hieuluat

Thông tư 57/2018/TT-BCT chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:57/2018/TT-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Tuấn Anh
    Ngày ban hành:26/12/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/02/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo
  • BỘ CÔNG THƯƠNG
    ---------

    Số:  57/2018/TT-BCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    --------------

    Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

    THÔNG TƯ

    Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định

    liên quan đến kinh doanh thuốc lá

    Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;

    Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

    Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như sau:

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Mẫu đơn đề nghị, mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, mẫu Giấy phép và các mẫu bảng kê liên quan đến việc cấp, cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và Giấy phép bao gồm: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá.

    2. Hướng dẫn chế độ, biểu mẫu báo cáo; danh mục thiết bị chuyên ngành thuốc lá; hướng dẫn biểu mẫu đăng ký nhu cầu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá, sợi thuốc lá, nguyên liệu lá thuốc lá và quy định về kiểm tra các hoạt động trong kinh doanh thuốc lá.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá và các hoạt động khác có liên quan đến kinh doanh thuốc lá trên lãnh thổ Việt Nam.

    Điều 3. Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá

    1. Căn cứ vào lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm, sản lượng sản xuất của doanh nghiệp, khả năng đáp ứng nguyên liệu trong nước và nhu cầu đăng ký của doanh nghiệp để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước, Bộ Công Thương sẽ xem xét chấp thuận cho doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá đúng mục đích không trao đổi, mua bán dưới mọi hình thức. Doanh nghiệp gửi hồ sơ đăng ký theo mẫu Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư này.
    2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục số 2 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công Thương.
    3. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục số 3 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công Thương.

    Chương II. MẪU ĐƠN, BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP

    Điều 4. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 4 kèm theo Thông tư này.

    2. Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá theo mẫu Phụ lục 5 kèm theo Thông tư này.

    3. Bảng kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này.

    Điều 5. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 8 kèm theo Thông tư này.

    Điều 6. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

    1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 10 kèm theo Thông tư này.

    2. Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành đồng bộ của công đoạn chế biến nguyên liệu thuốc lá, thiết bị kiểm tra chất lượng nguyên liệu trước và sau chế biến theo mẫu Phụ lục 11 kèm theo Thông tư này.

    3. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá theo mẫu Phụ lục 12 kèm theo Thông tư này.

    Điều 7. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

    1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 14 kèm theo Thông tư này.

    2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong 03 (ba) năm gần nhất (nếu có) và dự kiến sản lượng sản xuất kinh doanh của 05 (năm) năm tiếp theo theo mẫu Phụ lục 15 kèm theo Thông tư này.

    3. Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị cuốn điếu thuốc lá và đóng bao thuốc lá theo mẫu Phụ lục 16 kèm theo Thông tư này.

    4. Bảng kê về đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 17 kèm theo Thông tư này.

    Điều 8. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá

    1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 19 kèm theo Thông tư này.

    2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 21 kèm theo Thông tư này.

    3. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo Thông tư này.

    4. Bản cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo mẫu tại Phụ lục 25 kèm theo Thông tư này.

    Điều 9. Mẫu Giấy chứng nhận, Giấy phép

    1. Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 7 kèm theo Thông tư này.

    2. Mẫu Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 9 kèm theo Thông tư này.

    3. Mẫu Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 13 kèm theo Thông tư này.

    4. Mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 18 kèm theo Thông tư này.

    5. Mẫu Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu tại các Phụ lục 20, 22 và 24 kèm theo Thông tư này.

    Chương III. MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP LẠI ĐỐI VỚI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP

    Điều 10. Mẫu đơn đề nghị, Mẫu giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá

    1. Mẫu đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 26, 28, 30, 32, 42, 44 và 46 kèm theo Thông tư này.

    2. Mẫu giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục 27, 29, 31, 33, 43, 45 và 47 kèm theo Thông tư này.

    Điều 11. Mẫu đơn đề nghị, Mẫu giấy cấp lại đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá

    1. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp, hết thời hạn hiệu lực theo mẫu Phụ lục 4, 8, 10, 14, 19, 21 và 23 kèm theo Thông tư này.

    2. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy theo mẫu Phụ lục 34, 36, 38, 40, 48, 50 và 52 kèm theo Thông tư này.

    3. Mẫu giấy cấp lại đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy theo mẫu Phụ lục 35, 37, 39, 41, 49, 51 và 53 kèm theo Thông tư này.

    Chương IV. BIỂU MẪU, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

    Điều 12. Biểu mẫu, chế độ báo cáo đối với cơ quan quản lý nhà nước về công thương các cấp

    1. Định kỳ 06 (sáu) tháng, Sở Công Thương có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn chậm nhất là 20 (hai mươi) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 54, 56 và 57 kèm theo Thông tư này.

    2. Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Sở Công Thương có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn theo mẫu Phụ lục 55 kèm theo Thông tư này.

    3. Định kỳ 06 (sáu) tháng, Phòng Công Thương hoặc Phòng Kinh tế (cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - sau đây gọi chung là Phòng Công Thương) có trách nhiệm báo cáo về Sở Công Thương tình hình kinh doanh, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 58 kèm theo Thông tư này.

    Điều 13. Biểu mẫu, chế độ báo cáo đối với doanh nghiệp

    1. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, nhập khẩu thuốc lá phải gửi báo cáo về Bộ Công Thương và Bộ Tài chính về hoạt động sản xuất sản phẩm thuốc lá và nhập khẩu sản phẩm thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 59 kèm theo Thông tư này.

    2. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá gửi báo cáo về Bộ Công Thương tình hình nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 60 kèm theo Thông tư này.

    3. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo về Bộ Công Thương về tình hình mua bán nguyên liệu thuốc lá trong nước để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và sản xuất xuất khẩu chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 61 kèm theo Thông tư này.

    4. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá phải gửi báo cáo về Sở Công Thương tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 62 kèm theo Thông tư này.

    5. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp mua bán nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo về cơ quan đã cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá về tình hình xuất nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 63 kèm theo Thông tư này.

    6. Định kỳ 06 (sáu) tháng doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo về cơ quan cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá về tình hình sản xuất kinh doanh chế biến nguyên liệu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 64 kèm theo thông tư này.

    7. Trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh nghiệp kinh doanh thuốc lá phải gửi báo cáo năm trước của đơn vị mình về cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy phép về tình hình sản xuất xuất khẩu và gia công xuất khẩu nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 65 kèm theo Thông tư này.

    8. Trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu máy móc, thiết bị mới để sản xuất xuất khẩu hoặc thay thế máy móc, thiết bị cũ, trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá báo cáo về cơ quan cấp Giấy phép, tình hình nhập khẩu và sử dụng máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá theo mẫu Phụ lục 66 kèm theo Thông tư này.

    9. Định kỳ 06 (sáu) tháng Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo thống kê sản lượng, loại sản phẩm thuốc lá kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn, bán lẻ) của đơn vị mình về Bộ Công Thương và Sở Công Thương nơi thương nhân đặt trụ sở chính theo mẫu Phụ lục 67 và 68 kèm theo Thông tư này.

    10. Định kỳ 06 (sáu) tháng thương nhân kinh doanh phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá báo cáo tình hình kinh doanh về các cơ quan quản lý nhà nước về công thương theo mẫu Phụ lục 69, 70, và 71 kèm theo Thông tư này.

    Chương V. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA

    Điều 14. Kiểm tra định kỳ

    1. Căn cứ vào tình hình thực tế và yêu cầu kiểm tra việc chấp hành pháp luật về kinh doanh thuốc lá đối với từng tổ chức, cá nhân cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng kế hoạch kiểm tra định kỳ hàng năm.

    2. Kế hoạch kiểm tra định kỳ hàng năm phải có những nội dung chủ yếu sau: Mục đích, yêu cầu kiểm tra; đối tượng và phạm vi cần kiểm tra; các nội dung cần kiểm tra; thời gian, địa điểm tiến hành kiểm tra; kinh phí kiểm tra; lực lượng kiểm tra; phân công trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm tra; chế độ báo cáo.

    3. Trước khi kiểm tra cơ quan kiểm tra phải thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá nhân chậm nhất 15 (mười lăm) ngày trước ngày kiểm tra.

    Điều 15. Kiểm tra đột xuất

    Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra đột xuất trong các trường hợp sau:

    1. Khi phát hiện tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá vi phạm các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung) và Thông tư này.

    2. Thông tin từ phương tiện thông tin đại chúng có giấy phép do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp, thông tin từ đơn thư khiếu nại tố cáo hoặc tin báo của tổ chức, cá nhân.

    3. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước cấp trên có thẩm quyền.

