hieuluat

Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc, định dạng dữ liệu chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: từ 953 đến 958-11/2021
    Số hiệu: 93/2021/TT-BTC Ngày đăng công báo: 16/11/2021
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Đức Chi
    Ngày ban hành: 01/11/2021 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 31/12/2021 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Thông tin-Truyền thông
  • BỘ TÀI CHÍNH

    _________

    Số: 93/2021/TT-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    –––––––––––––––––––––––

    Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021

     

     

     

    THÔNG TƯ

    Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    –––––––––

     

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính Phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

    Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

    Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý giá;

    Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá.

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định về cấu trúc và định dạng dữ liệu phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá với các hệ thống cơ sở dữ liệu về giá của các bộ ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:

    - Các cơ quan quản lý nhà nước về giá ở trung ương và địa phương được quy định trách nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu về giá được quy định tại Khoản 11, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc quản lý dữ liệu liên quan đến yếu tố về giá theo phân công của Bộ; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Bộ, ngành, địa phương).

    - Các doanh nghiệp thẩm định giá có trách nhiệm kết nối cơ sở dữ liệu do doanh nghiệp thẩm định giá xây dựng với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được quy định tại Khoản 6, Điều 1, Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá.

    2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không thuộc Khoản 1, Khoản 2 Điều này áp dụng các quy định tại Thông tư này khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

    Điều 3. Giải thích từ ngữ

    Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

    1. “Thông điệp dữ liệu” là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và lưu trữ bằng phương tiện điện tử.

    2. “Định dạng thành phần chứa dữ liệu” là các thông tin bên trong phần chứa dữ liệu của thông điệp dữ liệu.

    3. “Kết nối dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương gửi dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

    4. “Chia sẻ dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi dữ liệu đến các Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương.

    5. “Nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của các bộ, ngành, địa phương” là nền tảng để tích hợp, chia sẻ các hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu trong nội bộ các bộ, ngành, địa phương và giữa các bộ, ngành, địa phương với nhau qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.

    6. “Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia” là nền tảng do Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai với mục tiêu tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương theo hình thức kết nối tập trung và hình thức kết nối trực tiếp theo mô hình phân tán.

    7. “RESTful, SOAP, HTTPS, XML, JSON”: là các tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và hướng dẫn tại các quy định hiện hành.

    Điều 4. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu

    1. Tuân thủ các quy định tại Điều 7 và Điều 13 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.

    2. Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phải tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài chính và Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử cấp bộ, cấp tỉnh. Kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Bộ Tài chính với các bộ, ngành, địa phương thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong phạm vi Bộ Tài chính thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu dùng chung của Bộ Tài chính.

    3. Bảo đảm quyền được tiếp cận, khai thác, sử dụng dữ liệu hợp pháp theo quy định của pháp luật; Bảo đảm việc tìm kiếm, khai thác thông tin được thuận tiện, không làm hạn chế quyền khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật; Bảo đảm tính tương thích, khả năng tích hợp, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các Cơ sở dữ liệu về giá;

    4. Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức khác phải đảm bảo khả năng kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá đặt tại Bộ Tài chính.

    5. Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước, tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia.

     

    Chương II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

     

    Điều 5. Danh sách dữ liệu, thông điệp truyền nhận phục vụ kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    1. Danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định tại Thông tư này nhằm mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

    2. Danh sách dữ liệu, thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ được quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Thông tư và được cập nhật điều chỉnh khi có sự thay đổi các quy định quản lý Nhà nước về giá.

    Điều 6. Quy định về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    1. Phương thức kết nối và định dạng dữ liệu trao đổi

    Sử dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML hoặc JSON.

    2. Giao thức truy cập dịch vụ web: Sử dụng giao thức HTTPS

    3. Chuẩn ký tự: Sử dụng Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: áp dụng TCVN 6909:2001.

    4. Kỹ thuật xác thực khi kết nối, tích hợp dữ liệu qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông tại thời điểm kết nối.

    5. Đối soát dữ liệu: Các đơn vị phối hợp xây dựng cơ chế đối soát dữ liệu trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của số liệu.

    Điều 7. Quy định về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu

    1. Định dạng chung của thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 03 của Thông tư này.

    2. Định dạng chi tiết của một số thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 04 của Thông tư này.

     

    Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

    1. Trách nhiệm của Bộ Tài chính

    a) Cục Tin học và Thống kê tài chính: Phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện các nội dung của Thông tư; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư . Tiếp nhận, giải quyết các vướng mắc kỹ thuật trong quá trình triển khai kết nối, chia sẻ. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp, giải pháp nhằm bảo đảm an toàn thông tin trong kết nối trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

    b) Cục quản lý giá: Hướng dẫn các yêu cầu nghiệp vụ phát sinh trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

    c) Cục quản lý giá, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm phối hợp đôn đốc, theo dõi, tổng hợp tình hình kết nối, chia sẻ các hệ thống thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

    d) Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý công sản có trách nhiệm kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.

    2. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp thẩm định giá

    a) Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.

    b) Thông báo, phản ánh kịp thời các vướng mắc về kỹ thuật trong việc kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá về Bộ Tài chính theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 của Thông tư này.

    Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp

    1. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm cung cấp dữ liệu cho Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá chưa sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của Thông tư này: thực hiện cung cấp dữ liệu bằng hình thức nhập dữ liệu trực tiếp trên giao diện hoặc tải dữ liệu theo định dạng tệp excel có cấu trúc lên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo địa chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn. Tài khoản sử dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý giá và Cục Tin học và Thống kê tài chính – Bộ Tài chính cung cấp cho đơn vị.

    2. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình trước khi Thông tư này có hiệu lực cần rà soát, đánh giá, điều chỉnh, tiến hành kết nối ngay với Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức chưa thực hiện hoặc chưa hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình, cần căn cứ, tham chiếu các quy định tại thông này trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu về giá để đảm bảo việc thực hiện kết nối, trao đổi dữ liệu với Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được thông suốt, hiệu quả; Thời hạn hoàn thành 01 năm kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 10. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) để được hướng dẫn, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Văn phòng Tổng bí thư;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
    - TAND tối cao, VKSND tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
    - Sở Tài chính tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
    - Công báo;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Hiệp hội Thẩm định giá, các doanh nghiệp TĐG;
    - Các Hiệp hội, ngành hàng, siêu thị, trung tâm thương mại;
    - Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
    - Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
    Trang Thông tin QLNN về giá và thẩm định giá;
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, THTK.

    KT.BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

    Nguyễn Đức Chi

     

     

     

    Phụ lục 01

    DANH SÁCH DỮ LIỆU KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    STT

    Dữ liệu kết nối, chia sẻ

    Nguồn dữ liệu

    Tên thông điệp kết nối dữ liệu

    Tên thông điệp chia sẻ dữ liệu liệu

    A

    Dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ

     

     

     

    I

    Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

     

     

     

    1.

    Khung giá đất

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    2.

    Khung giá cho thuê mặt nước

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    3.

    Khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    4.

    Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển dầu khí biển)

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    5.

    Khung giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    6.

    Giá tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    7.

    Giá mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    8.

    Giá mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    9.

    Giá mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    10.

    Giá bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    11.

    Giá tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    12.

    Khung giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán, giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán

    Bộ Tài chính

     

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    13.

    Giá cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    Bộ Công Thương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    14.

    Khung giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện

    Bộ Công Thương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    15.

    Giá tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

    Bộ Công Thương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    16.

    Giá cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    17.

    Khung giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    18.

    Giá sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    19.

    Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và bảo hiểm y tế

    Bộ Y tế

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    20.

    Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước

    Bộ Y tế

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    21.

    Giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia, đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    22.

    Giá cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh; giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    23.

    Giá tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    24.

    Khung giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch)

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    25.

    Giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định:

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    26.

    Giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    27.

    Khung giá dịch vụ giáo dục

    Bộ Giáo dục

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    28.

    Giá dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập

    Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    29.

    Giá Dịch vụ công ích đô thị

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    30.

    Giá xây dựng

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    31.

    Các phương pháp xác định giá do Bộ Xây dựng quy định

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    32.

    Chỉ số giá xây dựng

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    33.

    Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    34.

    Giá cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước; giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành

    Bộ, ngành

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    35.

    Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương

    UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    II

    Nhóm đăng ký giá, kê khai giá

     

     

     

    36.

    Xăng, dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: xăng động cơ (không bao gồm xăng máy bay), dầu hỏa, dầu điêzen, dầu mazut

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    37.

    Điện bán lẻ

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    38.

    Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    39.

    Phân đạm urê; phân NPK

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    40.

    Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    41.

    Vac-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    42.

    Muối ăn

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    43.

    Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

    Bộ Công thương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    44.

    Đường ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện

    Bộ Tài chính ((Hệ thống DVCTT của BTC))

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    45.

    Thóc, gạo tẻ thường

    Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    46.

    Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    Bộ Y tế (Hệ thống DVCTT của BTC)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    47.

    Hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP trên địa bàn địa phương

    Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    48.

    Xi măng, thép xây dựng

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    49.

    Than

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    50.

    Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    51.

    Giấy in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    52.

    Dịch vụ tại cảng biển

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    53.

    Dịch vụ chuyên ngành hàng không thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    54.

    Cước vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    55.

    Sách giáo khoa

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    56.

    Dịch vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    57.

    Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước

    Bộ Y tế

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    58.

    Cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; cước vận tải hành khách bằng taxi

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    59.

    Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế

    Bộ Công thương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    60.

    Etanol nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG)

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    61.

    Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt

    Bộ Giao thông vận tải

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    62.

    Giá hàng hóa, dịch vụ kê khai tại địa phương

    Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ kê khai giá trên địa bàn địa phương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    63.

    Hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành

    Cơ quan được tiếp nhận kê khai giá theo quy định của Khoản 9, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

     

    III

    Nhóm giá hàng hóa thị trường

     

     

     

    64.

    Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    Sở Tài chính,

    Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

    Hiệp hội, ngành hàng, tổng công ty,

    Các trang tin điện tử

    Nhận dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    Gửi dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    IV

    Giá hàng hóa, dịch vụ khác

     

     

     

    65.

    Trị giá hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu

    Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    66.

    Giá nhập khẩu ô tô

    Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    67.

    Giá dược phẩm

    - Bộ Y tế

    - Bộ Tài chính (Tổng cục hải quan)

     

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    68.

    Giá tính lệ phí trước bạ

    Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    69.

    Giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh ban hành

    UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    70.

    Giá tài sản thuộc sở hữu nhà nước

    Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    71.

    Giá sản xuất lắp ráp ô tô trong nước

    Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    72.

    Suất vốn đầu tư

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    73.

    Giá vật liệu xây dựng

    Sở Tài chính

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    74.

    Dữ liệu đấu thầu thành công do Bộ Kế hoạch – Đầu tư quản lý

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    75.

    Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành

    Tổng cục Thuế

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    76.

    Giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh ban hành

    UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    V

    Chỉ số giá tiêu dùng

     

     

     

    77.

    Dữ liệu CPI theo 11 nhóm hàng cấp 1 và 5 nhóm hàng cấp 2 của cả nước, vùng kinh tế và 10 địa phương theo phân tổ chung, khu vực thành thị và khu vực nông thôn

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    B

    Dữ liệu giá bất động sản

     

     

     

    78.

    Chỉ số giá bất động sản

    Bộ Xây dựng

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    C

    Dữ liệu về thẩm định giá

     

     

     

    79.

    Thông tin chung về doanh nghiệp thẩm định giá

    Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu về thẩm định giá

    Gửi dữ liệu về thẩm định giá

    80.

    Giá trị tài sản do thẩm định giá của Nhà nước thẩm định giá

    Sở Tài chính,

    Các Bộ, ngành

    Nhận dữ liệu về thẩm định giá

    Gửi dữ liệu về thẩm định giá

    81.

    Quản lý thông tin kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

    Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu về thẩm định giá

    Gửi dữ liệu về thẩm định giá

    82.

    Quản lý thông tin thẩm định viên về giá

    Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính

    Nhận dữ liệu về thẩm định giá

    Gửi dữ liệu về thẩm định giá

     
     

    Phụ lục 02

    THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu ngành Tài chính theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

    Các bộ, ngành, địa phương, cơ quan tổ chức thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.

    I. Định dạng một thông điệp dữ liệu:

    Một thông điệp dữ liệu gồm các thành phần sau:

    - Phần thông tin chung.

    - Phần chứa dữ liệu.

    - Phần thông tin chữ ký điện tử.

    1. Phần thông tin chung (Header):

    1.1. Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu XML:

    Tên trường

    Mô tả

    Kiểu

    Thay đổi

    Định dạng

    Độ dài

    Bắt buộc

    Giá trị mặc định

    Ghi chú

    <Header>

    Version

    Tên phiên bản XML truyền nhận dữ liệu

    String

     

     

    250

    X

    1.0

     

    Sender_Code

    Mã nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

    String

    X

     

    50

    X

     

     

    Sender_Name

    Tên nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

    String

    X

     

    250

    X

     

     

    Receiver_Code

    Mã nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

    String

    X

     

    50

    X

     

     

    Receiver_Name

    Tên nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

    String

    X

     

    250

    X

     

     

    Tran_Code

    Mã loại dữ liệu trao đổi

    String

     

     

    10

    X

     

     

    Tran_Name

    Tên loại dữ liệu trao đổi

    String

     

     

    150

    X

     

     

    Msg_ID

    Mã gói tin. Mã gói tin sẽ thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

    String

    X

     

    50

    X

     

     

    Msg_RefID

    Mã gói tham chiếu. Đây là mã gói được sinh ra tại ứng dụng gốc qua các nút truyền nhận mã không thay đổi

    String

     

     

    50

    X

     

     

    Send_Date

    Ngày gửi gói tin, giá trị Send Date thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

    String

    X

    DD/MM/YYYY

    HH24:MI:SS

    19

    X

     

     

    Original_Code

    Mã gốc nơi gửi dữ liệu

    String

     

     

    50

    X

     

     

    Original_name

    Tên gốc nơi gửi dữ liệu

    String

     

     

    250

    X

     

     

    Export_Date

    Ngày đóng gói gói tin tại ứng dụng nguồn, khi gửi qua các nút truyền dữ liệu thì giá trị Export_Date không thay đổi

    String

     

    DD/MM/YYYY

    HH24:MI:SS

    19

    X

     

     

    Notes

    Trường hợp này phục vụ rẽ nhánh dữ liệu trong trường hợp cùng một mã loại dữ liệu được gửi cho nhiều nơi khác nhau nhưng thông tin chi tiết của gói tin không giống nhau. Trục sẽ sử dụng thông tin này để gửi đến đúng đích.

    String

     

     

    5

     

     

     

    Tran_Num

    Tổng số dòng trong phần body

    String

     

     

    5

    X

     

     

    Path

    Đường dẫn của gói tin. Mỗi gói tin đi qua nút chuyển dữ liệu, nút đó điền thêm thông tin vào đường dẫn của gói tin này.

    String

    X

     

    50

    X

     

     

    NumMsg_InGroup

    Số lượng của gói tin tách ra, thành bao nhiêu gói tin nhỏ.

    String

     

     

    3

    X

     

    Khi một gói tin có số lượng dòng lớn hơn 5000 phải tách thành các gói tin nhỏ hơn (gói lớn nhất có số dòng = 5000)

    SPARE1

    Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin từ user webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu

    String

     

     

    10

     

     

    Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng

    SPARE2

    Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin mật khẩu webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu

    String

     

     

    10

     

     

    Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng

    SPARE3

    Trường thông tin dự phòng. Hiện tại dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin giá trị quy định DMDC nhận dữ liệu hay cung cấp dữ liệu.

    String

     

     

    10

     

     

    0: PUT (đẩy dữ liệu)

    1: GET (Nhận dữ liệu)

    Finish_Code

    Dùng để phân biệt gói phản hồi đối soát dữ liệu

    String

     

     

     

     

     

     

    <Header>

     

    1.2 Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu JSON:

    Bộ Thông tin truyền thông và Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn tại thời điểm kết nối.

    2. Phần chứa dữ liệu: Chi tiết quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.

    3. Security/Signature:

    - Đối với các cơ quan, tổ chức thuộc Nhà nước sử dụng chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ.

    - Đối với các doanh nghiệp sử dụng chữ ký số do các đơn vị cung cấp dịch vụ chữ ký số cung cấp.

    II. Danh sách thông điệp dữ liệu

    1. Danh sách thông điệp dữ liệu của các Cơ sở dữ liệu về giá gửi về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    STT

    Thông điệp dữ liệu

    Nguồn

    Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu

    Ngành tài chính

    Quốc gia

    Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

    1.

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Hệ thống của Bộ, ngành ;

    CSDL Giá địa phương

    x

    x

    2.

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

    Hệ thống của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Giao thông vận tải,

    Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính,

    CSDL Giá địa phương

    x

    x

    3.

    Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    CSDL Giá địa phương

    x

     

    4.

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

     

     

     

    4.1

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    CSDL từ Thuế, Kho bạc, Hải quan, Chứng khoán …

    x

    x

    4.2

    Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    CSDL quốc gia về tài sản công

    x

     

    5.

    Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    CSDL giá của Bộ kế hoạch đầu tư

     

    x

    Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản

    6.

    Nhận dữ liệu giá bất động sản

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá

    7.

    Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá

    Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính

    x

     

    8.

    Dữ liệu thẩm định viên về giá

    Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính

    x

     

    9.

    Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá

    CSDL giá các Bộ, ngành, địa phương

    x

    x

     

     

    2. Danh sách thông điệp dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi đến các Cơ sở dữ liệu về giá

    STT

    Thông điệp dữ liệu

    Đích

    Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu

    Ngành Tài chính

    Quốc gia

    Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

    1.

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    2.

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    3.

    Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    4.

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

     

     

     

    4.1

    Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    4.2

    Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    5.

    Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    Hệ thống điều hành thông minh của Bộ Tài chính

    x

     

    Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản

    6.

    Gửi dữ liệu giá bất động sản

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá

    7.

    Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

     

    8.

    Gửi danh sách thẩm định viên về giá

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

     

    9.

    Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

    Danh mục dùng chung

    10.

    Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá

    Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

    x

    x

     
     

    Phụ lục 03

    HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

    1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    1.1.1. Nhận dữ liệu

    Thông tin chung của bảng giá:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    2.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    3.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

    4.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

    5.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

    6.

    FILE_DINH_KEM

    STRING(BASES64)

       

    Các file đính kèm cùng với bảng giá

    7.

    DS_HHDV_DINH_GIA

    OBJECT

     

    x

    Bảng giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

     

     

                Thông tin chi tiết của bảng giá:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa, dịch vụ

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    3.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính

    4.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    5.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

     

     

                1.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    2.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    3.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

    4.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

     

     

    1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

    1.2.1. Nhận dữ liệu thông tin hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá

    a) Nhận dữ liệu

    Thông tin chung của hồ sơ:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_HO_SO

    NUMBER

    1

    x

    Loại hồ sơ:

    2: Đăng ký giá

    3: Kê khai giá

    2.

    LOAI_XNK

    NUMBER

    1

    x

    Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

    0: Giá bán trong nước

    1: Giá xuất khẩu

    2: Giá nhập khẩu

    3.

    DOANH_NGHIEP_DKKK

    STRING

    100

    x

    Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    4.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

     

    Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp

    5.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

    6.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

    7.

    TY_GIA

    NUMBER

    (18,0)

     

    Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

    8.

    NGUOI_KY

    STRING

    500

     

    Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    9.

    NGAY_KY

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    10.

    TRICH_YEU

    STRING

    4000

     

    Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    11.

    QUOC_GIA_XNK

    STRING

    1000

     

    Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    12.

    CHI_NHANH

    STRING

    1000

     

    Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    13.

    KHO_HANG

    STRING

    1000

     

    Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    14.

    TINH_THANH

    STRING

    1000

     

    Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    15.

    DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    1000

     

    Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    16.

    HINH_THUC_THANH_TOAN

    STRING

    1000

     

    Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    17.

    DS_HHDV_DKG

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá

     

     

                Thông tin chi tiết bảng giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

    2.

    MA_HHDV

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

    3.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Đơn vị tính

    4.

    MUC_GIA_MOI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

    5.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

     

     

                b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_DKKK

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

     

     

    1.2.2. Nhận dữ liệu các danh mục có liên quan

    a) Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_...

    STRING

    50

    x

    Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã chi nhánh, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp

    3.

    TEN_...

    STRING

    2000

    x

    Tên của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là Tên chi nhánh, Tên hàng hóa, Tên đối tượng… theo từng doanh nghiệp

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá. Mã số thuế của chi nhánh

    2.

    MA_...

    STRING

    50

    x

    Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã kho hàng, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp

     

     

    1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    1.3.1. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

    3.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ü 19: Ngày

    ü 26: 15 ngày

    ü 22: Tuần

    ü 24: Tháng

    ü 21: Quý

    ü 27: Năm

    4.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

    5.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

    6.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ dữ liệu

    7.

    FILE_DINH_KEM

    STRING(BASES64)

       

    Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    8.

    DS_HHDV_TT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.

     

    Nhận dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

    2.

    MA_HHDV

    STRING

    3

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.

    3.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    1000

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

    5.

    GIA_KY_TRUOC

    NUMBER

    (18,0)

     

    Giá kỳ trước

    6.

    GIA_KY_NAY

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá kỳ này

    7.

