hieuluat

Thông tư 54/2015/TT-BCT hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:91&92-01/2016
    Số hiệu:54/2015/TT-BCTNgày đăng công báo:21/01/2016
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Huy Hoàng
    Ngày ban hành:30/12/2015Hết hiệu lực:27/02/2018
    Áp dụng:15/02/2016Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo
  •  

    B CÔNG THƯƠNG
    -------
    Số: 54/2015/TT-BCT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
     
     
    THÔNG TƯ
    QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
     
     
    Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
    Căn cứ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi,
    Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.
     
    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    Thông tư này quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới theo quy định tại Chương III Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
    Điều 2. Đối tượng áp dụng
    1. Cư dân biên giới theo quy định tại Điều 11 Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
    2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và điều hành hoạt động thương mại biên giới.
    Điều 3. Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
    1. Hàng hóa của cư dân biên giới là hàng hóa được sản xuất tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc nước láng giềng do cư dân biên giới mua bán, trao đổi ở khu vực biên giới hai bên để phục vụ các nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của cư dân biên giới.
    2. Danh mục hàng hóa được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
    3. Các mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư này không được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới, trừ trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc do ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban chỉ đạo thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định cho phép cư dân biên giới được mua bán, trao đổi một số mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
    4. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới trên từng địa bàn cụ thể.
    Điều 4. Hiệu lực thi hành
    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016.
    2. Bãi bỏ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
    3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Bộ Công Thương (Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi) để kịp thời giải quyết./.
     

     

     Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các Ban của Đảng;
    - Các Văn phòng: TW, TBT, CTN, CP, QH;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra v
    ăn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Công báo;
    - Các Cổng TTĐT Chính phủ, Bộ Công Thương;
    - Bộ Công Thương: BT, các TT, các đơn vị thuộc Bộ;
    - S
    Công Thương các tnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Lưu: VT, BGMN (5b).
    BỘ TRƯỞNG




    Vũ Huy Hoàng
     
    PHỤ LỤC
    DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
    (Kèm theo Thông tư s 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
     
     

     

    Stt
    Mã sMã sMã sMã s
    Mô tả hàng hóa
    Chương
    Nhóm
    Phân nhómPhân nhóm
     
    1
    Chương 03
    0301
     
     
    Cá sống
    2
     
    0305
     
     
    Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
    3
    Chương 07
     
     
     
    Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được (Toàn bộ chương 7)
    4
    Chương 08
     
     
     
    Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn bộ chương 8)
    5
    Chương 10
    1005
     
     
    Ngô
     
     
    1005
    10
    00
    - Hạt giống
     
     
    1005
    90
     
    - Loại khác:
     
     
    1005
    90
    10
    - - Loại dùng để rang nổ
     
     
    1005
    90
    90
    - - Loại khác
    6
     
    1006
     
     
    Lúa gạo
     
     
    1006
    10
     
    - Thóc:
     
     
    1006
    10
    10
    - - Để gieo trồng
     
     
    1006
    10
    90
    - - Loại khác
     
     
    1006
    20
     
    - Gạo lứt:
     
     
    1006
    20
    10
    - - Gạo Thai Hom Mali
     
     
    1006
    20
    90
    - - Loại khác
     
     
    1006
    30
     
    - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
     
     
    1006
    30
    30
    - - Gạo nếp
     
     
    1006
    30
    40
    - - Gạo Thai Hom Mali
     
     
     
     
     
    - - Loại khác:
     
     
    1006
    30
    91
    - - - Gạo luộc sơ
     
     
    1006
    30
    99
    - - - Loại khác
     
     
    1006
    40
     
    - Tấm:
     
     
    1006
    40
    10
    - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
     
     
    1006
    40
    90
    - - Loại khác
    7
    Chương 11
    1101
    00
    10
    - Bột mì
     
     
    1108
    11
    00
    - - Tinh bột mì
    8
    Chương 12
    1201
     
     
    Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
     
     
    1201
    10
    00
    - Hạt giống
     
     
    1201
    90
    00
    - Loại khác
    9
     
    1202
     
     
    Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
     
     
    1202
    30
    00
    - Hạt giống
     
     
     
     
     
    - Loại khác:
     