    4. Cơ quan kiểm tra không cần phải thông báo trước kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá nhân.

    Điều 16. Nội dung kiểm tra

    1. Kiểm tra hồ sơ việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.

    2. Kiểm tra việc tuân thủ các điều kiện: Đầu tư trồng cây thuốc lá, mua bán nguyên liệu thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá, sản xuất sản phẩm thuốc lá, mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.

    3. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu; quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá, đầu tư nước ngoài sản xuất sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.

    4. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về sử dụng máy móc thiết bị chuyên ngành sản xuất thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá và tem sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.

    Điều 17. Xử lý kết quả kiểm tra

    1. Căn cứ kết quả kiểm tra, Đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra ngay sau khi kết thúc kiểm tra tại nơi kiểm tra theo mẫu Phụ lục 73 và 74 kèm theo Thông tư này và thông báo kết quả kiểm tra đến cơ quan kiểm tra và tổ chức, cá nhân được kiểm tra.

    2. Căn cứ vào kết quả kiểm tra, tùy theo mức độ vi phạm, Đoàn kiểm tra kiến nghị cơ quan kiểm tra xử phạt hoặc làm thủ tục chuyển giao hồ sơ về hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền xử phạt theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính.

    Điều 18. Trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan kiểm tra

    Cơ quan kiểm tra hoạt động kinh doanh có trách nhiệm và quyền hạn sau:

    1. Xây dựng kế hoạch kiểm tra trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

    2. Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra thực hiện công tác kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất.

    3. Ra quyết định xử lý chậm nhất trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Đoàn kiểm tra về việc tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh thuốc lá.

    4. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra hoạt động kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan.

    5. Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả kiểm tra, kết luận có liên quan.

    6. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quyết định của Đoàn kiểm tra, hành vi của thành viên Đoàn kiểm tra theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.

    Điều 19. Trách nhiệm và quyền hạn của Đoàn kiểm tra

    Trong hoạt động kiểm tra Đoàn kiểm tra có các trách nhiệm và quyền hạn sau:

    1. Thực hiện kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá theo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

    2. Tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nội dung kiểm tra quy định tại Điều 18 của Thông tư này và các quy định khác của pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc lá.

    3. Tổng hợp, báo cáo tình hình kiểm tra, kết quả kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.

    4. Yêu cầu tổ chức, cá nhân được kiểm tra xuất trình các hồ sơ, tài liệu liên quan khi cần thiết.

    5. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá không tuân thủ các quy định của pháp luật về kinh doanh thuốc lá thực hiện biện pháp khắc phục.

    Điều 20. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá

    1. Phối hợp với Đoàn kiểm tra, cơ quan kiểm tra trong quá trình kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá tại nơi kiểm tra.

    2. Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc lá theo quy định tại Điều 18 của Thông tư này.

    3. Chấp hành các hoạt động kiểm tra của cơ quan kiểm tra, Đoàn kiểm tra và các quyết định xử lý vi phạm của cơ quan có thẩm quyền.

    4. Thực hiện báo cáo:

    a) Tình hình khắc phục các lỗi vi phạm trong quá trình kinh doanh đến cơ quan kiểm tra;

    b) Tình hình chấp hành các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh thuốc lá khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

    5. Duy trì các điều kiện đảm bảo hoạt động kinh doanh thuốc lá theo quy định của pháp luật.

    6. Khắc phục các lỗi không đạt được nêu trong biên bản kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra, Đoàn kiểm tra.

    7. Khiếu nại kết luận của Đoàn kiểm tra theo quy định của pháp luật.

    Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

    Điều 21. Tổ chức thực hiện

    1. Cục Công nghiệp theo chức năng nhiệm vụ của mình, chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:

    a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt về chủ trương đầu tư sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và các hoạt động liên quan đến kinh doanh thuốc lá theo quy định;

    b) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định và phê duyệt về chủ trương nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá.

    c) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này.

    2. Vụ Thị trường trong nước theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:

    a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ cấp Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Thông tư này;

    b) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này những quy định của pháp luật liên quan.

    3. Tổng cục Quản lý Thị trường theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:

    Tổ chức kiểm tra các tổ chức, cá nhân có liên quan về việc tuân thủ theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này những quy định của pháp luật liên quan.

    4. Sở Công Thương theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trong tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:

    a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá thuộc thẩm quyền theo quy định tại Thông tư này;

    b) Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra Phòng Công Thương trong việc cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Thông tư này;

    c) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh trong việc thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này những quy định của pháp luật liên quan.

    5. Phòng Công Thương theo chức năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trên địa bàn thực hiện các nhiệm vụ sau:

    a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá thuộc thẩm quyền theo quy định tại Thông tư này;

    b) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này những quy định của pháp luật liên quan.

    6. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan chuyên môn tổ chức thực hiện Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này những quy định của pháp luật liên quan; tổ chức kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư trồng cây thuốc lá, mua bán nguyên liệu thuốc lá và mua bán sản phẩm thuốc lá theo thẩm quyền.

    7. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá

    a) Thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này những quy định của pháp luật liên quan.

    b) Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ báo cáo được quy định tại Thông tư này.

    c) Trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá không thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư này sẽ là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp hoặc thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép theo quy định của pháp luật.

    Điều 22. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 02 năm 2019 trừ quy định tại khoản 2 Điều này.

    2. Quy định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

    3. Bãi bỏ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, trừ quy định tại khoản 4 Điều này.

    4. Quy định về mẫu đơn, bảng kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư số 21/2013/TT-BCT được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.

    5. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các cá nhân, tổ chức phản ảnh kịp thời khó khăn, vướng mắc về Bộ Công Thương để Bộ Công Thương giải quyết và xem xét điều chỉnh Thông tư theo thẩm quyền./.

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Quốc hội;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Toà án Nhân dân tối cao;
    - Viện Kiểm soát nhân dân tối cao;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - Website Chính phủ, Công báo;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
    - Các đơn vị thuộc Bộ;
    - Website Bộ Công Thương;
    - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam;
    - Lưu: VT,CN.

    BỘ TRƯỞNG



    (Đã ký)


    Trần Tuấn Anh

    Phụ lục 1

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NHU CẦU NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    VÀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................

    2. Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:...............

    3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax................

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

    5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....

    6. Kết quả sản xuất kinh doanh trong năm

    7. Tình hình sử dụng nguyên liệu trong nước trong năm

    8. Đăng ký nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá và giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước

    Số TT

    Khoản mục

    Đăng ký năm

    20...(1)

    (tấn)

    Số lượng được cấp năm 20…(2)

    (tấn)

    Ước thực hiện nhập khẩu năm

    20...(3)

    (tấn)

    Đăng ký nhập khẩu năm

    20...(4)

    (tấn)

    I

    Nguyên liệu thuốc lá trong đó:

    1

    Nguyên liệu lá thuốc lá

    2

    Nguyên liệu sợi thuốc Lá

    3

    Nguyên liệu thuốc lá tấm

    4

    Nguyện liệu cọng thuốc lá

    II

    Giấy cuốn điếu

    .......(5) xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Số lượng đăng ký của năm trước

    (2): Số lượng được cấp năm trước

    (3): Ước thực hiện nhập khẩu của năm báo cáo

    (4): Đăng ký nhu cầu nhập khẩu năm sau

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu

    Phụ lục 2

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ VÀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG XUẤT KHẨU

    SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................

    2. Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:.................

    3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax:................

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

    5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....

    9. Đề nghị Bộ Công Thương chấp thuận cho... (1) được thực hiện hợp đồng sản xuất xuất khẩu (hoặc gia công xuất khẩu) sản phẩm thuốc lá cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:

    - Số hợp đồng..........ngày....tháng.....năm.... Thời hạn thực hiện hợp đồng............................

    - Tên đối tác................................................................................................

    - Nội dung thực hiện..................... (2)

    - Số lượng....., xuất xứ......

    - Tên sản phẩm thuốc lá.......Số lượng.......

    .......(1) xin cam kết thành phẩm và phụ phẩm thu hồi sau sản xuất được xuất trả toàn bộ cho đối tác của hợp đồng và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu

    (2):Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu

    Phụ lục 3

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    ĐỂ CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................

    2. Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:............... Email:........

    3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax................

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

    5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....

    6. Đề nghị Bộ Công Thương chấp thuận cho... (1) được thực hiện hợp đồng chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu) cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:

    - Số hợp đồng..........ngày....tháng.....năm....

    - Tên đối tác................................................................................................

    - Nội dung thực hiện..................... (2) Số lượng....., xuất xứ......Thời hạn thực hiện hợp đồng............................

