- Hoàn thiện gia cố (cho vải);
- Chống bạc mầu;
- Chống quăn;
- Xử lý mũi khâu;
- Tẩy màu;
- Tạo da lộn;
- Hoàn thiện chống thấm nước;
- Tạo màu ướt; và
- Hoàn thiện hồ vải tạo độ cứng.
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
TỔ CHỨC CẤP C/O
Điều 1
C/O sẽ do một tổ chức hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp C/O (sau đây gọi là tổ chức cấp C/O) của nước thành viên xuất khẩu cấp.
Điều 2
1. Mỗi nước thành viên có trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu chữ ký của cán bộ ký cấp C/O và mẫu con dấu của tổ chức cấp C/O cho tất cả các nước thành viên khác thông qua Ban Thư ký ASEAN.
2. C/O có chữ ký không được đăng ký trong danh sách trên có thể không được cơ quan Hải quan nước nhập khẩu chấp nhận.
Điều 3
Tổ chức cấp C/O có quyền yêu cầu người xuất khẩu nộp thêm tài liệu và/hoặc các thông tin liên quan khác để kiểm tra theo quy định của nước thành viên xuất khẩu.
ĐỀ NGHỊ CẤP C/O
Điều 4
1. Nhà chế tạo, nhà sản xuất, hoặc người xuất khẩu hoặc người được ủy quyền sẽ nộp đơn đề nghị cấp C/O bằng văn bản hoặc bằng các phương thức giao dịch điện tử cho tổ chức cấp C/O theo quy định của pháp luật nước thành viên xuất khẩu và theo thủ tục của tổ chức cấp C/O, đề nghị kiểm tra xuất xứ hàng hóa trước khi xuất khẩu.
2. Kết quả kiểm tra, được rà soát định kỳ hoặc khi cần thiết, được coi là cơ sở để cấp C/O cho hàng hóa xuất khẩu sau này.
3. Việc kiểm tra hàng hóa trước khi xuất khẩu có thể không cần áp dụng đối với hàng hóa mà do bản chất của chúng, xuất xứ có thể dễ dàng xác định được.
Điều 5
Nhà chế tạo, nhà sản xuẩt, người xuất khẩu hoặc người được ủy quyền sẽ nộp đơn đề nghị cấp C/O bằng cách cung cấp những tài liệu thích hợp và thông tin có liên quan khác để chứng minh hàng hóa xuất khẩu có xuất xứ.
KIỂM TRA TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Điều 6
Tổ chức cấp C/O phải tiến hành kiểm tra theo quy định của pháp luật nước mình hoặc theo thủ tục của tổ chức cấp C/O đối với từng truờng hợp đề nghị cấp C/O để bảo đảm rằng:
1. Đơn đề nghị cấp C/O và C/O được khai đầy đủ và được ký bởi người có thẩm quyền;
2. Hàng hóa đáp ứng xuất xứ theo quy định tại Điều 2 Phụ lục 1;
3. Các nội dung khác khai trên C/O phù hợp với các chứng từ đã nộp và thông tin liên quan; và
4. Những khai báo phù hợp với những thông tin tối thiểu quy định tại Phụ lục 4.
CẤP C/O
Điều 7
1. Mẫu C/O sẽ do các nước thành viên thống nhất quy định và phải có những thông tin tối thiểu quy định tại Phụ lục 3.
2. C/O bao gồm một bản gốc và hai bản sao.
3. C/O phải:
a) Là bản giấy;
b) Mang một số tham chiếu riêng của mỗi nơi cấp hoặc tổ chức cấp C/O;
c) Được làm bằng tiếng Anh; và
d) Có chữ ký và con dấu chính thức của tổ chức cấp C/O. Chữ ký và con dấu có thể được thực hiện dưới dạng điện tử.
4. C/O bản gốc sẽ do người xuất khẩu gửi cho người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu. Hai bản sao sẽ do tổ chức cấp C/O và người xuất khẩu lưu giữ.
5. Nhiều mặt hàng có thể được khai đồng thời trên một C/O, với điều kiện mỗi mặt hàng đó phải là hàng hoá có xuất xứ.
Điều 8
Để thực thi Điều 2 Phụ lục 1, trên C/O phải có ghi tiêu chí xuất xứ liên quan.
Điều 9
Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Mọi sự thay đổi được thực hiện bằng cách gạch bỏ chỗ có lỗi và bổ sung những thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được tổ chức cấp C/O xác nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm.