    NGUON_THONG_TIN

    NUMBER

    1

    x

    Mã nguồn thông tin:

    1: Do trực tiếp điều tra thu thập

    2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

    3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

    4: Hợp đồng mua tin

    5: Các nguồn thông tin khác

    8.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

    3.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ü 19: Ngày

    ü 26: 15 ngày

    ü 22: Tuần

    ü 24: Tháng

    ü 21: Quý

    ü 27: Năm

    4.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

    5.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

    6.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ dữ liệu

     

     

    1.3.2. Nhận dữ liệu danh mục có liên quan

    a) Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ

    2.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

    3.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

     

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

    1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

    a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ü 19: Ngày

    ü 26: 15 ngày

    ü 22: Tuần

    ü 24: Tháng

    ü 21: Quý

    27: Năm

    2.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    3.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

    4.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    5.

    DS_HHDV_NK_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu

     

    b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HS

    STRING

    50

    x

    Mã HS theo quy định

    2.

    MO_TA

    STRING

    4000

    x

    Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu

    3.

    LOAI_XNK

    STRING

    1

    x

    1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu

    4.

    MA_QUOC_GIA

    STRING

    50

    x

    Mã quốc gia theo danh mục dùng chung

    5.

    DON_VI_TINH

    STRING

    50

    x

    Mã đơn vị tính theo danh mục quy định

    6.

    TONG_LUONG

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

    7.

    TRI_GIA_USD

    NUMBER

    (18,2)

    x

    Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

     

     

    c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    2.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ü 19: Ngày

    ü 26: 15 ngày

    ü 22: Tuần

    ü 24: Tháng

    ü 21: Quý

    27: Năm

    3.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    4.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

    5.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

     

    1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    DS_TAI_NGUYEN_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo

     

    Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TAI_NGUYEN_TINH

    STRING

    50

    x

    Mã tài nguyên tỉnh

    2.

    GIA_TINH_THUE

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá tính thuế tài nguyên

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

     

    c) Danh mục tài nguyên của tỉnh

    Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_NGUYEN

    STRING

    3

    x

    Mã Tài nguyên

    3.

    TEN_TAI_NGUYEN

    STRING

    2000

    x

    Tên tài nguyên

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    5.

    TAI_NGUYEN_TINH_CHA

    STRING

    3

    x

    Mã tài nguyên cấp cha

    6.

    TAI_NGUYEN_BTC

    STRING

    3

    x

    Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

     

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_NGUYEN

    STRING

    50

    x

    Mã Tài nguyên

     

    1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    DS_LPTB_DOITUONG_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

     

    Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LPTB_DOI_TUONG

    STRING

    50

    x

    Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

    2.

    GIA_TINH_LE_PHI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

     

    c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_DOI_TUONG

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng

    3.

    TEN_DOI_TUONG

    STRING

    1000

    x

    Tên đối tượng

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    5.

    MA_DOI_TUONG_CHA

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng cấp cha

     

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_DOI_TUONG

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng

     

     

    1.4.4. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    a) Nhận dữ liệu

    Giá trị tài sản dưới 500 triệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    6.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    7.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    8.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

     

    Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    6.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    7.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    8.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

     

     

    Giá trị Tài sản là Nhà

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã ngôi nhà

    4.

    TEN_NGOI_NHA

    String

    4000

    x

    Tên ngôi nhà

    5.

    ID_CAP_NHA

    String

    50

    x

    Mã Cấp nhà

    6.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng nhà

    7.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    8.

    MA_KHUON_VIEN

    String

    500

    x

    Mã khuôn viên

    9.

    TEN_KHUON_VIEN

    String

    500

     

    Tên trụ sở khuôn viên

    10.

    NAM_XD

    String

    4

    x

    Năm xây dựng

    11.

    NAM_SD

    String

    4

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    13.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn NSNN (đồng)

    14.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    15.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    16.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    String

    500

     

    Thời gian sử dụng

    17.

    SO_TANG

    Number

    (38,0)

    x

    Số tầng

    18.

    TONG_DIEN_TICH_SAN

    Number

    (38,0)

    x

    Tổng diện tích sàn (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_DE_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

    23.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

     

     

    Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã trụ sở

    4.

    TEN_TRU_SO

    String

    4000

     

    Tên trụ sở

    5.

    ID_LOAI_NHA

    String

    50

    x

    Mã Loại tài sản

    6.

    ID_QUOC_GIA

    String

    50

     

    Thuộc quốc gia

    7.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/Thành phố

    8.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/Huyện

    9.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/Phường

    10.

    SO_NHA

    String

    400

     

    Số nhà, đường (phố)

    11.

    K_TANG_DAT

    String

    1

     

    Không tăng đất

    12.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng đất

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    14.

    DIEN_TICH

    Number

    (38,0)

    x

    Diện tích khuôn viên (m2)

    15.

    GIA_TRI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị (đồng)

    16.

    HTSD_TRU_SO_LVIEC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

    17.

    HTSD_HD_SU_NGHIEP

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

    18.

    HTSD_LAM_NHA_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

    23.

    GCNQSH_SO

    String

    500

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

    24.

    GCNQSH_NGAY

    String(date)

    8

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

    25.

    QD_GIAO_DAT_SO

    String

    500

     

    Quyết định giao đất: Số

    26.

    QD_GIAO_DAT_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định giao đất: Ngày

    27.

    HD_CHUYEN_NHUONG_SO

    String

    500

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

    28.

    HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

    String(date)

    8

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

    29.

    QD_CHO_THUE_SO

    String

    500

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

    30.

    QD_CHO_THUE_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

    31.

    CHUA_CO_GIAY_TO

    String

    1

     

    1: Có giấy tờ

    0: chưa có giấy tờ

     

     

    Giá trị Tài sản là Ô tô:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    LOAI_XE

    String

    50

    x

    Loại xe

    4.

    NHAN_XE

    String

    50

    x

    Nhãn xe

    5.

    DONG_XE

    String

    50

     

    Dòng xe

    6.

    BIEN_KIEM_SOAT

    String

    10

    x

    Biển kiểm soát

    7.

    SO_CHO_NGOI

    String

    2

    x

    Số chỗ ngồi

    8.

    TAI_TRONG

    Number

    (10,0)

    x

    Tải trọng

    9.

    NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    x

    Nước sản xuất

    10.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    5

    x

    Năm sản xuất

    11.

    NAM_SU_DUNG

    String

    5

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    LY_DO_TANG

    String

    4000

    x

    Lý do tăng ô tô

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    x

    Ngày kê khai

    14.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã xe

    15.

    TEN_XE

    String

    4000

    x

    Tên xe

    16.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    17.

    NGUON_NSNN

    Number

    (18,0)

    x

    Nguồn NSNN (đồng)

    18.

    NGUON_KHAC

    Number

    (18,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    19.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (18,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    20.

    THOI_HAN_SD

    String

    4000

    x

    Thời gian sử dụng

     

     

    Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

    4.

    KY_HIEU

    String

    500

    No

    Ký hiệu

    5.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    Yes

    Mã tài sản

    6.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    No

    Tên tài sản

    7.

    MA_NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    Yes

    Mã Nước sản xuất

    8.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    4

    No

    Năm sản xuất

    9.

    NAM_SU_DUNG

    String

    4

    No

    Năm đưa vào sử dụng

    10.

    MA_LY_DO_TANG

    String

    50

    No

    Mã Lý do tăng

    11.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    Yes

    Ngày kê khai

    12.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    500

    Yes

    Thông số kỹ thuật

    13.

    MO_TA_CHUNG

    String

    500

    Yes

    Mô tả chung

    14.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    No

    Nguyên giá (đồng)

    15.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn NSNN (đồng)

    16.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn khác (đồng)

    17.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    No

    Giá trị còn lại (đồng)

    18.

    THOI_HAN_SD

    Number

    (38,0)

    Yes

    Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

    19.

    HIEN_TRANG_SD

    String

    50

    Yes

    Hiện trạng sử dụng.

     

    20.

    MA_DV_QLY

    String

    50

    No

    Mã Đơn vị

    21.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

     

     

    Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    CAP_LOAI_TS

    String

    50

    x

    Cấp, loại tài sản

    4.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã tài sản

    5.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    x

    Tên tài sản

    6.

    DIA_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    7.

    ID_THUOC_TUYEN

    String

    50

     

    Mã Thuộc tuyến

    8.

    LY_TRINH_DAU

    String

    500

     

    Lý trình- Điểm đầu

    9.

    LY_TRINH_CUOI

    String

    500

     

    Lý trình -Điểm cuối

    10.

    CHIEU_DAI_TU_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Từ km số

    11.

    CHIEU_DAI_DEN_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Đến km số

    12.

    CHIEU_DAI_TONG

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

    13.

    DIEN_TICH_MAT_CAU

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích mặt cầu (m2)

    14.

    DIEN_TICH_THUOC_HAM

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích thuộc hầm (m2)

    15.

    DIEN_TICH_BEN_PHA

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến phà (m2)

    16.

    DIEN_TICH_BEN_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến xe (m2)

    17.

    DIEN_TICH_BAI_DO_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bãi đỗ xe (m2)

    18.

    DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

     Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    19.

    DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    20.

    DIEN_TICH_TRAM_NGHI

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích trạm dừng nghỉ

    21.

    NGAY_SD_NHAP_TT

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

    22.

    NGAY_SD

    String(date)

    8

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    23.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá (VNĐ)

    24.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn ngân sách (VNĐ)

    25.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác (VNĐ)

    26.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại (VNĐ)

    27.

    ID_PHUONG_THUC_QLY

    String

    4

     

    Mã Phương thức quản lý

    28.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

    29.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

    30.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

     

     

    Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã công trình

    4.

    TEN_CONG_TRINH

    String

    4000

    x

    Tên công trình

    5.

    KY_HIEU

    String

    500

     

    Ký hiệu

    6.

    ID_LOAI_CONG_TRINH

    String

    50

    x

    Mã Loại hình công trình

    7.

    DAI_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    8.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/thành phố

    9.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/huyện

    10.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/phường

    11.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

     

    Mã Lý do tăng

    12.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    13.

    ID_DU_AN

    String

    50

     

    Mã Dự án

    14.

    NAM_XAY_DUNG

    String

    4

     

    Năm xây dựng

    15.

    NGAY_SD

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    16.

    DIEN_TICH_DAT

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích đất (m2)

    17.

    DIEN_TICH_SAN_XD

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng (m2)

    18.

    CONG_SUAT_TKE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thiết kế

    19.

    CONG_SUAT_TTE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thực tế

    20.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá

    21.

    NGAN_SACH

    Number

    (38,2)

     

    Ngân sách

    22.

    CT_MUC_TIEU

    Number

    (38,2)

     

    Chương trình mục tiêu

    23.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác

    24.

    DA_TINH_KHAU_HAO

    String

    1

     

    Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

    0: Chưa tính khấu hao

    1: Đã tính khấu hao

    25.

    ID_PP_KHAU_HAO

    String

    1

     

    Mã Phương pháp khấu hao

    26.

    TGIAN_SD

    Number

    (38,2)

     

    Thời gian sử dụng sau kê khai

    27.

    TYLE_KHAU_HAO

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ khấu hao

    28.

    GTRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại

    29.

    HIEN_TRANG

    String

    1

     

    Hiện trạng hoạt động:

    0: Bền vững

    1: Trung bình

    2: Kém hiệu quả

    3:Không hoạt động

    30.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

    0: Không có hồ sơ giấy tờ

    1: Có hồ sơ giấy tờ

    31.

    QD_GIAO_SO

    String

    200

     

    Quyết định giao số

    32.

    NGAY_QD_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày Quyết định giao

    33.

    QD_QUYEN_SH_SO

    String

    200

     

    Quyết định xác lập quyền sở hữu số

    34.

    NGAY_QD_SH

    String(date)

    8

     

    Ngày quyết định

    35.

    BB_BAN_GIAO

    String

    200

     

    Biên bản bàn giao

    36.

    NGAY_BAN_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày bàn giao

    37.

    HS_GIAY_TO_KHAC

    String

    200

     

    Hồ sơ giấy tờ khác

    38.

    KL_SX_TRONG_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

    39.

    TYLE_HAO_HUT

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ nước hao hụt (%)

    40.

    GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    41.

    GIA_THANH_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    42.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

    43.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

     

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

     

     

    1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

     

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    DIA_BAN

    STRING

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    3.

    CHI_TIEU

    STRING

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    4.

    NGUON_DU_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    5.

    THANH_THI_NONG_THON

    STRING

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    6.

    DINH_KY

    STRING

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    7.

    THOI_GIAN_BC_1

    STRING

    3

     

    Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.

    8.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    STRING

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

     

    2. Dữ liệu giá bất động sản

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TEN_SAN_PHAM

    String

    100

    x

    Tên sản phẩm bất động sản

    2.

    LOAI_GIA

    String

    100

    x

    Phân loại giá

    3.

    NGUON_THONG_TIN

    String

    1000

    x

    Nguồn thông tin

    4.

    TINH_THANH

    String

    100

     

    Tỉnh thành

    5.

    QUAN_HUYEN

    String

    100

     

    Quận huyện

    6.

    PHUONG_XA

    String

    100

     

    Phường xã

    7.

    DUONG_PHO

    String

    500

     

    Đường phố

    8.

    SO_NHA

    String

    500

     

    Số nhà, tòa nhà

    9.

    DON_GIA

    Number

     

    x

    Đơn giá sản phẩm

    10.

    DON_VI_TINH_GIA

    String

    50

     

    Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

    11.

    NGAY_DANG_SAN_PHAM

    Date

     

    x

    Ngày đăng sản phẩm

    12.

    DIEN_TICH

    Number

     

     

    Diện tích

    13.

    CHIEU_DAI

    Number

     

     

    Chiều dài

    14.

    CHIEU_RONG

    Number

     

     

    Chiều rộng

    15.

    GIAY_TO_PHAP_LY

    String

    500

     

    Giấy tờ pháp lý

    16.

    NOI_THAT

    String

    500

     

    Nội thất

    17.

    TINH_TRANG

    String

    500

     

    Tình trạng

    18.

    DAT_COC

    Number

     

     

    Đặt cọc

    19.

    HUONG_CUA_CHINH

    String

    500

     

    Hướng cửa chính

    20.

    HUONG_BAN_CONG

    String

    500

     

    Hướng ban công

    21.

    SO_MAT_THOANG

    Number

     

     

    Số mặt thoáng

    22.

    SO_PHONG_NGU

    Number

     

     

    Số phòng ngủ

    23.

    SO_WC

    Number

     

     

    Số WC

    24.

    GIA_DICH_VU

    Number

     

     

    Giá dịch vụ

    25.

    TANG

    Number

     

     

    Tầng

    26.

    SO_TANG

    Number

     

     

    Số tầng

    27.

    CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

    Number

     

     

    Chiều rộng đường trước mặt

    28.

    CHIEU_RONG_VIA_HE

    Number

     

     

    Chiều rộng vỉa hè

    29.

    DINH_KEM

    String

    4000

     

    Thông tin đính kèm

    30.

    GHI_CHU

    String

    2000

     

    Ghi chú thông tin sản phẩm

     

    3. Dữ liệu về thẩm định giá

    3.1.Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định

    3.1.1. Nhận dữ liệu doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    a) Nhận dữ liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp

    2.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp

    3.

    TEN_TIENG_ANH

    STRING

    2000

    x

    Tên tiếng việt

    4.

    TEN_VIET_TAT

    STRING

    1000

    x

    Tên tiếng anh

    5.

    DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ trụ sở chính

    6.

    TRU_SO_CHINH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    7.

    TRU_SO_CHINH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    8.

    TRU_SO_CHINH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    9.

    DIA_CHI_GIAO_DICH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp

    10.

    GIAO_DICH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    11.

    GIAO_DICH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    12.

    GIAO_DICH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    13.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại của doanh nghiệp

    14.

    FAX

    STRING

    20

     

    Fax của doanh nghiệp

    15.

    EMAIL

    STRING

    100

     

    Email của doanh nghiệp

    16.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

    x

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    17.

    NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY

    18.

    NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

    STRING

    50

     

    Nơi cấp giấy chứng nhận

    19.

    LAN_THAY_DOI

    NUMBER

    (2,0)

     

    Số lần thay đổi giấy chứng nhận

    20.

    NGAY_THAY_DOI

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY

    21.

    VON_DIEU_LE

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Vốn điều lệ

    22.

    MA_SO_THUE

    STRING

    20

     

    Mã số thuế của doanh nghiệp

    23.

    GIAY_CN_DKKD

    STRING

    20

     

    Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    24.

    NGAY_CAP_CN_DKKD

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy đăng ký kinh doanh

    25.

    NOI_CAP_CN_DKKD

    STRING

    50

     

    Nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

    26.

    DS_THAM_DINH_VIEN

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách thẩm định viên hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp

     

    b) Danh sách thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp:

    Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

    x

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    2.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp thẩm định giá

    3.

    HO_TEN

    STRING

    500

    x

    Họ và tên thẩm định viên

    4.

    NGAY_SINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    5.

    GIOI_TINH

    STRING

    1

    x

    Giới tính:

    0: Nam

    1: Nữ

    6.

    CMT_HO_CHIEU

    STRING

    20

    x

    Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    7.

    NGAY_CAP_CMT

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    8.

    NOI_CAP_CMT

    STRING

    500

     

    Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    9.

    NGUYEN_QUAN

    STRING

    1000

     

    Quê quán

    10.

    TINH_THANH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

    11.

    DIA_CHI_THUONG_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ thường trú

    12.

    DIA_CHI_TAM_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ tạm trú

    13.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại

    14.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email

    15.

    SO_THE_TDV

    STRING

    20

     

    Số thẻ thẩm định viên về giá

    16.

    NGAY_CAP_THE_TDV

    STRING(DATE)

    8

     

    Này cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

    17.

    LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL

    STRING

    1

     

    Vai trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:

    1: Là đại diện pháp luật

    0: Không là đại diện pháp luật

    18.

    LA_LANH_DAO_DN

    STRING

    1

     

    Vai trò là lãnh đạo đơn vị:

    1: Là lãnh đạo doanh nghiệp

    2: là Giám đốc chi nhánh

     

     

    3.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp

     

     

    3.2. Dữ liệu về thẩm định viên về giá

    3.2.1. Nhận kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MAKYTHI

    STRING

    10

    x

    Mã kỳ thi

    2.

    TENKYTHI

    STRING

    2000

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

    3.

    GHICHU

    STRING

    4000

    x

    Ghi chú

    4.

    DS_KETQUA_THI

    OBJECT

     

    x

    Danh sách chi tiết kết quả thi

     

    Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    THISINH_TEN

    STRING

    500

    x

    Tên của thí sinh dự thi

    2.

    THISINH_CMND

    STRING

    50

    x

    Số CMND của thí sinh

    3.

    THISINH_NGAYSINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY

    4.

    THISINH_QUEQUAN

    STRING

    2000

    x

    Quê quán của thí sinh

    5.

    THISINH_SODT

    STRING

    50

    x

    Số điện thoại liên lạc của thí sinh

    6.

    THISINH_PHONGTHI

    STRING

    50

    x

    Số phòng thi của thí sinh

    7.

    THISINH_SOBAODANH

    STRING

    50

    x

    Số báo danh của thí sinh

    8.

    DS_DIEMTHI_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh

     

    Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DTTDG_MONTHI

    STRING

    50

    x

    Mã môn thi trong kỳ thi

    2.

    DIEMTHI

    NUMBER

    (3,0)

    x

    Điểm thi của thí sinh

     

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MAKYTHI

    STRING

    10

    x

    Mã kỳ thi

     

     

    3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    HO_TEN

    STRING

    500

    x

    Họ và tên thẩm định viên

    2.

    NGAY_SINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    3.

    GIOI_TINH

    STRING

    1

    x

    Giới tính:

    0: Nam

    1: Nữ

    4.

    CMT_HO_CHIEU

    STRING

    20

    x

    Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    5.

    NGAY_CAP_CMT

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    6.

    NOI_CAP_CMT

    STRING

    500

     

    Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    7.

    NGUYEN_QUAN

    STRING

    1000

     

    Quê quán

    8.

    TINH_THANH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

    9.

    DIA_CHI_THUONG_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ thường trú

    10.

    DIA_CHI_TAM_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ tạm trú

    11.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại

    12.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email

    13.

    SO_THE_TDV

    STRING

    20

     

    Số thẻ thẩm định viên về giá

    14.

    NGAY_CAP_THE_TDV

    STRING(DATE)

    8

     

    Này cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

     

     

    3.3. Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá

    3.3.1. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

     

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    10

    x

    Mã tài sản thẩm định giá

    3.

    TEN_TAI_SAN

    STRING

    2000

    x

    Tên tài sản thẩm định giá

    4.

    DAC_DIEM_PHAP_LY

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

    5.

    DAC_DIEM_KY_THUAT

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

    6.

    DIA_DIEM_THAM_DINH

    STRING

    4000

     

    Địa điểm thẩm định giá

    7.

    THOI_DIEM_THAM_DINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY

    8.

    PHUONG_PHAP_TD

    STRING

    4000

    x

    Phương pháp thẩm định giá

    9.

    MUC_DICH_TD

    STRING

    4000

    x

    Mục đích thẩm định giá

    10.

    DON_VI_YC_TD

    STRING

    4000

     

    Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

    11.

    GIA_TRI_TDG

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá trị tài sản thẩm định giá

    12.

    THOI_HAN_SD_KD

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng

    13.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú của tài sản

    14.

    TEN_HOI_DONG_TDG

    STRING

    2000

     

    Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

     

     

    3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    10

    x

    Mã tài sản thẩm định giá

     

     

    II. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác

    1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

    1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa, dịch vụ

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    3.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    4.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    5.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

    6.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính

    7.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

     

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    8.