     
    1202
    41
    00
    - - Lạc vỏ
     
     
    1202
    42
    00
    - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
    10
     
    1207
    40
     
    Hạt vừng:
     
     
    1207
    40
    10
    - - Loại ăn được
     
     
    1207
    40
    90
    - - Loại khác
    11
    Chương 13
    1301
     
     
    Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
     
     
    1301
    20
    00
    - Gôm Ả rập
     
     
    1301
    90
     
    - Loại khác:
     
     
    1301
    90
    10
    - - Gôm benjamin
     
     
    1301
    90
    20
    - - Gôm damar
     
     
    1301
    90
    30
    - - Nhựa cây gai dầu
     
     
    1301
    90
    40
    - - Nhựa cánh kiến đỏ
     
     
    1301
    90
    90
    - - Loại khác
    12
    Chương 14
    1401
     
     
    Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
     
     
    1401
    10
    00
    -Tre
     
     
    1401
    20
     
    - Song, mây:
     
     
     
     
     
    - - Nguyên cây:
     
     
    1401
    20
    11
    - - - Thô
     
     
    1401
    20
    12
    - - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa
     
     
    1401
    20
    19
    - - - Loại khác
     
     
     
     
     
    - - Lõi cây mây đã tách:
     
     
    1401
    20
    21
    - - - Đường kính không quá 12 mm
     
     
    1401
    20
    29
    - - - Loại khác
     
     
    1401
    20
    30
    - - Vỏ (cật) cây mây đã tách
     
     
    1401
    20
    90
    - - Loại khác
     
     
    1401
    90
    00
    - Loại khác
    13
    Chương 19
    1902
    30
     
    - Sản phẩm từ bột nhào khác:
     
     
    1902
    30
    20
    - - Mì, bún làm từ gạo ăn liền
     
     
    1902
    30
    30
    - - Miến
     
     
    1902
    30
    40
    - - Mì ăn liền khác
     
     
    1902
    30
    90
    - - Loại khác
    14
    Chương 20
    2008
    19
    10
    - - - Hạt điều
    15
    Chương 25
    2501
    00
    10
    - Muối ăn
    16
     
    2505
     
     
    Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
     
     
    2505
    10
    00
    - Cát oxit silic và cát thạch anh
     
     
    2505
    90
    00
    - Loại khác
    17
     
    2523
     
     
    Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
     
     
    2523
    10
     
    - Clanhke xi măng:
     
     
    2523
    10
    10
    - - Để sản xuất xi măng trắng
     
     
    2523
    10
    90
    - - Loại khác
     
     
     
     
     
    - Xi măng Portland:
     
     
    2523
    21
    00
    - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
     
     
    2523
    29
     
    - - Loại khác:
     
     
    2523
    29
    10
    - - - Xi măng màu
     
     
    2523
    29
    90
    - - - Loại khác
     
     
    2523
    30
    00
    - Xi măng nhôm
     
     
    2523
    90
    00
    - Xi măng chịu nước khác
    18
    Chương 27
    2701
     
     
    Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
    19
     
    2702
     
     
    Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
    20
     
    2703
     
     
    Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
    21
     
    2704
     
     
    Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
    22
     
    2705
    00
    00
    Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
    23
    Chương 31
    3102
    10
    00
    - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
    24
    Chương 40
    4001
     
     
    Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
    25
    Chương 42
    4202
    12
     
    - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
     
     
     
     
     
    - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh:
     
     
    4202
    12
    11
     - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
     
     
    4202
    12
    19
     - - - - Loại khác
     
     
     
     
     
    - - - Loại khác:
     
     
    4202
    12
    91
    - - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
     
     
    4202
    12
    99
    - - - - Loại khác
    26
    Chương 44
     
     
     
    Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ (Toàn bộ chương 44)
    27
    Chương 62
    6209
     
     
    Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
    28
    Chương 64
    6401
     
     
    Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
    29
    Chương 68
    6801
    00
    00
    Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
    30
    Chương 69
    6902
     
     
    Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
     
     
    6902
    10
    00
    - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
     
     
    6902
    20
    00
    - Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
     
     
    6902
    90
    00
    - Loại khác
    31
    Chương 73
    7308
     
     
    Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.
    32
    Chương 82
    8201
     
     
    Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
     
     
    8201
    10
    00
    - Mai và xẻng
     
     
    8201
    30
     
    - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
     
     
    8201
    30
    10
    - - Dụng cụ xới và cào đất
     
     
    8201
    30
    90
    - - Loại khác
     
     
    8201
    40
    00
    - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
     
     
    8201
    50
    00
    - Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
     
     
    8201
    60
    00
    - Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
     
     
    8201
    90
    00
    - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
    33
     
    8215
     
     
    Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
    34
    Chương 85
    8507
     
     
    Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).
     