Điều 10
1. C/O phải được cấp trong thời gian sớm nhất, nhưng không quá 3 (ba) ngày làm việc tính từ ngày xuất khẩu.
2. Trường hợp C/O không được cấp như đã nêu tại khoản 1 do sai sót không cố ý hoặc có lý do xác đáng khác, C/O sẽ được cấp sau nhưng không quá 12 tháng tính từ ngày xuất khẩu và phải mang dòng chữ “ISSUED RETROACTIVELY”.
3. Tổ chức cấp C/O nước trung gian là thành viên có thể cấp C/O giáp lưng nếu đơn đề nghị cấp C/O giáp lưng được người xuất khẩu nộp vào thời điểm hàng hóa đang được vận chuyển qua nước thành viên trung gian, với điều kiện:
a) Xuất trình C/O bản gốc hoặc bản sao có đóng dấu «sao y bản chính » còn giá trị hiệu lực;
b) Thời hạn hiệu lực của C/O giáp lưng không vượt quá thời hạn hiệu lực của C/O bản gốc;
c) Hàng hóa tái xuất khẩu sử dụng C/O giáp lưng không được trải qua thêm bất kỳ công đoạn gia công nào tại nước thành viên trung gian, trừ trường hợp đóng gói lại hàng, hoặc các hoạt động hậu cần như dỡ hàng, bốc lại hàng, lưu kho, hoặc bất kỳ hoạt động cần thiết nào khác nhằm bảo quản hàng hóa trong điều kiện tốt hoặc để vận chuyển chúng đến nước thành viên nhập khẩu;
d) C/O giáp lưng phải bao gồm các thông tin liên quan đến C/O ban đầu phù hợp với yêu cầu thông tin tối thiểu nêu tại Phụ lục 4. Trị giá FOB sẽ là trị giá FOB của hàng hóa xuất khẩu từ nước thành viên trung gian; và
đ) Thủ tục kiểm tra quy định tại Điều 17 và Điều 18 sẽ được áp dụng đối với C/O giáp lưng.
Điều 11
Trường hợp C/O bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng, nhà chế tạo, nhà sản xuất, người xuất khẩu hoặc người đại diện được ủy quyền có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp C/O bản sao chứng thực của C/O gốc trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY”. Bản sao này mang ngày cấp của C/O gốc. Bản sao chứng thực được cấp trong thời gian không quá 12 tháng kể từ ngày cấp C/O gốc.
NỘP C/O
Điều 12
Để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, người nhập khẩu phải nộp C/O và các chứng từ cần thiết khác cho cơ quan Hải quan theo quy định của pháp luật nước thành viên nhập khẩu.
Điều 13
Thời hạn nộp C/O được quy định như sau:
1. C/O Mẫu D có hiệu lực trong trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày cấp, và phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó;
2. Trường hợp C/O được nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu sau khi hết thời hạn quy định tại khoản 1, C/O đó vẫn được chấp nhận, theo quy định của pháp luật nước thành viên nhập khẩu, nếu việc không tuân thủ thời hạn nêu trên là do bất khả kháng hoặc do nguyên nhân chính đáng khác ngoài tầm kiểm soát của người nhập khẩu và/hoặc người xuất khẩu; và
3. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận C/O nêu tại khoản 2, với điếu kiện hàng hóa đã được nhập khẩu trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O đó.
Điều 14
Người nhập khẩu không phải nộp C/O trong những trường hợp sau:
1. Hàng hóa có xuất xứ tại nước thành viên xuất khẩu và có trị giá FOB không quá 200 đô la Mỹ hoặc một trị giá cao hơn do nước thành viên nhập khẩu quy định; hoặc
2. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không vượt quá 200 đô la Mỹ hoặc một trị giá cao hơn do nước thành viên nhập khẩu quy định,
với điều kiện hàng hóa đó không phải là một phần của một hay nhiều lô hàng nhập khẩu mà nước nhập khẩu có lý do để cho rằng đây là sự sắp đặt nhằm trốn tránh việc nộp C/O.
Điều 15
1. Trường hợp không có nghi ngờ về xuất xứ hàng hoá, việc phát hiện những lỗi hoặc khác biệt nhỏ giữa C/O và các chứng từ nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu sẽ không làm mất hiệu lực của C/O, nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.
2. Trong trường hợp một C/O có nhiều mặt hàng, việc có vướng mắc đối với một mặt hàng trong đó sẽ không ảnh hưởng hoặc trì hoãn việc áp dụng thuế suất ưu đãi và thông quan hàng hóa đối với những mặt hàng còn lại trên C/O.
