Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | 455 & 456 - 08/2011 |
Số hiệu: | 53/2011/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | 16/08/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 02/08/2011 | Hết hiệu lực: | 17/01/2015 |
Áp dụng: | 16/09/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 53/2011/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Công báo Chính phủ; Website Chính phủ; Website Bộ NN&PTNT; - Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ KH-CN; - Tổng cục Hải quan; - Cục kiểm tra văn bản của Bộ Tư pháp; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư; - Các Cục, Vụ, Thanh tra, Văn phòng (Bộ NN&PTNT); - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư; - Lưu: VT, QLCL. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
Tên biểu mẫu | Loại hình cơ sở theo nhóm ngành hàng | Ghi chú |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện bảo đảm chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản theo từng nhóm ngành hàng. | ||
Biểu mẫu 1a-5a | Cơ sở sơ chế thủy sản | Thay thế Biểu mẫu 1a-5 đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu 1a-6a | Cơ sở chế biến thủy sản nhỏ lẻ | Thay thế Biểu mẫu 1a-6 đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu 1a-7 | Cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm dạng mắm nhỏ lẻ | Sửa đổi tên Biểu mẫu 1a-7 “Cơ sở sản xuất kinh doanh nước mắm, sản phẩm dạng mắm” đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu 1a-8 | Cơ sở sản xuất thủy sản khô nhỏ lẻ | Sửa đổi tên Biểu mẫu 1a-8 “Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản khô” đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu 1g-1 | Cơ sở chế biến chè | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 1g-2 | Cơ sở chế biến cà phê nhân | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 1h-1a | Cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 1h-1 đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu 1h-2a | Cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 1h-2 đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu thống kê điều kiện bảo đảm chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản theo từng nhóm ngành hàng | ||
Biểu mẫu 2g-1 | Cơ sở chế biến chè | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 2g-2 | Cơ sở chế biến cà phê nhân | Bổ sung mới |
Biểu mẫu 2h-1a | Cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 2h-1 đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
Biểu mẫu 2h-2a | Cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Thay thế Biểu mẫu 2h-2 đã ban hành kèm theo Thông tư 14 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản thay thế |
08 | Văn bản được hướng dẫn |
09 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản liên quan khác |
17 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
18 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
19 | Văn bản được hợp nhất |
20 | Văn bản hợp nhất |
Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 53/2011/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 02/08/2011 |
Hiệu lực: | 16/09/2011 |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 16/08/2011 |
Số công báo: | 455 & 456 - 08/2011 |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày hết hiệu lực: | 17/01/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!