     
    8507
    10
     
    - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
     
     
     
     
     
    - - Loại khác:
     
     
     
     
     
    - - - 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
     
     
    8507
    10
    92
    - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
     
     
    8507
    10
    93
    - - - - Loại khác
     
     
     
     
     
    - - - Loại khác:
     
     
    8507
    10
    94
    - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
     
     
    8507
    10
    99
    - - - - Loại khác
     
     
    8507
    20
     
    - Ắc qui axit - chì khác:
     
     
     
     
     
    - - Loại khác:
     
     
     
     
     
    - - - 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
     
     
    8507
    20
    91
    - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm
     
     
    8507
    20
    92
    - - - - Loại khác
     
     
     
     
     
    - - - Loại khác:
     
     
    8507
    20
    93
    - - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm
     
     
    8507
    20
    99
    - - - - Loại khác
     
     
    8507
    30
     
    - Bằng niken-cađimi:
     
     
    8507
    30
    90
    - - Loại khác
     
     
    8507
    40
     
    - Bằng niken-sắt:
     
     
    8507
    40
    90
    - - Loại khác
     
     
    8507
    50
    00
    - Bằng Nikel - hydrua kim loại
     
     
    8507
    60
     
    - Bằng ion liti:
     
     
    8507
    60
    10
    - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
     
     
    8507
    60
    90
    - - Loại khác
     
     
    8507
    80
     
    - Ắc qui khác:
     
     
     
     
     
    - - Loại khác:
     
     
    8507
    80
    91
    - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
     
     
    8507
    80
    99
    - - - Loại khác
     
     
    8507
    90
     
    - Bộ phận:
     
     
     
     
     
    - - Các bản cực:
     
     
    8507
    90
    11
    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
     
     
    8507
    90
    19
    - - - Loại khác
     
     
     
     
     
    - - Loại khác:
     
     
    8507
    90
    91
    - - - Của loại sử dụng cho máy bay
     
     
    8507
    90
    92
    - - - Vách ngăn ắc qui, làm từ mọi vật liệu trừ PVC
     
     
    8507
    90
    93
    - - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
     
     
    8507
    90
    99
    - - - Loại khác
    35
     
    8536
     
     
    Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.
    36
     
    8539
     
     
    Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
    37
     
    8544
     
     
    Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
    38
     
    9608
     
     
    Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
    39
     
    9609
     
     
    Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 95/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 12/11/2012 Hiệu lực: 26/12/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 52/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới
    Ban hành: 20/10/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 42/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới
    Ban hành: 27/12/2012 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Thông tư 02/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
    Ban hành: 27/02/2018 Hiệu lực: 27/02/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    05
    Quyết định 4428/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương từ ngày 15/12/2015 đến ngày 30/09/2016
    Ban hành: 09/11/2016 Hiệu lực: 09/11/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 7335/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn vướng mắc quản lý hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
    Ban hành: 08/11/2017 Hiệu lực: 08/11/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 212/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
    Ban hành: 30/01/2019 Hiệu lực: 30/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 5915/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về việc thực hiện các Thông tư hướng dẫn Quyết định 52/2015/QĐ-TTg và quản lý hàng hóa, phương tiện qua cửa khẩu biên giới
    Ban hành: 04/05/2016 Hiệu lực: 04/05/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    09
    Quyết định 212/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018
    Ban hành: 30/01/2019 Hiệu lực: 30/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 54/2015/TT-BCT hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:54/2015/TT-BCT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/12/2015
    Hiệu lực:15/02/2016
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:21/01/2016
    Số công báo:91&92-01/2016
    Người ký:Vũ Huy Hoàng
    Ngày hết hiệu lực:27/02/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X