Điều 16
1. Mỗi nước thành viên sẽ yêu cầu Tổ chức cấp C/O, nhà chế tạo, nhà sản xuất, người xuất khẩu, người nhập khẩu và người đại diện được uỷ quyền hồ sơ xuất khẩu, nhập khẩu nhằm chứng minh hàng hoá đã hưởng ưu đãi thuế quan đủ điều kiện được hưởng ưu đãi trong thời hạn ít nhất là 03 năm kể từ ngày xuất khẩu hoặc ngày nhập khẩu. Hồ sơ nói trên có thể lưu trữ dưới dạng điện tử.
2. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/O sẽ được người có thẩm quyền ký C/O cung cấp theo yêu cầu của nước thành viên nhập khẩu và được Tổ chức cấp C/O xác nhận.
3. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O.
KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Điều 17
1. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể kiểm tra tính hợp lệ của hàng hoá được hưởng thuế ưu đãi thuế quan theo các quy định và thông lệ của nước mình.
2. Trường hợp cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có lý do nghi ngờ tính xác thực hoặc tính chính xác của các thông tin trên C/O hoặc trên các chứng từ khác, cơ quan Hải quan có thể:
a) Tiến hành các biện pháp kiểm tra để đảm bảo hiệu lực của C/O hoặc của các chứng từ xuất xứ khác;
b) Yêu cầu người nhập khẩu cung cấp thông tin về hàng hóa đã được hưởng ưu đãi thuế quan; và
c) Đề nghị Tổ chức cấp C/O (bằng văn bản) của nước thành viên xuất khẩu kiểm tra thông tin do người xuất khẩu và nhà sản xuất cung cấp.
3. Yêu cầu cung cấp thông tin tại điểm c khoản 2 không ngăn cản việc kiểm tra quy định tại Điều 18.
4. Những người được yêu cầu cung cấp thông tin như quy định tại khoản 2 phải cung cấp thông tin trong vòng 90 ngày kể từ ngày ghi trên yêu cầu bằng văn bản.
5. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu phải cung cấp một quyết định bằng văn bản nêu rõ hàng hoá có được hưởng ưu đãi thuế quan hay không cho các bên liên quan trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận được thông tin cần thiết để ra quyết định.
KIỂM TRA TẠI NƯỚC THÀNH VIÊN XUẤT KHẨU
Điều 18
1. Trường hợp cần tiến hành kiểm tra tại nước thành viên xuất khẩu, cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu sẽ gửi thông báo bằng văn bản tới Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu ít nhất 30 ngày trước ngày dự kiến kiểm tra.
2. Trường hợp Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu không phải là cơ quan trực thuộc chính phủ, cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu sẽ gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan Hải quan nước thành viên xuất khẩu đề nghị tiến hành kiểm tra.
3. Thông báo bằng văn bản nêu tại khoản 1 và khoản 2 cần có những nội dung sau:
a) Các thông tin của cơ quan Hải quan đã phát hành thông báo;
b) Tên người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất tại nước thành viên xuất khẩu có hàng hóa phải kiểm tra;
c) Ngày phát hành thông báo;
d) Ngày và địa điểm dự kiến kiểm tra;
đ) Đối tượng và phạm vi dự kiến kiểm tra, bao gồm những thông tin cụ thể liên quan đến hàng hoá phải kiểm tra; và
e) Tên và chức danh của các cán bộ thuộc cơ quan Hải quan hoặc cơ quan có thẩm quyền liên quan của nước thành viên nhập khẩu sẽ tham gia đoàn kiểm tra.
4. Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu phải thông báo cho người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất về kế hoạch kiểm tra do cơ quan Hải quan hoặc cơ quan có thẩm quyền liên quan khác của nước thành viên nhập khẩu tiến hành và yêu cầu người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất:
a) Chấp thuận để cơ quan Hải quan hoặc các cơ quan có thẩm quyền khác của nước thành viên nhập khẩu đến thăm nhà xưởng sản xuất của họ; và
b) Cung cấp thông tin liên quan đến xuất xứ hàng hóa.
5. Tổ chức cấp C/O phải thông báo cho người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất về việc cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan nếu người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất không trả lời trước ngày đã quy định.
6. Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu phải thông báo với cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu trong thời vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bằng văn bản của cơ quan Hải quan nước nhập khẩu về việc người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất có chấp thuận đề nghị tiến hành kiểm tra hay không.
7. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu sẽ không tiến hành kiểm tra nhà xưởng của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất trên lãnh thổ của nước thành viên xuất khẩu nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất nói trên.
8. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu phải hoàn tất mọi công việc kiểm tra xuất xứ của hàng hóa và ra quyết định trong vòng 150 ngày kể từ ngày thông báo cho Tổ chức cấp C/O nêu tại khoản 1. Cơ quan Hải quan nước nhập khẩu phải gửi thông báo bằng văn bản kết luận hàng hóa có đủ điều kiện hưởng ưu đãi thuế quan hay không cho các bên liên quan trong vòng mười ngày kể từ ngày ra quyết định.
9. Các nước thành viên phải giữ bí mật những thông tin được coi là thông tin bí mật thu thập được trong quá trình kiểm tra và bảo vệ thông tin khỏi bị tiết lộ để tránh gây thiệt hại đến vị thế cạnh tranh của người cung cấp thông tin. Các thông tin bí mật chỉ có thể được cung cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ.
TẠM NGỪNG CHO HƯỞNG THUẾ ƯU ĐÃI THUẾ QUAN
Điều 19
1. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể tạm thời không cho hưởng ưu đãi thuế quan đối với hàng hóa bị kiểm tra về xuất xứ theo quy định tại phụ lục này trong toàn bộ thời gian kiểm tra hoặc trong bất kỳ giai đoạn nào của quá trình kiểm tra.
2. Nước thành viên nhập khẩu có thể giải phóng hàng hóa cho người nhập khẩu với việc áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết với điều kiện hàng hóa đó không bị cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có nghi ngờ gian lận.
3. Trường hợp cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu quyết định hàng hoá thoả mãn điều kiện là hàng hoá có xuất xứ, hàng hoá đó sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan.
Điều 20
Trong trường hợp có sự thay đổi địa điểm đến sau khi lô hàng đã được xuất khẩu khỏi nước thành viên xuất khẩu nhưng chưa được thông quan tại nước thành viên nhập khẩu, người xuất khẩu, nhà chế tạo, nhà sản xuất hoặc người đại diện được uỷ quyền phải đề nghị cấp một C/O mới cho lô hàng nói trên. Hồ sơ đề nghị cấp C/O mới bao gồm cả C/O gốc đã cấp cho lô hàng đó.
Điều 21
Để thực hiện Điều 14, Phụ lục 1 khi hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của nước không phải là thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu:
1. Vận đơn chở suốt được cấp tại nước thành viên xuất khẩu;
2. C/O do Tổ chức cấp C/O nước thành viên xuất khẩu cấp, trừ trường hợp không yêu cầu nộp theo khoản 2 Điều 12 hoặc Điều 14;
3. Bản sao của hóa đơn thương mại gốc của hàng hóa; và
4. Các chứng từ bổ sung để chứng minh các yêu cầu của Điều 14, Phụ lục 1 đã được tuân thủ.
Điều 22
1. Cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận C/O trong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba hoặc bởi nhà xuất khẩu đại diện cho công ty đó miễn là hàng hóa đáp ứng các quy định của Phụ lục 1.
2. Trên C/O phải có dòng chữ “SUBJECT OF THIRD-PARTY INVOICE (tên của công ty sử dụng hóa đơn)”.
HÀNG HÓA TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HOẶC LƯU KHO
Điều 23
Hàng hóa có xuất xứ đang trong quá trình vận chuyển từ nước thành viên xuất khẩu đến nước thành viên nhập khẩu, hoặc đang được lưu kho tạm thời trong khu vực phi thuế quan của nước thành viên nhập khẩu sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan nếu hàng hoá này được nhập khẩu vào nước thành viên nhập khẩu vào ngày hoặc sau ngày có hiệu lực của hiệp định này, với điều kiện phải nộp C/O được cấp sau cho cơ quan Hải quan nước thành viên nhập khẩu và theo quy định pháp luật hoặc thủ tục hành chính của nước thành viên nhập khẩu./.
Phụ lục 4
NHỮNG THÔNG TIN TỐI THIỂU CỦA C/O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
1. Thông tin của người xuất khẩu: tên, địa chỉ và thông tin liên lạc cụ thể của người xuất khẩu.
2. Thông tin về lô hàng (Mỗi một C/O chỉ được áp dụng cho một lần nhập khẩu hàng hoá):
a) Tên và địa chỉ của người nhận hàng;
b) Thông tin cần thiết để xác nhận lô hàng, như số đề nghị mua hàng của người nhập khẩu, số hoá đơn và ngày xuất hóa đơn, và vận đơn hàng không, vận đơn đường biển;
c) Cảng dỡ hàng (nếu có).