    .......(1) xin cam kết thành phẩm và phụ phẩm thu hồi sau sản xuất được xuất trả toàn bộ cho đối tác của hợp đồng và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu

    (2): Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu

    Phụ lục 4

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:..............;

    3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.............. do...........................cấp ngày........tháng.........năm........

    4. Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:

    - Loại cây thuốc lá:............(2); Diện tích trồng cây thuốc lá.....................(ha)

    - Địa điểm trồng cây thuốc lá:.........................................................................

    - Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:...........................................

    .........(3) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

    (2): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)

    (3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.

    Phụ lục 5

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BẢNG KÊ

    DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    Số TT

    Loại cây thuốc lá

    Địa điểm trồng cây thuốc lá(1)

    Diện tích (ha)

    Năng suất (tấn/ha)

    Sản lượng (tấn)

    1

    Thuốc lá vàng sấy

    2

    Thuốc lá Burley

    3

    Thuốc lá Nâu

    ...

    Thuốc lá....

    Tổng cộng

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập biểu
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.

    Phụ lục 6

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BẢNG KÊ

    DANH SÁCH NGƯỜI TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    Số TT

    Tên người trồng cây thuốc lá

    Hộ khẩu thường trú

    Loại cây thuốc lá

    Địa điểm trồng cây thuốc lá(1)

    Diện tích (ha)

    1

    Nguyễn Văn A

    Thuốc lá vàng sấy

    Thuốc lá Burley

    Thuốc lá Nâu

    Thuốc lá....

    2

    Nguyễn Văn B

    Thuốc lá vàng sấy

    Thuốc lá Burley

    Thuốc lá Nâu

    Thuốc lá....

    ...

    ...

    Tổng cộng

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

     Người lập biểu
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Xác nhận của UBND cấp xã

    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi trồng cây thuốc lá.

    Phụ lục 7

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /CNĐĐK-SCT

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    1. Chứng nhận.................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính...........................................................................,

    - Điện thoại..............................,

    - Fax.........................................;

    3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………....do ……………cấp ngày…….tháng…….năm……..

    4. Đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:

    - Trồng các loại cây thuốc lá: ..............................................................(4)

    - Diện tích trồng cây thuốc lá...............................................................(ha)

    - Địa điểm trồng cây thuốc lá.....................................................................

    Điều 2. Điều kiện trồng cây thuốc lá

    ………(2) phải thực hiện đúng các quy định của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy chứng nhận

    Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.

    Nơi nhận:
    - ....... (2);
    - ......... (5);
    - Lưu: VT, ....(3)

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.

    (4): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).

    (5):Tên cơ quan liên quan

    Phụ lục 8

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

    2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:.....................Fax:..................;

    3. Văn phòng đại diện (nếu có)........................Điện thoại............Fax............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do...........................cấp ngày.......tháng......... năm............

    5. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:

    - Loại nguyên liệu thuốc lá:............(2)

    - Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:..........(3)

    - Những hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..................................

    ......(4)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

    (2): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).

    (3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.

    (4):Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép

    Phụ lục 9

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /GP-SCT

    ............., ngày...... tháng....... năm ...

    GIẤY PHÉP

    MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    1. Cho phép..................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính......................................................................;

    - Điện thoại.....................................,

    - Fax................................................;

    3. Văn phòng đại diện (nếu có)...................Điện thoại.............Fax...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..

    5. Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu các loại nguyên liệu thuốc lá:........(4)

    6. Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:...........................................(5):.....................................................

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ...................................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.

    Nơi nhận:
    - ....... (2);
    - ......... (6);
    - Lưu: VT, ....(3)

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá.

    (6): Tên tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 10

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................;

    2. Địa chỉ trụ sở chính:.................Điện thoại:......................... Fax:.........;

    3. Địa điểm sản xuất:....................Điện thoại...........................Fax...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do..................................cấp ngày....... tháng....... năm.....

    5. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:

    - Loại nguyên liệu thuốc lá:............(2)

    - Năng lực chế biến:.............................................(3) tấn nguyên liệu/năm

    .......(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

    (2): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...)

    (3):Công suất thiết kế đồng bộ của dây chuyền thiết bị chế biến nguyên liệu thuốc lá.

    (4):Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.

    Phụ lục 11

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BẢNG KÊ

    DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH VÀ THIẾT BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Số TT

    Tên thiết bị, thông số kỹ thuật chính

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Xuất xứ

    Năm sử dụng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    ...

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập biểu
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Phụ lục 12

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BẢNG KÊ

    TRANG THIẾT BỊ

    Số TT

    Tên phương tiện, trang thiết bị

    Đơn vị

    Số lượng

    Ghi chú

    I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

    1

    2

    ….

    II. Ẩm kế, nhiệt kế

    1

    2

    III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá

    1

    2

    ….

    IV. Hệ thống thông gió

    1

    2

    V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt

    1

    2

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

     Người lập biểu
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.

    Phụ lục 13

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /GP-BCT

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP

    CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

    1. Cho phép...................................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính...................................................................................;

    Điện thoại....................................., Fax......................................................;

    3. Địa điểm sản xuất.....................................................................................;

    Điện thoại....................................., Fax......................................................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..

    5. Được phép chế biến các loại nguyên liệu thuốc lá sau: ..........................(4)

    6. Năng lực chế biến.............................................(5) tấn nguyên liệu/năm

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

    .........................................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.

    Nơi nhận:
    - ....... (2);
    - ......... (6);
    - Lưu: VT, ....(3)

    BỘ TRƯỞNG
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá tấm, lá tách cọng...)

    (5):Công suất thiết kế của dây chuyền thiết bị đồng bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.

    (6): Tên các tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 14

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:..............;

    3. Địa điểm sản xuất.....................Điện thoại............................Fax................

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......

    5. Quyết định thành lập số.............. ngày....... tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):...............................................................

    6. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá:

    - Loại sản phẩm thuốc lá:..........................................................................(2)

    - Dự kiến sản lượng sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước được phép sản xuất.................triệu bao/năm

    ....(3)...xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Ghi các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).

    (3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.

    Phụ lục 15

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BÁO CÁO

    KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Số TT

    CHỈ TIÊU

    Đơn vị tính

    THỰC HIỆN

    DỰ KIẾN

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    Năm
    20...

    I

    Sản lượng thuốc lá điếu tiêu thụ, trong đó:

    Triệu bao

    1

    Sản lượng thuốc lá điếu tiêu thụ nội địa

    - Sản phẩm nhãn quốc tế

    + Sản phẩm A

    + Sản phẩm B

    - Sản phẩm nhãn nội địa

    + Sản phẩm bao cứng

    + Sản phẩm bao mềm

    Triệu bao

    2

    Sản lượng thuốc lá điếu xuất khẩu

    Triệu bao

    II

    Tổng doanh thu

    Triệu đồng

    III

    Giá trị SXCN

    Triệu đồng

    IV

    Nộp ngân sách

    Triệu đồng

    V

    Lợi nhuận

    Triệu đồng

    VI

    Kim ngạch xuất khẩu

    1.000 USD

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Phụ lục 16

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BẢNG KÊ DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ VÀ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ

    Số TT

    Tên thiết bị

    Số lượng (cái)

    Xuất xứ

    Năm sử dụng

    Quyền sở hữu (cái)

    Năng lực (triệu bao/năm/3 ca/ngày) (1)

    Sản lượng được phép sản xuất (tr.bao/năm)(2)

    Doanh nghiệp

    Thuê, mượn

    Công suất thiết kế

    Công suất thực tế

    I

    Máy cuốn điếu

    1

    Máy cuốn điếu 1

    2

    Máy cuốn điếu 2

    3

    Máy cuốn điếu...

    II

    Máy đóng bao

    1

    Máy đóng bao 1

    2

    Máy đóng bao 2

    3

    Máy đóng bao ...

     Người lập biểu
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Quy đổi ra bao 20 điếu tính theo 03 ca/ngày

    (2): Sản lượng được ghi trong Giấy phép sản xuất thuốc lá.

    Phụ lục 17

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    BẢNG KÊ

    ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Số TT

    Khoản mục thuốc lá

    Loại cây

    Địa điểm(1)

    Diện tích

    (ha)

    Tổng sản lượng (tấn)

    1

    Đầu tư trực tiếp

    2

    Đầu tư gián tiếp

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi cụ thể tên địa phương (từ cấp huyện, tỉnh)

    Phụ lục 18

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------------------

    Số:       /GP- BCT

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số…ngày ... tháng .. năm .. của..........(2);

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép.........................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................;

    - Điện thoại....................................,

    - Fax.............................................,

    3. Địa điểm sản xuất.................................................................................;

    - Điện thoại………......................,

    - Fax.............................................;

    4. Quyết định thành lập số:.... ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):................................................................