    THUOC_TINH_1_HHDV

    STRING

    3

     

    Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục hàng hóa, dịch vụ

    9.

    THUOC_TINH_2_HHDV

    STRING

    3

     

    10.

    ….

    STRING

    3

     

    11.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

     

    x

    Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

     

     

    1.2. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_HO_SO

    NUMBER

    1

    x

    Loại hồ sơ:

    2: Đăng ký giá

    3: Kê khai giá

    2.

    LOAI_XNK

    NUMBER

    1

    x

    Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

    0: Giá bán trong nước

    1: Giá xuất khẩu

    2: Giá nhập khẩu

    3.

    DOANH_NGHIEP_DKKK

    STRING

    100

    x

    Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    4.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

    5.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

    6.

    TY_GIA

    NUMBER

    (18,0)

     

    Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

    7.

    QUOC_GIA_XNK

    STRING

    1000

     

    Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    8.

    CHI_NHANH

    STRING

    1000

     

    Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    9.

    KHO_HANG

    STRING

    1000

     

    Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    10.

    TINH_THANH

    STRING

    1000

     

    Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    11.

    DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    1000

     

    Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    12.

    HINH_THUC_THANH_TOAN

    STRING

    1000

     

    Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    13.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

    14.

    MA_HHDV

    STRING

    3

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

    15.

    THUOC_TINH_1_HHDV

    STRING

    3

     

    Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã trong danh mục thuộc tính hàng hóa, dịch vụ

    16.

    THUOC_TINH_2_HHDV

    STRING

    3

     

    17.

    ….

    STRING

    3

     

    18.

    MUC_GIA_CU

    NUMBER

    (18,0)

     

    Mức giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có)

    19.

    MUC_GIA_MOI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

    20.

    MUC_TANG_GIAM

    NUMBER

    (18,0)

     

    Mức tăng giảm

    21.

    TY_LE_TANG_GIAM

    NUMBER

    (2,2)

     

    Tỷ lệ tăng giảm

    22.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

     

     

    1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

    3.

    DINH_KY

    NUMBER(2)

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ü 19: Ngày

    ü 26: 15 ngày

    ü 22: Tuần

    ü 24: Tháng

    ü 21: Quý

    ü 27: Năm

    4.

    THOI_GIAN_BC_1

    STRING

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

    5.

    THOI_GIAN_BC_2

    STRING

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

    6.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    STRING

    4

    x

    Năm của kỳ dữ liệu

    7.

    FILE_DINH_KEM

    STRING(BASES64)

     

     

    Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    8.

    MA_HHDV

    STRING

    3

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.

    9.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

    10.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

    11.

    GIA_KY_TRUOC

    NUMBER

    (18,0)

     

    Giá kỳ trước (nếu có)

    12.

    GIA_KY_NAY

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá kỳ này

    13.

    MUC_TANG_GIAM

    NUMBER

    (18,0)

     

    Mức tăng giảm

    14.

    TY_LE_TANG_GIAM

    NUMBER

    (2,2)

     

    Tỷ lệ tăng giảm

    15.

    NGUON_THONG_TIN

    STRING

    1

    x

    Mã nguồn thông tin:

    1: Do trực tiếp điều tra thu thập

    2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

    3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

    4: Hợp đồng mua tin

    5: Các nguồn thông tin khác

    16.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

     

    1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    1.4.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU hoặc MA_DOI_TUONG

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối tượng tính thuế tài nguyên…)

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU hoặc TEN_DOI_TUONG

    STRING

    50

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối tượng tính thuế tài nguyên…)

    3.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

     

    Mã loại giá, lấy tương ứng trong danh mục Loại giá

    4.

    NGUON_DU_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Nguồn dữ liệu, lấy trong danh mục đơn vị

    5.

    DIA_BAN

    STRING

    3

     

    Mã địa bàn, lấy trong danh mục địa bàn

    6.

    QUOC_GIA

    STRING

    3

     

    Mã quốc gia, lấy trong danh mục quốc gia

    7.

    GIA_TRI_KY_NAY

    NUMBER

    (18,2)

     

    Giá giao dịch kỳ này

    8.

    DIEM_GIAO_DICH

    STRING

    4000

     

    Điểm giao dịch

    9.

    THUOC_TINH_1_HHDV

    STRING

    3

     

    Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ.

    Lấy mã trong danh mục thuộc tính

    10.

    THUOC_TINH_2_HHDV

    STRING

    3

     

    11.

    STRING

    3

     

    12.

    LOAI_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Loại số liệu. Lấy trong danh mục Loại số liệu

    13.

    THOI_GIAN_BC_1_ID

    STRING

    3

     

    Mã kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo

    14.

    THOI_GIAN_BC_2_ID

    STRING

    3

     

    Mã kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo

    15.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    STRING

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    16.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

     

    Số văn bản hành quy định về giá

    17.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày ban hành văn bản

    18.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

     

    1.4.2. Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    - Giá trị tài sản dưới 500 triệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    6.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    7.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    8.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

     

    - Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    6.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    7.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    8.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

     

     

    - Giá trị Tài sản là Nhà

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã ngôi nhà

    4.

    TEN_NGOI_NHA

    String

    4000

    x

    Tên ngôi nhà

    5.

    ID_CAP_NHA

    String

    50

    x

    Mã Cấp nhà

    6.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng nhà

    7.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    8.

    MA_KHUON_VIEN

    String

    500

    x

    Mã khuôn viên

    9.

    TEN_KHUON_VIEN

    String

    500

     

    Tên trụ sở khuôn viên

    10.

    NAM_XD

    String

    4

    x

    Năm xây dựng

    11.

    NAM_SD

    String

    4

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    13.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn NSNN (đồng)

    14.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    15.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    16.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    String

    500

     

    Thời gian sử dụng

    17.

    SO_TANG

    Number

    (38,0)

    x

    Số tầng

    18.

    TONG_DIEN_TICH_SAN

    Number

    (38,0)

    x

    Tổng diện tích sàn (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_DE_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

    23.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

     

     

    - Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã trụ sở

    4.

    TEN_TRU_SO

    String

    4000

     

    Tên trụ sở

    5.

    ID_LOAI_NHA

    String

    50

    x

    Mã Loại tài sản

    6.

    ID_QUOC_GIA

    String

    50

     

    Thuộc quốc gia

    7.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/Thành phố

    8.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/Huyện

    9.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/Phường

    10.

    SO_NHA

    String

    400

     

    Số nhà, đường (phố)

    11.

    K_TANG_DAT

    String

    1

     

    Không tăng đất

    12.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng đất

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    14.

    DIEN_TICH

    Number

    (38,0)

    x

    Diện tích khuôn viên (m2)

    15.

    GIA_TRI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị (đồng)

    16.

    HTSD_TRU_SO_LVIEC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

    17.

    HTSD_HD_SU_NGHIEP

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

    18.

    HTSD_LAM_NHA_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

    23.

    GCNQSH_SO

    String

    500

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

    24.

    GCNQSH_NGAY

    String(date)

    8

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

    25.

    QD_GIAO_DAT_SO

    String

    500

     

    Quyết định giao đất: Số

    26.

    QD_GIAO_DAT_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định giao đất: Ngày

    27.

    HD_CHUYEN_NHUONG_SO

    String

    500

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

    28.

    HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

    String(date)

    8

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

    29.

    QD_CHO_THUE_SO

    String

    500

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

    30.

    QD_CHO_THUE_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

    31.

    CHUA_CO_GIAY_TO

    String

    1

     

    1: Có giấy tờ

    0: chưa có giấy tờ

     

     

    - Giá trị Tài sản là Ô tô:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    LOAI_XE

    String

    50

    x

    Loại xe

    4.

    NHAN_XE

    String

    50

    x

    Nhãn xe

    5.

    DONG_XE

    String

    50

     

    Dòng xe

    6.

    BIEN_KIEM_SOAT

    String

    10

    x

    Biển kiểm soát

    7.

    SO_CHO_NGOI

    String

    2

    x

    Số chỗ ngồi

    8.

    TAI_TRONG

    Number

    (10,0)

    x

    Tải trọng

    9.

    NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    x

    Nước sản xuất

    10.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    5

    x

    Năm sản xuất

    11.

    NAM_SU_DUNG

    String

    5

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    LY_DO_TANG

    String

    4000

    x

    Lý do tăng ô tô

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    x

    Ngày kê khai

    14.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã xe

    15.

    TEN_XE

    String

    4000

    x

    Tên xe

    16.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    17.

    NGUON_NSNN

    Number

    (18,0)

    x

    Nguồn NSNN (đồng)

    18.

    NGUON_KHAC

    Number

    (18,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    19.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (18,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    20.

    THOI_HAN_SD

    String

    4000

    x

    Thời gian sử dụng

     

     

    - Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

    4.

    KY_HIEU

    String

    500

    No

    Ký hiệu

    5.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    Yes

    Mã tài sản

    6.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    No

    Tên tài sản

    7.

    MA_NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    Yes

    Mã Nước sản xuất

    8.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    4

    No

    Năm sản xuất

    9.

    NAM_SU_DUNG

    String

    4

    No

    Năm đưa vào sử dụng

    10.

    MA_LY_DO_TANG

    String

    50

    No

    Mã Lý do tăng

    11.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    Yes

    Ngày kê khai

    12.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    500

    Yes

    Thông số kỹ thuật

    13.

    MO_TA_CHUNG

    String

    500

    Yes

    Mô tả chung

    14.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    No

    Nguyên giá (đồng)

    15.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn NSNN (đồng)

    16.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn khác (đồng)

    17.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    No

    Giá trị còn lại (đồng)

    18.

    THOI_HAN_SD

    Number

    (38,0)

    Yes

    Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

    19.

    HIEN_TRANG_SD

    String

    50

    Yes

    Hiện trạng sử dụng.

     

    20.

    MA_DV_QLY

    String

    50

    No

    Mã Đơn vị

    21.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

     

     

    - Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    CAP_LOAI_TS

    String

    50

    x

    Cấp, loại tài sản

    4.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã tài sản

    5.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    x

    Tên tài sản

    6.

    DIA_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    7.

    ID_THUOC_TUYEN

    String

    50

     

    Mã Thuộc tuyến

    8.

    LY_TRINH_DAU

    String

    500

     

    Lý trình- Điểm đầu

    9.

    LY_TRINH_CUOI

    String

    500

     

    Lý trình -Điểm cuối

    10.

    CHIEU_DAI_TU_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Từ km số

    11.

    CHIEU_DAI_DEN_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Đến km số

    12.

    CHIEU_DAI_TONG

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

    13.

    DIEN_TICH_MAT_CAU

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích mặt cầu (m2)

    14.

    DIEN_TICH_THUOC_HAM

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích thuộc hầm (m2)

    15.

    DIEN_TICH_BEN_PHA

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến phà (m2)

    16.

    DIEN_TICH_BEN_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến xe (m2)

    17.

    DIEN_TICH_BAI_DO_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bãi đỗ xe (m2)

    18.

    DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

     Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    19.

    DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    20.

    DIEN_TICH_TRAM_NGHI

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích trạm dừng nghỉ

    21.

    NGAY_SD_NHAP_TT

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

    22.

    NGAY_SD

    String(date)

    8

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    23.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá (VNĐ)

    24.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn ngân sách (VNĐ)

    25.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác (VNĐ)

    26.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại (VNĐ)

    27.

    ID_PHUONG_THUC_QLY

    String

    4

     

    Mã Phương thức quản lý

    28.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

    29.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

    30.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

     

     

    - Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã công trình

    4.

    TEN_CONG_TRINH

    String

    4000

    x

    Tên công trình

    5.

    KY_HIEU

    String

    500

     

    Ký hiệu

    6.

    ID_LOAI_CONG_TRINH

    String

    50

    x

    Mã Loại hình công trình

    7.

    DAI_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    8.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/thành phố

    9.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/huyện

    10.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/phường

    11.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

     

    Mã Lý do tăng

    12.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    13.

    ID_DU_AN

    String

    50

     

    Mã Dự án

    14.

    NAM_XAY_DUNG

    String

    4

     

    Năm xây dựng

    15.

    NGAY_SD

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    16.

    DIEN_TICH_DAT

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích đất (m2)

    17.

    DIEN_TICH_SAN_XD

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng (m2)

    18.

    CONG_SUAT_TKE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thiết kế

    19.

    CONG_SUAT_TTE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thực tế

    20.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá

    21.

    NGAN_SACH

    Number

    (38,2)

     

    Ngân sách

    22.

    CT_MUC_TIEU

    Number

    (38,2)

     

    Chương trình mục tiêu

    23.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác

    24.

    DA_TINH_KHAU_HAO

    String

    1

     

    Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

    0: Chưa tính khấu hao

    1: Đã tính khấu hao

    25.

    ID_PP_KHAU_HAO

    String

    1

     

    ID Phương pháp khấu hao

    26.

    TGIAN_SD

    Number

    (38,2)

     

    Thời gian sử dụng sau kê khai

    27.

    TYLE_KHAU_HAO

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ khấu hao

    28.

    GTRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại

    29.

    HIEN_TRANG

    String

    1

     

    Hiện trạng hoạt động:

    0: Bền vững

    1: Trung bình

    2: Kém hiệu quả

    3:Không hoạt động

    30.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

    0: Không có hồ sơ giấy tờ

    1: Có hồ sơ giấy tờ

    31.

    QD_GIAO_SO

    String

    200

     

    Quyết định giao số

    32.

    NGAY_QD_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày Quyết định giao

    33.

    QD_QUYEN_SH_SO

    String

    200

     

    Quyết định xác lập quyền sở hữu số

    34.

    NGAY_QD_SH

    String(date)

    8

     

    Ngày quyết định

    35.

    BB_BAN_GIAO

    String

    200

     

    Biên bản bàn giao

    36.

    NGAY_BAN_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày bàn giao

    37.

    HS_GIAY_TO_KHAC

    String

    200

     

    Hồ sơ giấy tờ khác

    38.

    KL_SX_TRONG_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

    39.

    TYLE_HAO_HUT

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ nước hao hụt (%)

    40.

    GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    41.

    GIA_THANH_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    42.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

    43.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

     

     

    1.5. Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

     

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    DIA_BAN

    STRING

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    3.

    CHI_TIEU

    STRING

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    4.

    NGUON_DU_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    5.

    THANH_THI_NONG_THON

    STRING

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    6.

    DINH_KY

    STRING

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    7.

    THOI_GIAN_BC_1

    STRING

    3

     

    Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.

    8.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    STRING

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

     

    2. Dữ liệu giá bất động sản

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TEN_SAN_PHAM

    String

    100

    x

    Tên sản phẩm bất động sản

    2.

    LOAI_GIA

    String

    100

    x

    Phân loại giá

    3.

    NGUON_THONG_TIN

    String

    1000

    x

    Nguồn thông tin

    4.

    TINH_THANH

    String

    100

     

    Tỉnh thành

    5.

    QUAN_HUYEN

    String

    100

     

    Quận huyện

    6.

    PHUONG_XA

    String

    100

     

    Phường xã

    7.

    DUONG_PHO

    String

    500

     

    Đường phố

    8.

    SO_NHA

    String

    500

     

    Số nhà, tòa nhà

    9.

    DON_GIA

    Number

     

    x

    Đơn giá sản phẩm

    10.

    DON_VI_TINH_GIA

    String

    50

     

    Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

    11.

    NGAY_DANG_SAN_PHAM

    Date

     

    x

    Ngày đăng sản phẩm

    12.

    DIEN_TICH

    Number

     

     

    Diện tích

    13.

    CHIEU_DAI

    Number

     

     

    Chiều dài

    14.

    CHIEU_RONG

    Number

     

     

    Chiều rộng

    15.

    GIAY_TO_PHAP_LY

    String

    500

     

    Giấy tờ pháp lý

    16.

    NOI_THAT

    String

    500

     

    Nội thất

    17.

    TINH_TRANG

    String

    500

     

    Tình trạng

    18.

    DAT_COC

    Number

     

     

    Đặt cọc

    19.

    HUONG_CUA_CHINH

    String

    500

     

    Hướng cửa chính

    20.

    HUONG_BAN_CONG

    String

    500

     

    Hướng ban công

    21.

    SO_MAT_THOANG

    Number

     

     

    Số mặt thoáng

    22.

    SO_PHONG_NGU

    Number

     

     

    Số phòng ngủ

    23.

    SO_WC

    Number

     

     

    Số WC

    24.

    GIA_DICH_VU

    Number

     

     

    Giá dịch vụ

    25.

    TANG

    Number

     

     

    Tầng

    26.

    SO_TANG

    Number

     

     

    Số tầng

    27.

    CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

    Number

     

     

    Chiều rộng đường trước mặt

    28.

    CHIEU_RONG_VIA_HE

    Number

     

     

    Chiều rộng vỉa hè

    29.

    DINH_KEM

    String

    4000

     

    Thông tin đính kèm

    30.

    GHI_CHU

    String

    2000

     

    Ghi chú thông tin sản phẩm

     

    3. Dữ liệu về thẩm định giá

    3.1. Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp

    2.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp

    3.

    TEN_TIENG_ANH

    STRING

    2000

    x

    Tên tiếng việt

    4.

    TEN_VIET_TAT

    STRING

    1000

    x

    Tên tiếng anh

    5.

    DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ trụ sở chính

    6.

    TRU_SO_CHINH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    7.

    TRU_SO_CHINH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    8.

    TRU_SO_CHINH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    9.

    DIA_CHI_GIAO_DICH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp

    10.

    GIAO_DICH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    11.

    GIAO_DICH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    12.

    GIAO_DICH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    13.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại của doanh nghiệp

    14.

    EMAIL

    STRING

    100

     

    Email của doanh nghiệp

    15.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

    x

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

     

     

    3.2. Gửi danh sách thẩm định viên

    Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    HO_TEN

    STRING

    500

    x

    Họ và tên thẩm định viên

    2.

    NGAY_SINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    3.

    GIOI_TINH

    STRING

    1

    x

    Giới tính:

    0: Nam

    1: Nữ

    4.

    NGUYEN_QUAN

    STRING

    1000

     

    Quê quán

    5.

    TINH_THANH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

    6.

    DIA_CHI_THUONG_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ thường trú

    7.

    DIA_CHI_TAM_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ tạm trú

    8.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại

    9.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email

    10.

    SO_THE_TDV

    STRING

    20

     

    Số thẻ thẩm định viên về giá

    11.

    NGAY_CAP_THE_TDV

    STRING(DATE)

    8

     

    Này cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

    12.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    X

    Mã số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá

    13.

    DS_LICH_SU_HANHNGHE

    OBJECT

     

    x

    Danh sách lịch sử hành nghề của TĐV

    14.

    DS_CAP_NHAT_KT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách lịch sử cập nhật kiến thức

     

     

    Thông tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TU_NGAY

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY

    2.

    DEN_NGAY

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY

    3.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    2000

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    4.

    BO_PHAN

    STRING

    2000

    x

    Tên bộ phận công tác

    5.

    CHUC_VU

    STRING

    500

    x

    Tên chức vụ của thẩm định viên

    6.

    THOI_GIAN_HANH_NGHE

    NUMBER

    (4,0)

    x

    Thời gian công tác thực tế tại doanh nghiệp

     

     

    Thông tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    SO_GIAY_CNKT

    STRING(DATE)

    8

     

    Giấy CN cập nhật kiến thức về TĐG

    2.

    NGAY_CAP

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY

    3.

    DON_VI_CAP

    STRING

    2000

     

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    4.

    THOI_GIAN_CNTK_TU

    STRING(DATE)

    8

     

    Thời gian cập nhật kiến thức từ

    5.

    THOI_GIAN_CNTK_DEN

    STRING(DATE)

    8

     

    Thời gian cập nhật kiến thức đến

    6.

    DIA_DIEM

    STRING

    500

     

    Địa điểm cập nhật

     

     

    3.3. Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

     

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    3

    x

    Mã tài sản thẩm định giá

    3.

    TEN_TAI_SAN

    STRING

    2000

    x

    Tên tài sản thẩm định giá

    4.

    DAC_DIEM_PHAP_LY

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

    5.

    DAC_DIEM_KY_THUAT

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

    6.

    DIA_DIEM_THAM_DINH

    STRING

    2000

     

    Địa điểm thẩm định giá

    7.

    THOI_DIEM_THAM_DINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY

    8.

    PHUONG_PHAP_TD

    STRING

    2000

    x

    Phương pháp thẩm định giá

    9.

    MUC_DICH_TD

    STRING

    2000

    x

    Mục đích thẩm định giá

    10.

    DON_VI_YC_TD

    STRING

    2000

     

    Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

    11.

    GIA_TRI_TDG

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá trị tài sản thẩm định giá

    12.

    THOI_HAN_SD_KD

    NUMBER(18,0)

    (18,0)

     

    Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng

    13.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú của tài sản

    14.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

     

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

    15.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

     

    Tên doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

    16.

    TEN_HOI_DONG_TDG

    STRING

    2000

     

    Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

     

     

                4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA

    STRING

    50

    x

    Mã của giá trị danh mục

    2.

    TEN

    STRING

    4000

    x

    Tên của giá trị danh mục

    3.

    MA_THAM_CHIEU

    STRING

    50

     

    Mã của danh mục khác có tham chiếu.

    Ví dụ danh mục chi nhánh thì mã tham chiếu là mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    4.

    MA_CHA

    STRING

    50

     

    Mã của danh mục cha (Nếu có)

    5.

    THONG_TIN_MO_TA_1

    STRING

    4000

     

    Các thông tin mô tả của danh mục

    6.

    THONG_TIN_MO_TA_1

    STRING

    4000

     

    7.