3. Mô tả chi tiết hàng hóa
a) Mô tả chi tiết hàng hóa, bao gồm mã HS (ở cấp độ 6 số), số hiệu sản phẩm và tên nhãn hiệu sản phẩm (nếu có thể);
b) Tiêu chí xuất xứ;
c) Trị giá FOB[5];
4. Chứng nhận của Tổ chức cấp C/O
Căn cứ vào các thông tin được cung cấp, Tổ chức cấp C/O chứng nhận hàng hoá khai trên C/O đáp ứng các quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục 1.
5. Số tham chiếu của C/O
Mỗi C/O sẽ được Tổ chức cấp C/O cấp một số tham chiếu./.
Phụ lục 5
MẪU C/O MẪU AANZ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
1. Goods Consigned from (Exporter’s name, address and country)
| Certificate No. Form AANZ | ||||||||||||
AGREEMENT ESTABLISHING THE ASEAN – AUSTRALIA – NEW ZEALAND FREE TRADE AREA (AANZFTA) CERTIFICATE OF ORIGIN (Combined Declaration and Certificate)
Issued in …………………………… (Country) (see Overleaf Notes) | |||||||||||||
2. Goods Consigned to (Importer’s/ Consignee’s name, address, country)
| |||||||||||||
3. Means of transport and route (if known) Shipment Date: Vessel’s name/Aircraft etc.: Port of Discharge: | 4. For Official Use
£ Preferential Treatment Given Under AANZFTA
£ Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s)
……………………………………………………………………………… Signature of Authorised Signatory of the Importing Country | ||||||||||||
5. Item number
| 6. Marks and numbers on packages
| 7. Number and kind of packages; description of goods including HS Code (6 digits) and brand name (if applicable) | 8. Origin Conferring Criterion (see Overleaf Notes) | 9. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) (see Overleaf Notes) | 10. Invoice number(s) and date of invoice(s) | ||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||
11. Declaration by the exporter
The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; that all the goods were produced in
……………………………………………………………………….. (country)
and that they comply with the rules of origin, as provided in Chapter 3 of the Agreement Establishing the ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Area for the goods exported to
……………………………………………………………………….. (importing country)
…………………………………………………………...................... Place and date, name, signature and company of authorised signatory |
12. Certification
On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with the origin requirements specified in the Agreement Establishing the ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Area.
……………………………………………………………................................... Place and date, signature and stamp of Authorised Issuing Authority/ Body | ||||||||||||
13. £ Back-to-back Certificate of Origin £ Subject of third-party invoice £ Issued retroactively
£ De Minimis £ Accumulation
| |||||||||||||
|
1. Countries which accept this form for the purpose of preferential treatment under the Agreement Establishing the ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Area (the Agreement):
Australia Brunei Darussalam Cambodia Indonesia Lao PDR Malaysia
Myanmar New Zealand Philippines Singapore Thailand Viet Nam
(hereinafter individually referred to as a Party)
2. CONDITIONS: To be eligible for the preferential treatment under the AANZFTA, goods must:
a. Fall within a description of products eligible for concessions in the importing Party;
b. Comply with all relevant provisions of Chapter 3 (Rules of Origin) of the Agreement.
3. EXPORTER AND CONSIGNEE: Details of the exporter of the goods (including name, address and country) and consignee (name and address) must be provided in Box 1 and Box 2, respectively.
4. DESCRIPTION OF GOODS: The description of each good in Box 7 must include the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) subheading at the 6-digit level of the exported product, and if applicable, product name and brand name. This information should be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the customs officer examining them.
5. ORIGIN CRITERIA: For the goods that meet the origin criteria, the exporter should indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:
Circumstances of production or manufacture in the country named in Box 11 of this form: | Insert in Box 8 |
(a) Goods wholly produced or obtained satisfying Article 2.1(a) of the Agreement | WO |
(b) Goods produced entirely satisfying Article 2.1(c) of the Agreement | PE |
(c) Not wholly produced or obtained in a Party, provided that the goods satisfy Article 4.1(a) of the Agreement | RVC |
(d) Not wholly produced or obtained in a Party, provided that the goods satisfy Article 4.1(b) of the Agreement | CTH |
(e) Not wholly produced or obtained in a Party, provided that the goods satisfy Article 4.2, i.e., if the good is specified in Annex 2, all the product specific requirements listed have been met: | |
- Change in Tariff Classification - Regional Value Content - Other, including a Specific Manufacturing or Processing Operation or a CTC or RVC requirement combined with an additional requirement | PSR(CTC) PSR(RVC) PSR(Other)
|
6. EACH GOOD CLAIMING PREFERENTIAL TARIFF TREATMENT MUST QUALIFY IN ITS OWN RIGHT: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are exported.