    5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.…………..do ……………cấp ngày….. tháng….. năm……….

    6. Sản lượng được phép sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước..................(3) triệu bao/năm.

    7. Được phép sản xuất các loại sản phẩm thuốc lá sau:...............................(4)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày...... tháng ..... năm....../.

    Nơi nhận:
    - .. ........(1);
    - ...........(5);
    - Lưu: VT, CN

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm thuốc lá trong nước của doanh nghiệp.

    (4): Ghi các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).

    (5): Tên các tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 19

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên thương nhân:......................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................;

    3. Điện thoại:............................................ Fax:.........................................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, cụ thể:

    6. Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(1)

    - Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:

    ...........................................................................(2)

    7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ......................................................................................................(3)

    ..... (4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).

    (2): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.

    (3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (4): Tên thương nhân.

    Phụ lục 20

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------------------

    Số:       /GP-BCT

    Hà Nội, ngày.........tháng ..... năm ..........

    GIẤY PHÉP

    PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(2);

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép...................................................….….......................;(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính...................................................................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:.................................................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .............. do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................; Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Ðược phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(3)

    - Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:

    ...........................................................................(4)

    7. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ......................................................................................................(5)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

    ..........................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.

    Nơi nhận:
    -……..…(2);
    -………..(4,5);
    - Lưu: VT, ...(6,7).

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.

    (3): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).

    (4): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (6): Tên các tổ chức có liên quan.

    (7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    Phụ lục 21

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Sở Công Thương ......................(1)

    1. Tên thương nhân:......................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số................ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    Đề nghị Sở Công Thương ......................(1) xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ thể:

    6. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(2)

    - Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố..........(1)

    7. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ......................................................................................................(3)

    ....(tên thương nhân)...xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân dự định xin phép để kinh doanh.

    (2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).

    (3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    Phụ lục 22

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP… (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------------

    Số:       /GP-SCT

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    GIẤY PHÉP

    BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(2);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(3);

    Theo đề nghị của …..(4),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép...................................................…...............................(3)

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................;

    3. Điện thoại:..............................................Fax:.................................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........................ do........................cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ .....ngày ..........tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(5)

    - Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố................(1)

    7. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ......................................................................................................(6)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.

    Nơi nhận:
    - ……..… (3);
    - ………..(7);
    - Lưu: VT, …….(4).

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân được phép kinh doanh.

    (2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (3): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.

    (4): Tên cơ quan liên quan, đơn vị trình

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).

    (6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (7): Tên các tổ chức có liên quan

    Phụ lục 23

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Phòng Công Thương (1) ......................(2)

    1. Tên thương nhân:......................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................;

    3. Điện thoại:........................................................... Fax:.............................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có)

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    Đề nghị Phòng Công Thương (1)......................(2) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, cụ thể như sau:

    6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(3)

    7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ............................................................................................(4)

    ......(ghi rõ tên thương nhân).......xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)

    (2) Ghi rõ tên quận, huyện nơi thương nhân dự kiến xin phép để kinh doanh.

     (3): Ghi rõ tên, địa chỉ của thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.

    (4): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    Phụ lục 24

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND HUYỆN (QUẬN)... (1)

    PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------------------------

    Số:       /GP-P…

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    GIẤY PHÉP

    BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(3);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép...................................................….….......................(4)

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...) số...........do.........cấp đăng ký lần đầu ngày......tháng......năm......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày.......tháng...... năm....;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(5)

    7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ............................................................................................(6)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.

    Nơi nhận:
    - ……..… (4);
    - ………..(5);
    - Lưu: VT, …(7).

    TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)

    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1) Ghi rõ tên huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) nơi thương nhân được phép kinh doanh.

    (2): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)

    (3): Ghi rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).

     (4): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.

     (6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    Phụ lục 25

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    BẢN CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    Kính gửi: …………..………………………..(1)

    1. Tên thương nhân :......................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số ............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    ............(ghi rõ tên thương nhân)........... xin cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu trên./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Bộ Công Thương hoặc Sở Công Thương tỉnh, thành phố) nơi thương nhân đề nghị xin cấp Giấy phép

    Phụ lục 26

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ

    ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

    2. Địa chỉ trụ sở chính:......................Điện thoại:................... Fax:...............;

    3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...............do........................cấp ngày........tháng......... năm.........;

    4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):

    - Thông tin cũ:............................................................................................(3)

    - Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:..........................................................

    - Lý do sửa đổi, bổ sung:..............................................................................

    - Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)

    .........(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

    (2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.

    (3): Thông tin ghi trong Giấy chứng nhận cũ.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.

    Phụ lục 27

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /CNĐĐK-SCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ....)

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do… và Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4) như sau:

    ......................................................................(5)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy chứng nhận này là một bộ phận không tách rời của Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4)

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

    ……(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    Giấy chứng nhận này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - ....... (2);
    - ......... (6);
    - Lưu VT, ....(3)

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.

    (4): Ghi rõ số, ngày tháng năm của Giấy chứng nhận cấp lần đầu.

    (5): Ghi cụ thể nội dung cần sửa đổi, bổ sung

    (6): Tên các cơ quan liên quan.

    Phụ lục 28

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN

    NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:....................Điện thoại:....................... Fax:..............;

    3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.........do.................cấp ngày........tháng......... năm...................

    4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):

    - Thông tin cũ:............................................................................................(3)

    - Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:..........................................................

    - Lý do sửa đổi, bổ sung:..............................................................................

    - Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)

    ......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.

    (3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.

    Phụ lục 29

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-SCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP

    MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ....)

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(1) và Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(1) (nếu có)

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4) như sau:

    ......................................................................(5)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4)

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện:

    ...................................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - ....... (2);
    - ......... (6);
    - Lưu VT, ....(3)

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (4): Ghi rõ số, ngày tháng, năm của Giấy phép cấp lần đầu.

    (5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung.

    (6): Tên các cơ quan liên quan.

    Phụ lục 30

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN

    NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:........................ Fax:...............

    3. Địa điểm sản xuất:.....................Điện thoại...........................Fax................

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do..............................cấp ngày........tháng......... năm........

    5. Đã được.....(1) cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng phép chế biến nguyên liệu thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):

    - Thông tin cũ:............................................................................................(3)

    - Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:..........................................................

    - Lý do sửa đổi, bổ sung:..............................................................................

    - Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)

    ......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.

    (3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.

    Phụ lục 31

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP- BCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) và Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) (nếu có);

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4) như sau:

    ......................................................................(5)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4)

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - .. ........(1);
    - ...........(6);
    - Lưu: VT, CN.

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (3): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (4): Ghi rõ số, ngày tháng năm của Giấy phép cấp lần đầu.

    (5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung

    (6): Tên các cơ quan liên quan.

    Phụ lục 32

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên doanh nghiệp:.........................................................................................;

    2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:......................... Fax:.............;

    3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax...................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......

    5. Quyết định thành lập số.............. ngày....... tháng....... năm....... của...........

    Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):...................................................................

    6. Đã được.....(1) cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):

    - Thông tin cũ:............................................................................................(3)

    - Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:..........................................................

    - Lý do sửa đổi, bổ sung:..............................................................................

    - Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)

    ....(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.

    (3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.

    Phụ lục 33

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP- BCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) và Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) (nếu có)

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4) như sau:

    ......................................................................(5)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một bộ phận không tách rời của Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4)

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - .. ........(1);
    - ...........(6);
    - Lưu: VT, CN.

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (3): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (4): Ghi rõ số, ngày tháng năm của Giấy phép cấp lần đầu.

    (5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung.

    (6): Tên các cơ quan liên quan.

    Phụ lục 34

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:..............;

    3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.................do.....................cấp ngày.......tháng......... năm............

    4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do sau:.................................................................................(3)

    Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)

    .........(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

    (2): Nếu đã được cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy

    (3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.

    Phụ lục 35

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -----------------------------------

    Số:       /CNĐĐK-SCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY CHỨNG NHẬN

    ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ.......)

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    1. Chứng nhận......................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính...........................................................................,

    3. Điện thoại.............................., Fax....................................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………....do ……………cấp ngày…….tháng…….năm……..

    5. Đủ điều kiện để trồng các loại cây thuốc lá sau: ..................................(4)

    - Diện tích trồng cây thuốc lá...............................................................(ha)

    - Địa điểm trồng cây thuốc lá.......................................................................

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

    ………(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy chứng nhận (5)

    Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.

    Nơi nhận:
    - .. ........(2
    - ...........(6);
    - Lưu: VT, .......(3)

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.

    (4): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).