     

       

    8.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú, mô tả thêm về danh mục

     

    Phụ lục 04

    HƯỚNG DẪN CỤ THỂ MỘT SỐ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I. Định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

    1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    Thông tin chung của bảng giá:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    2.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    3.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

    4.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

    5.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

    6.

    FILE_DINH_KEM

    STRING(BASES64)

       

    Các file đính kèm cùng với bảng giá

    7.

    DS_HHDV_DINH_GIA

    OBJECT

     

    x

    Bảng Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    Thông tin chi tiết của bảng giá:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng  hóa, dịch vụ

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    3.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

    4.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    5.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá cụ thể đổi với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không

    Thông tin chung của bảng giá:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

    2.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

    3.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

    4.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

    5.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

    6.

    DS_HHDV_DINH_GIA

    OBJECT

     

    x

    Bảng giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

    Thông tin chi tiết của bảng giá:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã các dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    3.

    THUOC_TINH_1_HHDV

    STRING

    3

     

    Mã của Đối tượng áp dụng, ví dụ

    Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

    Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

    4.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

    5.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    6.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý tương ứng với từng đối tượng áp dụng

    1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận thông tin chung giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    DS_HHDV_DINH_GIA

    OBJECT

     

    x

    Danh sách dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

    Nhận dữ liệu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    dịch vụ thu gom, vận chuyn rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên dịch vụ thu gom, vận chuyn rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

    3.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính

    4.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    5.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

    6.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

    5.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

    1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá

    1.2.1. Hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký, kê khai giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_HO_SO

    NUMBER

    1

    x

    Loại hồ sơ:

    2: Đăng ký giá

    3: Kê khai giá

    2.

    LOAI_XNK

    NUMBER

    1

    x

    Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

    0: Giá bán trong nước

    1:  Giá xuất khẩu

    2: Giá nhập khẩu

    3.

    DOANH_NGHIEP_DKKK

    STRING

    100

    x

    Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    4.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

     

    Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp

    5.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

    6.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

    7.

    TY_GIA

    NUMBER

    (18,0)

     

    Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

    8.

    NGUOI_KY

    STRING

    500

     

    Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    9.

    NGAY_KY

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    10.

    TRICH_YEU

    STRING

    4000

     

    Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    11.

    QUOC_GIA_XNK

    STRING

    1000

     

    Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    12.

    CHI_NHANH

    STRING

    1000

     

    Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    13.

    KHO_HANG

    STRING

    1000

     

    Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    14.

    TINH_THANH

    STRING

    1000

     

    Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    15.

    DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    1000

     

    Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    16.

    HINH_THUC_THANH_TOAN

    STRING

    1000

     

    Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    17.

    DS_HHDV_DKG

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá

    Nhận dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá (DS_HHDV_DKG)

    Kê khai giá thuốc:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HHDV

    STRING

    50

    x

    Mã thuốc

    2.

    TEN_HANG_HOA

    STRING

    2000

    x

    Tên thuốc

    3.

    QUY_CACH

    STRING

    2000

    x

    Quy cách đóng gói của thuốc

    4.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Đơn vị tính

    5.

    HOAT_CHAT

    STRING

    2000

     

    Hoạt chất có trong thuốc

    6.

    NONG_DO_HAM_LUONG

    STRING

    2000

     

    Nồng độ, hàm lượng của thuốc

    7.

    GIAY_DANG_KY_LUU_HANH

    STRING

    2000

     

    Giấy đăng ký lưu hành thuốc

    8.

    NUOC_SAN_XUAT

    STRING

    2000

     

    Nước sản xuất thuốc

    9.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

    10.

    MUC_GIA_MOI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Mức giá đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu

    11.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ không phải là thuốc:

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HHDV

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa, dịch vụ

    2.

    TEN_HANG_HOA

    STRING

    2000

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    3.

    QUY_CACH

    STRING

    2000

    x

    Quy cách đóng gói của hàng hóa, dịch vụ

    4.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Đơn vị tính kê khai giá thuốc

    5.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

    6.

    MUC_GIA_MOI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Mức giá đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu

    7.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá đã gửi

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_DKKK

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

    1.2.2. Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    a) Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TEN_DOANH_NGHIEP

    STRING(2000)

    x

    Tên doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_SO_THUE

    STRING(50)

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp

    3.

    DIA_CHI

    STRING(2000)

    x

    Địa chỉ của doanh nghiệp

    4.

    LOAI_DN_KINH_DOANH

    NUMBER(1)

    x

    Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:

    1: Doanh nghiệp sản xuất

    2: Doanh nghiệp dịch vụ

    5.

    DON_VI_DKKK_GIA

    STRING(3)

    x

    Mã cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục đơn vị

    6.

    GHI_CHU

    NUMBER(4000)

     

    Ghi chú

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp

    1.2.3. Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    a) Nhận danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_HANG_HOA

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp

    3.

    TEN_THI_TRUONG_HHDV

    STRING

    2000

    x

    Tên hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

    5.

    QUY_CACH

    STRING

    4000

     

    Quy cách, đặc điểm của sản phẩm

    6.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú thông tin sản phẩm

    b) Nhận yêu cầu xóa danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_HANG_HOA

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp

    1.2.4. Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    a) Nhận dữ liệu nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    TEN_CHI_NHANH

    STRING

    2000

    x

    Tên chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

    3.

    DIA_CHI

    STRING

    4000

     

    Địa chỉ của chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

     1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    1.2.5. Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    a) Nhận dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_KHO_HANG

    STRING

    50

    x

    Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    3.

    TEN_KHO_HANG

    STRING

    2000

    x

    Tên kkho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    4.

    DIA_CHI

    STRING

    4000

     

    Địa chỉ của kkho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    b) Nhận yêu cầu xóa kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_KHO_HANG

    STRING

    50

    x

    Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    1.2.6. Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    a) Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    50

    x

    Mã đối tượng áp dụng doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    3.

    TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    2000

    x

    Tên đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    2.

    MA_DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    50

    x

    Mã đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

    1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    1.3.1. Nhận dữ liệu báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    a) Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

    3.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ۷ 19: Ngày

    ۷ 26: 15 ngày

    ۷ 22: Tuần

    ۷ 24: Tháng

    ۷ 21: Quý

    ۷ 27: Năm

    4.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

    5.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

    6.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    7.

    FILE_DINH_KEM

    STRING(BASES64)

     

     

    Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    8.

    DS_HHDV_TT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.

    b) Nhận dữ liệu dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_GIA

    NUMBER

    3

    x

    Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

    2.

    MA_HHDV

    STRING

    100

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường

    3.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    1000

    x

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

    5.

    GIA_KY_TRUOC

    NUMBER

    (18,0)

     

    Giá kỳ trước

    6.

    GIA_KY_NAY

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá kỳ này

    7.

    NGUON_THONG_TIN

    NUMBER

    1

    x

    Mã nguồn thông tin:

    1: Do trực tiếp điều tra thu thập

    2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

    3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

    4: Hợp đồng mua tin

    5: Các nguồn thông tin khác

    8.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

    c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

     

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    3.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ۷ 19: Ngày

    ۷ 26: 15 ngày

    ۷ 22: Tuần

    ۷ 24: Tháng

    ۷ 21: Quý

    ۷ 27: Năm

    4.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

    5.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

    6.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    1.3.2. Nhận danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường

    a) Nhận dữ liệu danh mục

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ

    2.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

    3.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

    1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

    a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ۷ 19: Ngày

    ۷ 26: 15 ngày

    ۷ 22: Tuần

    ۷ 24: Tháng

    ۷ 21: Quý

    ۷ 27: Năm

    2.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    3.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

    4.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    5.

    DS_HHDV_NK_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu

    b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HS

    STRING

    50

    x

    Mã HS theo quy định

    2.

    MO_TA

    STRING

    4000

    x

    Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu

    3.

    LOAI_XNK

    STRING

    1

    x

    1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu

    4.

    MA_QUOC_GIA

    STRING

    50

    x

    Mã quốc gia theo danh mục dùng chung

    5.

    DON_VI_TINH

    STRING

    50

    x

    Mã đơn vị tính theo danh mục quy định

    6.

    TONG_LUONG

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

    7.

    TRI_GIA_USD

    NUMBER

    (18,2)

    x

    Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

    c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    2.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ۷ 19: Ngày

    ۷ 26: 15 ngày

    ۷ 22: Tuần

    ۷ 24: Tháng

    ۷ 21: Quý

    ۷ 27: Năm

    3.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    4.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

    5.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    DS_TAI_NGUYEN_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo

    Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TAI_NGUYEN_TINH

    STRING

    50

    x

    Mã tài nguyên tỉnh

    2.

    GIA_TINH_THUE

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá tính thuế tài nguyên

    3.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành, dạng DDMMYYYY

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

    c) Danh mục tài nguyên của tỉnh

    Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_NGUYEN

    STRING

    3

    x

    Mã Tài nguyên

    3.

    TEN_TAI_NGUYEN

    STRING

    2000

    x

    Tên tài nguyên

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    5.

    TAI_NGUYEN_TINH_CHA

    STRING

    3

    x

    Mã tài nguyên cấp cha

    6.

    TAI_NGUYEN_BTC

    STRING

    3

    x

    Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_NGUYEN

    STRING

    50

    x

    Mã Tài nguyên

    1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    DS_LPTB_DOITUONG_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

    Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1..

    LPTB_DOI_TUONG

    STRING

    50

    x

    Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

    2.

    GIA_TINH_LE_PHI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

    3.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

    c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_DOI_TUONG

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng

    3.

    TEN_DOI_TUONG

    STRING

    1000

    x

    Tên đối tượng

    4.

    MO_TA

    STRING

    2000

     

    Mô tả đặc điểm đối tượng

    5.

    DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    6.

    MA_DOI_TUONG_CHA

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng cấp cha

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_DOI_TUONG

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng

    1.4.4. Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    a) Giá tài sản khác dưới 500

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    KY_HIEU

    String

    100

     

    Ký hiệu tài sản

    6.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    7.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String()

    4000

     

    Thông số kỹ thuật tài sản

    8.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    9.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number(4)

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    10.

    HIEN_TRANG_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Hiện trạng sử dụng tài sản

    11.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

    12.

    TEN_DON_VI_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Tên đơn vị sử dụng

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

     

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

                 

    b) Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    KY_HIEU

    String

    100

     

    Ký hiệu tài sản

    6.

    NAM_SAN_XUAT

    Number(4)

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    7.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    4000

     

    Thông số kỹ thuật tài sản

    8.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    9.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    10.

    HIEN_TRANG_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Hiện trạng sử dụng tài sản

    11.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

    12.

    TEN_DON_VI_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Tên đơn vị sử dụng

    i) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    c) Giá trị Tài sản là Nhà

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã ngôi nhà

    4.

    TEN_NGOI_NHA

    String

    4000

    x

    Tên ngôi nhà

    5.

    ID_CAP_NHA

    String

    50

    x

    Mã Cấp nhà

    6.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng nhà

    7.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    8.