7. FOB VALUE:
i.An exporter from an ASEAN Member State must provide in Box 9 the FOB value of the goods
· An exporter from Australia or New Zealand can complete either Box 9 or provide a separate “Exporter Declaration” stating the FOB value of the goods.
1. INVOICES: Indicate the invoice number and date for each item. The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.
9. SUBJECT OF THIRD PARTY INVOICE: In case where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 22 of the Operational Certification Procedures, the “SUBJECT OF THIRD-PARTY INVOICE” box in Box 13 should be ticked (P). The number of invoices issued by the manufacturers or the exporters and the number of invoice issued by the trader (if known) for the importation of goods into the importing Party should be indicated in Box 10.
10. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In the case of a back-to-back certificate of origin issued in accordance with paragraph 3 of Rule 10 of the Operational Certification Procedures, the back-to-back certificate of origin in Box 13 should be ticked (P).
11. CERTIFIED TRUE COPY: In case of a certified true copy, the words “CERTIFIED TRUE COPY” should be written or stamped on Box 12 of the Certificate with the date of issuance of the copy in accordance with Rule 11 of the Operational Certification Procedures.
12. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the Importing Party must indicate (P) in the relevant boxes in Box 4 whether or not preferential tariff treatment is accorded.
13. BOX 13: The items in Box 13 should be ticked (P), as appropriate, in those cases where such items are relevant to the goods covered by the Certificate.
EXPORTER DECLARATION ASEAN-AUSTRALIA-NEW ZEALAND FREE TRADE AREA FREE-ON-BOARD VALUE OF GOODS “I…………………………………….(name of exporter representative) of ……………………………………………………………(name of exporter company) declare that the Free-on-Board (FOB) value of the goods included on Certificate of Origin Number ……………................(insert C/O number) exported from [Australia / New Zealand] to ………………………(name of importing country) is as below. NOTE: The FOB value should be separately stated for each line of goods listed on the Certificate of Origin. CERTIFICATE LINE NUMBER FOB VALUE DESCRIPTION OF GOODS AS STATED IN THE CERTIFICATE OF ORIGIN (insert additional lines as necessary) …………………………………………. (Signature of exporter representative) …………………………………………. (Name of exporter representative) …………………………………………. (Name of exporter) …………………………………………. (Date)
Phụ lục 6
KÊ KHAI TRÊN C/O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
C/O phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 15 dưới đây). Nội dung khai phải phù hợp với các chứng từ quy định tại Điều 5 và Điều 6 của thông tư. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:
1. Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt Nam).
2. Ô số 2: Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước.
3. Ô trên cùng bên phải ghi số tham chiếu (do Tổ chức cấp C/O ghi). Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:
a) Nhóm 1: tên viết tắt nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”;
b) Nhóm 2: tên viết tắt của nước thành viên nhập khẩu thuộc Hiệp định AANZFTA, gồm 02 ký tự như sau:
AU: Ôtx-trây-li-a | MY: Ma-lai-xi-a |
BN: Bru-nây | MM: Mi-an-ma |
KH: Cam-pu-chia | PH: Phi-lip-pin |
ID: In-đô-nê-xi-a | SG: Xinh-ga-po |
LA: Lào | TH: Thái Lan |
NZ: Niu-di-lân |
|
c) Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2009 sẽ ghi là “09”;
d) Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục 10. Danh sách này được Bộ Công Thương cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi về các Tổ chức cấp C/O;
đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự;
e) Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.
Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Niu-di-lân trong năm 2009 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-NZ09/02/00006.
4. Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi bằng máy bay thì đánh “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì đánh tên tàu) và tên cảng dỡ hàng.
5. Ô số 4: cơ quan Hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu √ vào ô thích hợp.
6. Ô số 5: số thứ tự các mặt hàng (nhiều mặt hàng ghi trên 1 C/O, mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng).
7. Ô số 6: ký hiệu và số hiệu của kiện hàng.
8. Ô số 7: số lượng kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hoá (bao gồm mã HS của nước nhập khẩu ở cấp 6 số và tên thương hiệu hàng (nếu có)).