    (5): Thời hạn của Giấy chứng nhận là thời hạn đã được ghi trong Giấy chứng nhận được cấp lần đầu.

    (6): Tên cơ quan liên quan.

    Phụ lục 36

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:...............

    3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số..............do........................cấp ngày........tháng......... năm...........

    4. Đã được.....(1) cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với lý do sau:............................................................................................(3)

    Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)

    ......(5)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Nếu Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy

    (3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép

    Phụ lục 37

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-SCT

    ......., ngày.........tháng ..... năm ..........

    GIẤY PHÉP

    MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ.....)

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG....

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    1. Cho phép.....................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính......................................................................;

    3. Điện thoại....................................., Fax.......................;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..

    5. Được phép mua bán các loại nguyên liệu thuốc lá: ..........................(4)

    6. Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu của các doanh nghiệp:.............................................(5):.....................................................

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ...................................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép (6)

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.

    Nơi nhận:
    - .. ........(2
    - ...........(7);
    - Lưu: VT, .......(3)

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.

    (6): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu.

    (7): Tên tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 38

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:...............

    3. Địa điểm sản xuất.......................................................................................

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........... do............................cấp ngày........tháng......... năm.........

    5. Đã được.....(1) cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    6. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá với lý do sau:.................................................................................(3)

    Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................(4)

    .......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Nếu Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy

    (3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép.

    Phụ lục 39

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-BCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP

    CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ ....)

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);

    Theo đề nghị của …..(3),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

    1. Cho phép.............................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính................................................................................;

    3. Điện thoại....................................., Fax...................................................;

    4. Địa điểm sản xuất........................., Điện thoại.................Fax..................;

    5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..

    6. Được phép chế biến các loại nguyên liệu thuốc lá sau: ..........................(4)

    7. Năng lực chế biến.............................................(5) tấn nguyên liệu/năm

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

    .........................................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép(6)

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.

    Nơi nhận:
    - ....... (2);
    - ....... (7);
    - Lưu: VT, ....(3)

    BỘ TRƯỞNG
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).

    (5): Công suất thiết kế của dây chuyền thiết bị đồng bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.

    (6): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu.

    (7): Tên các tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 40

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)

    1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính:................. Điện thoại:......................... Fax:...............

    3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax...............

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:................. do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ .....ngày..........tháng......... năm.......

    5. Quyết định thành lập số.............. ngày....... tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):...............................................................

    6. Đã được.....(1) cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(2)

    7. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với

    lý do sau:.................................................................................................(3)

    Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................(4)

    ....(5)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

    (2): Nếu Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.

    (3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.

    (4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại Giấy phép.

    (5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép.

    Phụ lục 41

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-BCT

    ........., ngày...... tháng....... năm 20...

    GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ....)

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số… ngày ... tháng .. năm .. của..........(2);

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép.........................................................................................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính..............................................................................;

    Điện thoại..………................. Fax..............................;

    3. Địa điểm sản xuất:...............................................................................;

    Điện thoại................................Fax..............................;

    4. Quyết định thành lập số:.... ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):................................................................

    5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.…………..do ……………cấp ngày….. tháng….. năm……….

    6. Được phép sản xuất các loại sản phẩm thuốc lá sau:...............................(4)

    7. Sản lượng được phép sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước..................(5) triệu bao/năm

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép(6)

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày...... tháng ..... năm....../.

    Nơi nhận:
    - .. ........(1);
    - ...........(7);
    - Lưu: VT, CN.

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Khả năng của máy móc thiết bị đồng bộ để sản xuất sản phẩm thuốc lá.

    (4): Ghi các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).

    (5): Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm thuốc lá của doanh nghiệp.

    (6): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn ghi trong Giấy phép được cấp lần đầu

    (7): Tên các tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 42

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên thương nhân : .......................:

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......

    7. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)

    .......(1)....

    ...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):

    8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)

    Thông tin cũ:..................

    Thông tin mới:.............

    9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(2)

    - Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:

    ...........................................................................(3)

    10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:

    a) Đề nghị sửa đổi:

    Thông tin cũ:...................

    Thông tin mới:..........................................(4)

    b) Đề nghị bổ sung:

    ..............................................................(5)

    ......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).

    (2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá

    (3): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.

    (4): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (5): Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung. 

    Phụ lục 43

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-BCT

    ......, ngày…......tháng ….. năm ….......

    GIẤY PHÉP

    PHẦN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ……)

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số…(2)…ngày ... tháng …. năm ……do Bộ Công Thương cấp cho....................... (3);

    Căn cứ Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ .......) số…(2)…ngày ... tháng …. năm ….do Bộ Công Thương cấp cho................ (3) (nếu đã có);

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(3);

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau:

    .....................................(4)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số ...............(2) không thay đổi

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

    ..........................(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Hiệu lực của Giấy phép

    Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - ……..… (3);
    - ………..(5);
    - Lưu: VT, …(6).

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Ghi rõ số các Giấy phép đã được cấp.

    (3): Tên doanh nghiệp.

    (4): Ghi nội dung sửa đổi, bổ sung.

    (5): Tên các tổ chức có liên quan.

    (6): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    Phụ lục 44

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Sở Công Thương

    1. Tên thương nhân : .......................:

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......

    7. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có) .......(1)....

    ...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):

    8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)

    Thông tin cũ:................... Thông tin mới:.............

    9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

    Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(2)

    Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố .....

    10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:

    a) Đề nghị sửa đổi:

    Thông tin cũ:...................

    Thông tin mới:...................(3)

    b) Đề nghị bổ sung:

    ..............................................................(4)

    ......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).

    (2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá.

    (3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (4): Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung. 

    Phụ lục 45

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP…(6)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-SCT

    ............, ngày…tháng…năm 20…

    GIẤY PHÉP

    BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ……)

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số…(2)…ngày ... tháng …. năm ……do Sở Công Thương cấp cho....................... (3);

    Căn cứ Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ .......) số…(2)…ngày ... tháng …. năm ….do Sở Công Thương cấp cho................ (3) (nếu đã có);

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(3);

    Theo đề nghị của …..(4),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau

    .....................................(5)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá số ...............(2) không thay đổi

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

    ..........(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - ……..…(3);
    - ..............(6);
    - ………..(7);
    - Lưu: VT, …….(4).

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (2): Ghi rõ số Giấy phép đã được cấp

    (3): Tên thương nhân

    (4): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (5): Nội dung sửa đổi, bổ sung

    (6): Tên thành phố (tỉnh) nơi thương nhân xin cấp sửa đổi, bổ sung

    (7): Tên các tổ chức có liên quan.

    Phụ lục 46

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm............

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    Kính gửi: Phòng Công Thương....(1)

    1. Tên thương nhân : .......................:

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Đã được Phòng Công Thương...(1) cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......

    7. Đã được Phòng Công Thương...(1) cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có)

    .......(2)....

    ...(ghi rõ tên thương nhân)...(3) kính đề nghị Phòng Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):

    8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...), chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)

    Thông tin cũ:..................

    Thông tin mới:.............

    9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm  thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(4)

    - Để tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ...........................................................................(5)

    10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá:

    a) Đề nghị sửa đổi:

    Thông tin cũ:...................

    Thông tin mới:..........................................(5)

    b) Đề nghị bổ sung:

    ..............................................................(6)

    ......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1) Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)

    (2): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy phép, ngày cấp (nếu có).

    (3): Tên Thương nhân.

    (4): Ghi rõ tên, địa chỉ thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm  thuốc lá.

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (6) Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung.

    Phụ lục 47

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND (thành phố, quận, huyện)

    PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số:       /GP-P………

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    GIẤY PHÉP

    BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ……)

     TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(2);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Căn cứ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số…(3)…ngày ... tháng …. năm ….do (7)..... cấp cho .......(4);

    Căn cứ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần .......) số…(3)…ngày ... tháng …. năm ….do ..(6)... cấp cho .......(4) (nếu đã có);

    Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số…(3)…như sau .....................................(5)

    Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số ...............(3) không thay đổi

    Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

    ..........................(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

    Nơi nhận:
    - ……..… (3);
    - ………..(6);
    - Lưu: VT, …….(7).

    TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1) Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).

    (2): Ghi rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)..

    (3): Số giấy phép đã được cấp.

    (4): Tên thương nhân.

    (5): Nội dung sửa đổi, bổ sung

    (6): Tên các tổ chức có liên quan.

    (7) Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    Phụ lục 48

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Tên thương nhân: .......................:

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do.....................cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm......., đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày ..........tháng......... năm......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........

    7. Đã được Bộ Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản

    phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).

    8. ..(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp

    lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do .... ...................(1)............