9. Ô số 8: ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa:
Hàng hóa được sản xuất tại nước ghi đầu tiên ở ô số 11 của C/O: | Điền vào ô số 8: |
(f) Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu theo điểm a khoản 1 Điều 2 của Phụ lục 1 | WO
|
(g) Hàng hóa được sản xuất toàn bộ theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 của Phụ lục 1 | PE
|
(h) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo điểm a khoản 1 Điều 4 của Phụ lục 1 | RVC
|
(i) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo điểm b khoản 1 Điều 4 của Phụ lục 1 | CTH
|
(j) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy với điều kiện hàng hóa đó đáp ứng khoản 2 Điều 4 của Phụ lục 1 | |
- Thay đổi mã số hàng hóa (áp dụng ghi chung cho các tiêu chí CC, CTH hoặc CTSH) - Hàm lượng giá trị khu vực - Loại khác, bao gồm tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể hoặc tiêu chí CTC hoặc RVC có kết hợp với điều kiện bổ sung
Một số ví dụ áp dụng cho trường hợp ghi “PSR(Other)”:
(i) RVC 35% + CTSH; (ii) Không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được nấu trong lãnh thổ của các nước thành viên; (iii) Không thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế; (iv) CTSH, ngoại trừ từ 2523.29 đến 2523.90; (v) Sản phẩm thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi sinh ra sản phẩm này từ việc sản xuất hoặc tiêu thụ; (vi) Nếu hàng hóa là kết quả của một “phản ứng hóa học”. | PSR(CTC)
PSR(RVC) PSR(Other)
|
10. Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hoá (hoặc đơn vị đo lường khác) và trị giá FOB.
Việc ghi trị giá FOB được quy định cụ thể như sau:
- Nhà xuất khẩu thuộc các nước thành viên ASEAN phải ghi trị giá FOB vào Ô số 9 trên C/O;
- Nhà xuất khẩu từ Ôtx-trây-li-a hoặc Niu-di-lân có thể lựa chọn việc ghi trị giá FOB vào Ô số 9 hoặc ghi trị giá FOB vào một bản khai báo nhà xuất khẩu (“Exporter Declaration”) riêng biệt như quy định tại Phụ lục 5.
11. Ô số 10: số và ngày của hoá đơn thương mại được cấp cho lô hàng nhập khẩu vào nước nhập khẩu.
12. Ô số 11:
- Dòng thứ nhất ghi tên nước xuất khẩu.
- Dòng thứ hai ghi tên nước nhập khẩu.
- Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, họ tên, chữ ký của người ký đơn đề nghị cấp C/O và tên công ty đề nghị cấp C/O.
13. Ô số 12: dành cho cán bộ Tổ chức cấp C/O ghi: địa điểm, ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O.
Trường hợp cấp C/O bản sao chứng thực của C/O gốc, dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” và ngày cấp bản sao này được đánh máy hoặc đóng dấu lên Ô số 12 của C/O theo quy định tại Điều 11 của Phụ lục 3.
14. Ô số 13:
- Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back Certificate of Origin” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo khoản 3 Điều 10 của Phụ lục 3;
- Đánh dấu √ vào ô “Subject of third-party invoice” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba hoặc bởi nhà xuất khẩu đại diện cho công ty đó theo quy định tại Điều 22 của Phụ lục 3. Số của hóa đơn do nhà sản xuất hoặc nhà xuất khẩu phát hành và số của hóa đơn (nếu biết được) do thương nhân phát hành cho việc nhập khẩu vào nước nhập khẩu cần được ghi trong Ô số 10;
- Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp do sai sót không cố ý hoặc có lý do xác đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục 3;
- Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa phải áp dụng khoản 1 Điều 8 của Phụ lục 1;
- Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh như quy định tại Điều 6 của Phụ lục 1.
15. Các hướng dẫn khác:
- Trong trường hợp có nhiều mặt hàng khai trên cùng một C/O, nếu mặt hàng nào không được hưởng ưu đãi thuế quan, cơ quan Hải quan đánh dấu thích hợp vào ô số 4 và mặt hàng đó cần được khoanh tròn hoặc đánh dấu thích hợp tại ô số 5.
- Ô số 13 có thể được đánh dấu √ bằng tay hoặc in bằng máy vi tính./.