    ......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ lý do xin cấp lại

    Phụ lục 49

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-BCT

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    GIẤY PHÉP

    PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ ………)

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(2);

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép...................................................….….......................(2)

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày .......... tháng......... năm......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................; Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Ðược phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá, như sau:

    - Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(3)

    - Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:

    ...........................................................................(4)

    7. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ......................................................................................................(5)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của giấy phép

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.

    Nơi nhận:
    - ……..… (2);
    - ………..(3,4);
    - Lưu: VT, …….(6).

    BỘ TRƯỞNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.

    (2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.

    (3): Ghi rõ tên, địa chỉ các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá; các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).

    (4): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (6): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép. 

    Phụ lục 50

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: Sở Công Thương...

    1. Tên thương nhân: .......................:

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày.......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........

    7. Đã được Sở Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).

    8. ...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do .... ......................(1)..............

    ......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ lý do xin cấp lại.

    Phụ lục 51

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP… (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /GP-SCT

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    GIẤY PHÉP

    BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ ……………)

    GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(2);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(3);

    Theo đề nghị của …..(4),

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép...................................................…......................(3)

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

    Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(5)

    Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh, thành phố................(1)

    7. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ......................................................................................................(6)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

    ..........................(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép (7)

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.

    Nơi nhận:
    - ……..… (3);
    - ………..(5);
    - Lưu: VT, …(4).

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân được phép kinh doanh.

    (2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

    (3): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.

    (4): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có)

    (6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (7): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi trong Giấy phép đã được cấp lần đầu.

    Phụ lục 52

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

    GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

    Kính gửi: PHÒNG CÔNG THƯƠNG  (1)

    1. Tên thương nhân: .......................:

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...) số ........... do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày .......... tháng......... năm......;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện:

    - Tên: ...................................;

    - Địa chỉ: ...........................;

    - Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Đã được Phòng Công Thương (1)........... cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........

    7. Đã được Phòng Công Thương (1).......cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).

    8....(ghi rõ tên thương nhân)...kính đề nghị Phòng Công Thương (1).......

    xem xét cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, với lý do .... .........(2)...........

    ......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
    (họ và tên, ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)

     (2): Ghi rõ lý do xin cấp lại.

    Phụ lục 53

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND (thành phố, quận, huyện) (1)

     PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số:       /GP-P………

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    GIẤY PHÉP

    BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (Cấp lại lần thứ………….)

    TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG  (2)

    Căn cứ ………..……………………………….....................................(3);

    Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    1. Cho phép...................................................….….......................(4)

    2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

    3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

    4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...................do...............cấp đăng ký lần đầu ngày........tháng........năm......đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày..... tháng.....năm....;

    5. Chi nhánh, văn phòng đại diện:

    + Tên: ...................................;

    + Địa chỉ: ...........................;

    + Điện thoại:......................... Fax:...............;

    6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:

    .......................................................................(5)

    7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:

    ............................................................................................(6)

    Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

    ..........................(4) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. 

    Điều 3. Thời hạn của Giấy phép (8)

    Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.

    Nơi nhận:
    - ……..… (5);
    - ………..(6);
    - Lưu: VT, …….(7).

     TRƯỞNG PHÒNG CÔNG THƯƠNG
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi rõ tên quận, huyện nơi thương nhân được phép kinh doanh.

    (2): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).

    (3): Ghi rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).

    (4): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.

    (5): Ghi rõ tên, địa chỉ của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.

    (6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

    (7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy phép.

    (8): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi trong Giấy phép đã được cấp lần đầu.

    Phụ lục 54

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP… (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRỒNG CÂY THUỐC LÁ, GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ NĂM 20…

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Số TT

    Khoản mục

    Tên, địa chỉ, doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép

    Số, ngày cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép

    Diện tích trồng cây thuốc lá (ha)(1)/ doanh nghiệp ủy thác XNK(2)

    1

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    2

    Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Trường hợp là Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá ghi diện tích trồng cây thuốc lá là (ha).

    (2): Trường hợp là Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá thì ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.

    Phụ lục 55

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP… (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ NĂM …

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    1. Sở Công Thương xin báo cáo tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá trên địa bàn tỉnh....năm 20.. như sau:

    Số TT

    Tên doanh nghiệp trồng cây thuốc lá

    Địa điểm đầu tư trồng cây thuốc lá(1)

    Đăng ký năm...

    Thực hiện năm 20..

    Diện tích

    (ha)

    Sản lượng

    (tấn)

    Diện tích

    (ha)

    Sản lượng

    (tấn)

    1

    Doanh nghiệp A

    2

    Doanh nghiệp B

    3

    Doanh nghiệp C

    ...

    ....

    Tổng

    2. Đề xuất, kiến nghị……………………………………………………………....

    …………………………………………………………………………………….

    GIÁM ĐỐC
    (ký tên và đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi cụ thể tên địa bàn từng huyện

    Phụ lục 56

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP… (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN BUÔN, BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ ….

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    STT

    Được phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    I

    Thương nhân được cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    1

    2

    ....

    Cộng mục (I)

    II

    Thương nhân được cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    1

    2

    ...

    Cộng mục (II)

    Tổng cộng mục (I) + (II)

    III. Kiến nghị, đề xuất

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 57

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND TỈNH, TP… (1)
    SỞ CÔNG THƯƠNG
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    DANH SÁCH THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN, BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    STT

    Tên thương nhân

    Địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax

    Số Giấy phép

    Ngày cấp

    Được phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá

    Các địa điểm được phép bán lẻ

    I

    THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    1

    2

    ...

    II

    THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    1

    2

    ...

    II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 58

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    UBND HUYỆN (QUẬN)… (1)
    PHÒNG..................
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN ….

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    I. Danh sách thương nhân được cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    STT

    Tên thương nhân

    Địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, Fax

    Số Giấy phép, ngày cấp

    Được phép mua của các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc lá

    1

    2

    ...

    II. Tình hình kinh doanh của thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    STT

    Tên thương nhân

    Tên của các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    ....

    Tổng cộng

    III. Kiến nghị, đề xuất

     Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    CHỦ TỊCH UBND HUYỆN (QUẬN)
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 59

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi:

    - Bộ Công Thương;
    - Bộ Tài chính.

    ĐVT: 1.000 VND; Triệu bao

    Số TT

    Sản phẩm

    Đơn vị tính

    Sản lượng

    Thuế nhập khẩu

    Thuế TTĐB

    Đơn giá (đã có thuế TTĐB) chưa VAT

    Doanh thu

    Thuế GTGT

    Số lượng tồn đầu kỳ

    Số lượng sản xuất trong kỳ

    Số lượng nhập khẩu trong kỳ

    Số lượng tồn cuối kỳ

    Số lượng tiêu thụ trong kỳ

    Số lượng xuất khẩu trong kỳ

    Giá tính thuê

    Thuế suất

    Tổng số

    Điều chỉnh

    Thuế suất

    Tổng số

    Điều chỉnh

    Thuế suất

    Tổng số

    Điều chỉnh

    1

    Sản phẩm A

    2

    Sản phẩm B

    ...

    Sản phẩm...

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    - Đối với sản lượng xuất khẩu thì dòng "thuế suất" thuế TTĐB không ghi, thuế GTGT ghi 0%.

    - Đối với sản lượng sản xuất trong kỳ (sản xuất nội địa) thì phần "thuế nhập khẩu" không ghi.

    - Đơn vị báo cáo lập Báo cáo trong file EXCEL và gửi file mềm qua thư điện tử cho đơn vị nhận báo cáo để tổng hợp.

    Phụ lục 60

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Số TT

    Khoản mục

    ĐVT

    Thực hiện nhập khẩu năm 20(1)..

    Tồn kho đầu kỳ (đầu năm

    20(2)…)

    Số lượng được phép nhập khẩu năm(3)…

    Thực hiện nhập khẩu 6 tháng năm

    20...(4)

    Ước thực hiện năm

    20...(5)

    Tồn kho cuối kỳ (6)

    I

    Nguyên liệu thuốc lá sợi, trong đó:

    Tấn

    1

    Nhập khẩu trực tiếp

    Tấn

    2

    Nhập khẩu ủy thác

    Tấn

    II

    Nguyên liệu lá thuốc lá, trong đó:

    Tấn

    1

    Nhập khẩu trực tiếp

    Tấn

    2

    Nhập khẩu ủy thác

    Tấn

    III

    Giấy cuốn điếu, trong đó:

    Tấn

    1

    Nhập khẩu trực tiếp

    Tấn

    2

    Nhập khẩu ủy thác

    Tấn

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Thực hiện của năm trước .

    (2): Tồn kho đầu kỳ của năm báo cáo

    (3): Số lượng được phép nhập khẩu của năm báo cáo

    (4): Thực hiện nhập khẩu 6 tháng của năm báo cáo

    (5): Ước thực hiện cả năm của năm báo cáo

    (6): Tồn kho cuối kỳ của năm báo cáo

    Phụ lục 61

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ TRONG NƯỚC

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Số TT

    Loại nguyên liệu

    ĐVT

    Số lượng mua

    Hợp đồng mua bán số ngày, tháng, năm

    Tên, địa chỉ doanh nghiệp bán

    1

    Lá thuốc lá

    Tấn

    2

    Sợi thuốc lá

    Tấn

    3

    Cọng thuốc lá

    Tấn

    4

    Thuốc lá tấm

    Tấn

    ...

    ...thuốc lá..

    Tấn

    Tổng số

    Tấn

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 62

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh...

    Số TT

    Khoản mục

    ĐVT

    Thực hiện đầu tư năm

    20...(1)

    Kế hoạch đầu tư năm

    20…(2)

    Thực hiện đầu tư 6 tháng năm…(3)

    Thực hiện năm

    20...(4)

    Kế hoạch năm

    20...(5)

    I

    Tổng diện tích

    ha

    II

    Tổng sản lượng

    Tấn

    Trong đó:

    1

    Đầu tư trực tiếp (6):

    1.1

    Diện tích

    ha

    1.2

    Sản lượng

    Tấn

    2

    Đầu tư gián tiếp (6)

    Tấn

    1.1

    Diện tích

    ha

    1.2

    Sản lượng

    Tấn

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

     Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Thực hiện đầu tư của năm trước .

    (2): Kế hoạch đầu tư của năm báo cáo

    (3): Thực hiện 6 tháng của năm báo cáo

    (4): Thực hiện cả năm của năm báo cáo

    (5): Kế hoạch năm sau

    (6): Ghi cụ thể diện tích, sản lượng của từng địa phương (từ cấp huyện, tỉnh) đầu tư.

    Phụ lục 63

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ỦY THÁC NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh...

    Số TT

    Loi nguyên liệu

    ĐVT

    Số lượng nhập khẩu

    Hợp đng NK ủy thác số ngày, tháng, năm

    Tên doanh nghiệp ủy thác NK

    Số lượng xuất khẩu

    Hợp đng XNK ủy thác số ngày, tháng, năm

    Tên doanh nghiệp ủy thác XK

    1

    Lá thuốc lá

    Tấn

    2

    Sợi thuốc lá

    Tấn

    3

    Cọng thuốc lá

    Tấn

    ..

    ...thuốc lá...

    Tấn

    Tổng số

    Tấn

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 64

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TÌNH HÌNH CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Số TT

    Loại nguyên liệu

    ĐVT

    Chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất trong nước

    Chế biến nguyên liệu sản xuất xuất khẩu

    Chế biến nguyên liệu gia công xuất khẩu

    1

    Lá thuốc lá

    Tấn

    2

    Sợi thuốc lá

    Tấn

    3

    Cọng thuốc lá...

    Tấn

    ...

    .....thuốc lá..

    Tổng số

    Tấn

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 65

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, GIA CÔNG

    XUẤT KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    TT

    Nội dung thực hiện(1)

    Hợp đồng số, ngày, năm tháng

    Văn bản cho phép thực hiện của Bộ Công Thương

    Số lượng nguyên liệu được phép nhập khẩu

    Số lượng nguyên liệu đã nhập khẩu

    Số lượng nguyên liệu đã sản xuất hoặc gia công

    Số lượng nguyên liệu đã thanh khoản

    Ghi chú

    1

    2

    3

    ...

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi cụ thể nội dung thực hiện sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu.

    Phụ lục 66

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số:       /...

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    HIỆN TRẠNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ NĂM 20 …

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Số TT

    Tên máy móc, thiết bị

    ĐVT

    Số lượng

    Nhãn hiệu, xuất xứ

    Năm

    Công suất (triệu bao)

    Hiệu suất sử dụng

    (%)

    Năng lực

    (triệu bao/năm/3 ca)

    Số máy tăng trong kỳ(1)

    Sử dụng để SX TL tiêu thụ trong nước/sản xuất TL xuất khẩu

    Sản xuất

    sử dụng

    Thiết kế

    Thực tế

    1

    Tổng số máy cuốn điếu, trong đó:

    - Máy cuốn điếu A

    - Máy cuốn điếu B

    - Máy cuốn điếu....

    cái

    2

    Tổng số máy đóng bao, trong đó:

    - Máy đóng bao A

    - Máy đóng bao B

    - Máy đóng bao....

    cái

    Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

     Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Chú thích:

    (1): Ghi cụ thể là đầu tư máy mới hay thay thế máy cũ

    Phụ lục 67

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN NHÀ CUNG CẤP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số: …../201…/BC-…

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG

    (6 tháng đầu năm …..(hoặc 6 tháng cuối năm……..); cả năm ……..)

    Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);

    Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).

    TÊN NHÀ CUNG CẤP:

    Trụ sở tại:

    Điện thoại: ………….. Fax: ………………

    STT

    Tên thương nhân mua bán sản phẩm thuốc lá

    Trụ sở chính

    Địa bàn bán

    TL không đầu lọc

    TL đầu lọc bao mềm

    TL đầu lọc bao cứng

    Tổng cộng

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000

    VNĐ)

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    I.

    THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    1

    2

    CỘNG MỤC (I)

    II.

    THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    1

    2

    CỘNG MỤC (II)

    III

    THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SN PHẨM THUC LÁ

    1

    2

    CỘNG MỤC (III)

    TNG CNG MỤC (I) + (II) + (III)

    IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT

    Người lập biểu
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 68

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN NHÀ CUNG CẤP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số: …../201…/BC-…

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO

    TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO NHÃN HIỆU SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);

    Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).

    TÊN NHÀ CUNG CẤP:

    Trụ sở tại:

    Điện thoại: ………….. Fax: ………………

    STT

    Nhãn hiệu sản phẩm thuốc lá

    TL không đầu lọc

    TL đầu lọc bao mềm

    TL đầu lọc bao cứng

    Tổng cộng

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    Số lượng

    (1000 bao)

    Trị giá

    (1000 VNĐ)

    I. Nhãn quốc tế

    1

    2

    3

    II. Nhãn trong nước

    1

    2

    3

    TỔNG CỘNG

    Phụ lục 69

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số: …../201…/BC-…

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI

    SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ thị trường trong nước)

    Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)

    Tên thương nhân...

    Trụ sở tại.....

    Điện thoại......Fax...

    Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….

    Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)

    I

    Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá

    STT

    Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    ...

    Tổng cộng

    II

    Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố

    STT

    Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối

    Tỉnh....

    Tỉnh....

    Tỉnh....

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    ...

    Tổng cộng

    III.

    Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ

    STT

    Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    Tổng cộng

    IV. Kiến nghị, đề xuất...

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 70

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số: …../201…/BC-…

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN

    SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Kính gửi: Bộ Công Thương

    Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)

    Tên thương nhân...

    Trụ sở tại.....

    Điện thoại......Fax...

    Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….

    Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)

    I

    Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá

    STT

    Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    ...

    Tổng cộng

    II

    Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố

    STT

    Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối

    Tỉnh....

    Tỉnh....

    Tỉnh....

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    ...

    Tổng cộng

    III.

    Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ

    STT

    Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    Tổng cộng

    IV. Kiến nghị, đề xuất...

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 71

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN THƯƠNG NHÂN
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    Số: …../201…/BC-…

    ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

    BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ

    (6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)

    Tên thương nhân...

    Trụ sở tại.....

    Điện thoại......Fax...

    Số Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….

    Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)

    I. Tình hình bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    STT

    Mua của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Tồn kho trong kỳ

    Mua vào trong kỳ

    Bán ra trong kỳ

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    Số lượng

    (1.000 bao)

    Trị giá

    (1.000 VNĐ)

    1

    2

    3

    ...