Phụ lục 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
1. Mã số thuế của doanh nghiệp …………………......... | Số C/O: …………………………. | ||||||||||
2. Kính gửi: (Tổ chức cấp C/O)………………….. …………………………………………………….. | ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O Mẫu ….. Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ................................................ ...................................................vào ngày....................................... | ||||||||||
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp) Cấp C/O Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng) |
C/O giáp lưng C/O có hoá đơn do nước thứ ba phát hành | ||||||||||
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O: - Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh - Tờ khai hải quan - Hóa đơn thương mại - Vận tải đơn/chứng từ tương đương - Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu - Giấy phép xuất khẩu |
|
- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước - Hợp đồng mua bán - Bảng tính toán hàm lượng giá trị khu vực - Bản mô tả quy trình sản xuất ra sản phẩm - Các chứng từ khác………………………….. ………………………………………………… |
| ||||||||
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt):………………………….. - Tên tiếng Anh: ……………………………………………… - Địa chỉ: ……………………………………………………… - Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................…… | 6. Người sản xuất (tên tiếng Việt):…………………………. - Tên tiếng Anh: …………………………………………… - Địa chỉ: …………………………………………………… - Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................… | ||||||||||
7. Người nhập khẩu/ Người mua (tên tiếng Việt): ........................................................................................................... - Tên tiếng Anh: ………………………………………………………………………………………………………… - Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………… - Điện thoại: ………………………, Fax: …………………………Email:...........................................................…… | |||||||||||
8. Mã HS (8 số) | 9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh) | 10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác | 11. Số lượng | 12. Trị giá FOB (USD)* | |||||||
|
|
(Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O) |
|
| |||||||
13. Số Invoice:……. ……………………. Ngày: ……/…../….. | 14. Nước nhập khẩu: ……………………........ | 15. Số vận đơn:………………. ……………………………….. Ngày: ……./……../………….. | 16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có): ………………………………… ………………………………… | ||||||||
17. Ghi chú của Tổ chức cấp C/O: - Người kiểm tra: …………………………........................... - Người ký: ………………………………............................ - Người trả: ………………………………............................ - Đề nghị đóng: | 18. Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.
Làm tại………………ngày……..tháng……năm………. (Ký tên, ghi rõ chức vụ và đóng dấu) | ||||||||||
§ Đóng dấu (đồng ý cấp) § Đóng dấu “Issued retroactively” § Đóng dấu “Certified true copy”
|
| ||||||||||
Phụ lục 8
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
......., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: …………………………………………………..... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................................... (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: .................................................................................... (địa chỉ của doanh nghiệp)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:
TT | Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở | Phụ trách cơ sở | Diện tích nhà xưởng | Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu (ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng) | |||
Tên hàng | Số lượng công nhân | Số lượng máy móc | Công suất theo tháng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.
CÔNG TY ...........................
(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 9
ĐĂNG KÝ MẪU CHỨ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
........., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ............................................................... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: .................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT | Họ và tên | Chức vụ | Mẫu chữ ký | Mẫu dấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT | Họ và tên | Chức danh | Phòng (Công ty) | Số Chứng minh thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.
CÔNG TY ...........................
(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 10
DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ thuộc Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc- Niu di lân)
STT | Tên đơn vị | Mã số |
1 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội | 01 |
2 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh | 02 |
3 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng | 03 |
4 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai | 04 |
5 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng | 05 |
6 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương | 06 |
7 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu | 07 |
8 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn | 08 |
9 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh | 09 |
10 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai | 71 |
11 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình | 72 |
12 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá | 73 |
13 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An | 74 |
14 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang | 75 |
15 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ | 76 |
16 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương | 77 |
17 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên | 78 |
[1] Trong phạm vi Điều 3, “tại một nước thành viên” được hiểu là bao gồm vùng đất, vùng lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa mà trên đó một nước thành viên có chủ quyền, quyền tài phán tùy theo từng trường hợp phù hợp với luật quốc tế. Để tránh nghi ngờ, không có gì trong định nghĩa vừa nêu trên được phân tích theo cách hiểu hay chấp nhận của một nước thành viên liên quan đến các khiếu nại về lãnh thổ và lãnh hải của các nước thành viên khác, hoặc được coi như là kết luận gây tổn hại đến những khiếu nại này.
[2] “Luật quốc tế” đề cập đến luật quốc tế đã được chấp nhận rộng rãi như Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật Biển.
[3] “Luật quốc tế” đề cập đến luật quốc tế đã được chấp nhận rộng rãi như Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật Biển.
[5] Đối với Úc và Niu-di-lân, trường hợp một C/O hoặc một C/O giáp lưng trên đó không ghi trị giá FOB sẽ được đính kèm thêm khai báo của người xuất khẩu ghi rõ trị giá FOB của từng sản phẩm mô tả trên C/O.
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 33/2009/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu di lân
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 33/2009/TT-BCT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 11/11/2009 |
Hiệu lực: | 01/01/2010 |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 04/12/2009 |
Số công báo: | 551 & 552 - 12/2009 |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày hết hiệu lực: | 01/10/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!