    Tổng cộng

    II. Kiến nghị, đề xuất.....

    Người lập báo cáo
    (ký, ghi rõ họ tên)

    Giám đốc
    (ký tên, đóng dấu)

    Phụ lục 72

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    DANH MỤC

    MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ

    I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu thuốc lá

    A. Công đoạn chế biến lá

    1. Máy cắt đầu lá

    2. Xy lanh làm ẩm

    3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)

    4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu)

    5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá

    B. Công đoạn chế biến cọng

    1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1

    2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2

    3. Hệ thống tước cọng, tách lá

    4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu)

    5. Máy phân loại, làm sạch cọng

    6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng

    II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá

    A. Công đoạn lá

    1. Thiết bị hấp chân không

    2. Máy cắt kiện lá

    3. Xy lanh làm ẩm lá

    4. Xy lanh gia liệu

    5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)

    6. Thiết bị dò kim loại

    7. Máy thái lá

    8. Thiết bị trương nở sợi

    9. Thiết bị sấy

    10. Thiết bị phân ly sợi

    11. Hệ thống các cân định lượng

    B. Công đoạn cọng

    1. Máy tước cọng

    2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1

    3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng)

    4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2

    5. Thiết bị cán cọng

    6. Máy thái cọng

    7. Thiết bị trương nở cọng

    8. Thiết bị sấy cọng

    9. Thiết bị phân ly cọng

    10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)

    11. Hệ thống các cân định lượng

    C. Công đoạn phối trộn sợi

    1. Thiết bị phun hương

    2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)

    3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học)

    III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá

    IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu

    A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc

    1. Máy cuốn điếu

    2. Máy ghép đầu lọc

    3. Máy nạp khay

    B. Công đoạn đóng bao

    1. Máy đóng bao

    2. Máy đóng bóng kính bao

    3. Máy đóng tút

    4. Máy đóng bóng kính tút

    5. Máy đóng thùng carton.

    Phụ lục 73

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    BIÊN BẢN KIỂM TRA

    Thực hiện Quyết định số            /QĐ-..... ngày.......tháng.......năm......của....(1) về việc thành lập Đoàn kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh thuốc lá, hôm nay vào hồi......... giờ…....... ngày........ tháng........ năm......

    Đoàn kiểm tra, tiến hành hoạt động sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp:.................................., kết quả như sau:

    I. Thông tin chung

    1. Tên doanh nghiệp kiểm tra:…… ………………..........................................

    Địa chỉ:………………………………………………………………….........................

    Điện thoại:.................................Fax:......................

    2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:……....do…....................cấp............... ngày....tháng.......năm...

    3. Giấy phép (hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện) ....(2) số:….. do…... cấp..... ngày... tháng..... năm...

    4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số:.............................................

    5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: .............................

    6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm tra.......................................chức vụ.................

    II. Nội dung và kết quả kiểm tra

    Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    TT

    Nội dung kiểm tra

    Kết quả

    Ghi chú

    Đạt

    Không đạt

    A. Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    1

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    2

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    3

    Quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người

    4

    Bảng kê danh sách lao động và hợp đồng lao động kỹ thuật

    5

    Bảng kê hợp đồng và hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá

    6

    Bảng kê hóa đơn, chứng từ đầu tư trồng cây thuốc lá cho người trồng cây thuốc lá và tổng giá trị đầu tư

    7

    Bảng kê hóa đơn, chứng từ thu mua nguyên liệu của người trồng cây thuốc lá và tổng sản lượng thu mua

    8

    Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

    9

    Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ

    B. Điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá

    1

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    2

    Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    3

    Địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng

    4

    Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị con người

    5

    Hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá

    6

    Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ

    C. Điều kiện về chế biến nguyên liệu thuốc lá

    1

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    2

    Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

    3

    Diện tích của cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá

    4

    Kho nguyên liệu thuốc lá

    5

    Dây chuyền máy móc thiết bị chuyên ngành đồng bộ

    6

    Trang thiết bị kiểm tra chất lượng nguyên liệu

    7

    Nguồn gốc máy móc thiết bị

    8

    Hợp đồng với người lao động

    9

    Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá

    10

    Tiêu chuẩn nguyên liệu thuốc lá

    11

    Phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy

    D. Điều kiện về sản xuất sản phẩm thuốc lá

    1

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    2

    Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá

    3

    Đầu tư trồng cây thuốc lá

    4

    Sử dụng nguyên liệu thuốc lá

    5

    Máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá

    6

    Quy chuẩn kỹ thuật về sản phẩm thuốc lá

    7

    Sở hữu nhãn hiệu hàng hoá

    8

    Phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy

    9

    Vệ sinh môi trường

    III. Kết luận, kiến nghị và xử lý

    1. Kết luận

    1.1 Các quy định doanh nghiệp thực hiện tốt:…………....................................

    .................................................................................................................................

    1.2. Những mặt còn tồn tại: ..............................................................................

    .................................................................................................................................

    2. Kiến nghị

    2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp....................................

    2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm tra...................................

    .................................................................................................................................

    3. Xử lý………………………………………………………………………..

    Đoàn kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng .......năm......
    Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.

     Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên, đóng dấu)

    Trưởng đoàn kiểm tra
    (ký tên)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan kiểm tra

    (2): Ghi tên Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá (ví dụ: Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá...).

    Phụ lục 74

    (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)

    TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------------------------------

    BIÊN BẢN KIỂM TRA

    Thực hiện Quyết định số            /QĐ-..... ngày.......tháng....năm......của....(1) về việc thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện kinh doanh và hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá, hôm nay vào hồi....... giờ….... ngày.....tháng......năm.....

    Đoàn kiểm tra, tiến hành làm việc tại doanh nghiệp: ............................., kết quả như sau:

    I. Thông tin chung

    1. Tên doanh nghiệp kiểm tra:…… ………………..........................................

    Địa chỉ:……………………………………………………….........................

    Điện thoại:.................................Fax:......................

    2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…....do…............cấp ngày..............

    3. Giấy phép..........(2) số:…..do…...cấp.....ngày...

    4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số:...................................

    5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: .....................

    6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm tra...........................chức vụ.................

    II. Nội dung và kết quả kiểm tra

    Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    TT

    Nội dung kiểm tra

    Kết quả

    Ghi chú

    Đạt

    Không đạt

    A. Điều kiện mua bán sản phẩm thuốc lá

    1

    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    2

    Địa điểm kinh doanh

    3

    Hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá của thương nhân

    4

    Văn bản giới thiệu, hợp đồng với nhà cung cấp hoặc thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn

    5

    Kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng)

    6

    Phương tiện vận tải

    7

    Năng lực tài chính

    8

    Cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy

    9

    Cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường

    10

    Phù hợp quy hoạch mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá

    B. Hồ sơ lưu trữ của thương nhân mua bán sản phẩm thuốc lá

    1

    Đơn đề nghị

    2

    Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp

    3

    Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp hoặc nhà phân phối hoặc nhà bán buôn sản phẩm thuốc lá

    4

    Hồ sơ về địa điểm kinh doanh

    5

    Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (trường hợp xin cấp lại giấy phép)

    6

    Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá

    7

    Hồ sơ về phương tiện vận tải

    8

    Hồ sơ về năng lực tài chính

    9

    Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho hàng

    10

    Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng

    III. Kết luận, kiến nghị và xử lý

    1. Kết luận

    1.1 Các quy định doanh nghiệp thực hiện tốt:………….......................................

    ...............................................................................................................................

    1.2. Những mặt còn tồn tại:

    .................................................................................................................................

    ................................................................................................................................

    2. Kiến nghị

    2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp........................................

    …………………………………………………………………………………….

    2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm tra.......................................

    ................................................................................................................................

    3. Xử lý………………………………………………………………..............

    Đoàn kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng .......năm......

    Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.

    Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
    (ký tên, đóng dấu)

    Trưởng đoàn kiểm tra
    (ký tên)

    Chú thích:

    (1): Tên cơ quan kiểm tra.

    (2): Ghi tên Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá (ví dụ: Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá...).

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 27/06/2013 Hiệu lực: 15/08/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 98/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
    Ban hành: 18/08/2017 Hiệu lực: 18/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 14/09/2017 Hiệu lực: 01/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
    Ban hành: 15/01/2018 Hiệu lực: 15/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 27/06/2013 Hiệu lực: 15/08/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Nghị định 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 14/09/2017 Hiệu lực: 01/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
    Ban hành: 15/01/2018 Hiệu lực: 15/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    08
    Thông tư 28/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 15/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    09
    Thông tư 41/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh sách chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương
    Ban hành: 16/12/2019 Hiệu lực: 29/01/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    10
    Thông tư 53/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
    Ban hành: 31/12/2020 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    11
    Quyết định 5223/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
    Ban hành: 10/12/2019 Hiệu lực: 10/12/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 3952/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 31/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 396A/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
    Ban hành: 10/02/2020 Hiệu lực: 10/02/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 1902/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 11/05/2020 Hiệu lực: 11/05/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 4446/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Định
    Ban hành: 28/10/2020 Hiệu lực: 28/10/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (01)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (04)
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 57/2018/TT-BCT chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Công Thương
    Số hiệu:57/2018/TT-BCT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:26/12/2018
    Hiệu lực:19/02/2019
    Lĩnh vực:Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Tuấn Anh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Thông tư 57/2018/TT-BCT chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X