    MA_KHUON_VIEN

    String

    500

    x

    Mã khuôn viên

    9.

    TEN_KHUON_VIEN

    String

    500

     

    Tên trụ sở khuôn viên

    10.

    NAM_XD

    String

    4

    x

    Năm xây dựng

    11.

    NAM_SD

    String

    4

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    13.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn NSNN (đồng)

    14.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    15.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    16.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    String

    500

     

    Thời gian sử dụng

    17.

    SO_TANG

    Number

    (38,0)

    x

    Số tầng

    18.

    TONG_DIEN_TICH_SAN

    Number

    (38,0)

    x

    Tổng diện tích sàn (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_DE_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

    23.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    d) Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã trụ sở

    4.

    TEN_TRU_SO

    String

    4000

     

    Tên trụ sở

    5.

    ID_LOAI_NHA

    String

    50

    x

    Mã Loại tài sản

    6.

    ID_QUOC_GIA

    String

    50

     

    Thuộc quốc gia

    7.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/Thành phố

    8.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/Huyện

    9.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/Phường

    10.

    SO_NHA

    String

    400

     

    Số nhà, đường (phố)

    11.

    K_TANG_DAT

    String

    1

     

    Không tăng đất

    12.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng đất

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    14.

    DIEN_TICH

    Number

    (38,0)

    x

    Diện tích khuôn viên (m2)

    15.

    GIA_TRI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị (đồng)

    16.

    HTSD_TRU_SO_LVIEC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

    17.

    HTSD_HD_SU_NGHIEP

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

    18.

    HTSD_LAM_NHA_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

    23.

    GCNQSH_SO

    String

    500

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

    24.

    GCNQSH_NGAY

    String(date)

    8

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

    25.

    QD_GIAO_DAT_SO

    String

    500

     

    Quyết định giao đất: Số

    26.

    QD_GIAO_DAT_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định giao đất: Ngày

    27.

    HD_CHUYEN_NHUONG_SO

    String

    500

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

    28.

    HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

    String(date)

    8

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

    29.

    QD_CHO_THUE_SO

    String

    500

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

    30.

    QD_CHO_THUE_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

    31.

    CHUA_CO_GIAY_TO

    String

    1

     

    1: Có giấy tờ

    0: chưa có giấy tờ

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    e) Giá trị Tài sản là Ô tô

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    LOAI_XE

    String

    50

    x

    Loại xe

    4.

    NHAN_XE

    String

    50

    x

    Nhãn xe

    5.

    DONG_XE

    String

    50

     

    Dòng xe

    6.

    BIEN_KIEM_SOAT

    String

    10

    x

    Biển kiểm soát

    7.

    SO_CHO_NGOI

    String

    2

    x

    Số chỗ ngồi

    8.

    TAI_TRONG

    Number

    (10,0)

    x

    Tải trọng

    9.

    NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    x

    Nước sản xuất

    10.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    5

    x

    Năm sản xuất

    11.

    NAM_SU_DUNG

    String

    5

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    LY_DO_TANG

    String

    4000

    x

    Lý do tăng ô tô

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    x

    Ngày kê khai

    14.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã xe

    15.

    TEN_XE

    String

    4000

    x

    Tên xe

    16.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    17.

    NGUON_NSNN

    Number

    (18,0)

    x

    Nguồn NSNN (đồng)

    18.

    NGUON_KHAC

    Number

    (18,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    19.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (18,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    20.

    THOI_HAN_SD

    String

    4000

    x

    Thời gian sử dụng

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    f) Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

    4.

    KY_HIEU

    String

    500

    No

    Ký hiệu

    5.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    Yes

    Mã tài sản

    6.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    No

    Tên tài sản

    7.

    MA_NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    Yes

    Mã Nước sản xuất

    8.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    4

    No

    Năm sản xuất

    9.

    NAM_SU_DUNG

    String

    4

    No

    Năm đưa vào sử dụng

    10.

    MA_LY_DO_TANG

    String

    50

    No

    Mã Lý do tăng

    11.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    Yes

    Ngày kê khai

    12.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    500

    Yes

    Thông số kỹ thuật

    13.

    MO_TA_CHUNG

    String

    500

    Yes

    Mô tả chung

    14.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    No

    Nguyên giá (đồng)

    15.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn NSNN (đồng)

    16.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn khác (đồng)

    17.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    No

    Giá trị còn lại (đồng)

    18.

    THOI_HAN_SD

    Number

    (38,0)

    Yes

    Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

    19.

    HIEN_TRANG_SD

    String

    50

    Yes

    Hiện trạng sử dụng.

     

    20.

    MA_DV_QLY

    String

    50

    No

    Mã Đơn vị

    21.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    g) Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    CAP_LOAI_TS

    String

    50

    x

    Cấp, loại tài sản

    4.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã tài sản

    5.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    x

    Tên tài sản

    6.

    DIA_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    7.

    ID_THUOC_TUYEN

    String

    50

     

    Mã Thuộc tuyến

    8.

    LY_TRINH_DAU

    String

    500

     

    Lý trình- Điểm đầu

    9.

    LY_TRINH_CUOI

    String

    500

     

    Lý trình -Điểm cuối

    10.

    CHIEU_DAI_TU_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Từ km số

    11.

    CHIEU_DAI_DEN_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Đến km số

    12.

    CHIEU_DAI_TONG

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

    13.

    DIEN_TICH_MAT_CAU

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích mặt cầu (m2)

    14.

    DIEN_TICH_THUOC_HAM

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích thuộc hầm (m2)

    15.

    DIEN_TICH_BEN_PHA

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến phà (m2)

    16.

    DIEN_TICH_BEN_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến xe (m2)

    17.

    DIEN_TICH_BAI_DO_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bãi đỗ xe (m2)

    18.

    DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    19.

    DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    20.

    DIEN_TICH_TRAM_NGHI

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích trạm dừng nghỉ

    21.

    NGAY_SD_NHAP_TT

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

    22.

    NGAY_SD

    String(date)

    8

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    23.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá (VNĐ)

    24.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn ngân sách (VNĐ)

    25.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác (VNĐ)

    26.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại (VNĐ)

    27.

    ID_PHUONG_THUC_QLY

    String

    4

     

    Mã Phương thức quản lý

    28.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

    29.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

    30.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    h) Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã công trình

    4.

    TEN_CONG_TRINH

    String

    4000

    x

    Tên công trình

    5.

    KY_HIEU

    String

    500

     

    Ký hiệu

    6.

    ID_LOAI_CONG_TRINH

    String

    50

    x

    Mã Loại hình công trình

    7.

    DAI_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    8.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/thành phố

    9.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/huyện

    10.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/phường

    11.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

     

    ID Lý do tăng

    12.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    13.

    ID_DU_AN

    String

    50

     

    Mã Dự án

    14.

    NAM_XAY_DUNG

    String

    4

     

    Năm xây dựng

    15.

    NGAY_SD

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    16.

    DIEN_TICH_DAT

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích đất (m2)

    17.

    DIEN_TICH_SAN_XD

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng (m2)

    18.

    CONG_SUAT_TKE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thiết kế

    19.

    CONG_SUAT_TTE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thực tế

    20.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá

    21.

    NGAN_SACH

    Number

    (38,2)

     

    Ngân sách

    22.

    CT_MUC_TIEU

    Number

    (38,2)

     

    Chương trình mục tiêu

    23.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác

    24.

    DA_TINH_KHAU_HAO

    String

    1

     

    Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

    0: Chưa tính khấu hao

    1: Đã tính khấu hao

    25.

    ID_PP_KHAU_HAO

    String

    1

     

    Mã Phương pháp khấu hao

    26.

    TGIAN_SD

    Number

    (38,2)

     

    Thời gian sử dụng sau kê khai

    27.

    TYLE_KHAU_HAO

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ khấu hao

    28.

    GTRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại

    29.

    HIEN_TRANG

    String

    1

     

    Hiện trạng hoạt động:

    0: Bền vững

    1: Trung bình

    2: Kém hiệu quả

    3:Không hoạt động

    30.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

    0: Không có hồ sơ giấy tờ

    1: Có hồ sơ giấy tờ

    31.

    QD_GIAO_SO

    String

    200

     

    Quyết định giao số

    32.

    NGAY_QD_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày Quyết định giao

    33.

    QD_QUYEN_SH_SO

    String

    200

     

    Quyết định xác lập quyền sở hữu số

    34.

    NGAY_QD_SH

    String(date)

    8

     

    Ngày quyết định

    35.

    BB_BAN_GIAO

    String

    200

     

    Biên bản bàn giao

    36.

    NGAY_BAN_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày bàn giao

    37.

    HS_GIAY_TO_KHAC

    String

    200

     

    Hồ sơ giấy tờ khác

    38.

    KL_SX_TRONG_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

    39.

    TYLE_HAO_HUT

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ nước hao hụt (%)

    40.

    GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    41.

    GIA_THANH_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    42.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

    43.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã tài sản

    i) Danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    Danh mục Tỉnh/Thành phố

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    String

    50

    x

    Mã Tỉnh/Thành phố

    2.

    TEN_TINH_TP

    String

    1000

    x

    Tên Tỉnh/Thành phố

    3.

    TRANG_THAI

    Number

    1

     

    Trạng thái

    4.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo

    5.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa

    6.

    NGUOI_TAO

    String

    50

     

    Người tạo

    7.

    NGUOI_SUA

    String

    50

     

    Người sửa

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    STRING

    50

    x

    Mã tỉnh/thành phố

    Danh mục Quận/Huyện

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    String

    50

    x

    Tỉnh/Thành phố

    2.

    MA_QUAN_HUYEN

    String

    50

    x

    Mã Quận/Huyện

    3.

    TEN_QUAN_HUYEN

    String

    1000

    x

    Tên Quận/Huyện

    4.

    TRANG_THAI

    Number

    1

     

    Trạng thái

    5.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    7.

    NGUOI_TAO

    String

    50

     

    Người tạo

    8.

    NGUOI_SUA

    String

    50

     

    Người sửa

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_QUAN_HUYEN

    STRING

    50

    x

    Mã quận/huyện

    Danh mục Phường/Xã

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    String

    50

    x

    Tỉnh/Thành phố

    2.

    MA_QUAN_HUYEN

    String

    50

    x

    Mã Quận/Huyện

    3.

    MA_PHUONG_XA

    String

    50

    x

    Mã Phường/Xã

    4.

    TEN_PHUONG_XA

    String

    1000

    x

    Tên Phường/Xã

    5.

    TRANG_THAI

    Number(1)

    1

     

    Trạng thái

    6.

    NGAY_TAO

    String(Date)

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    7.

    NGAY_SUA

    String(Date)

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    8.

    NGUOI_TAO

    String

    50

     

    Người tạo

    9.

    NGUOI_SUA

    String

    50

     

    Người sửa

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_PHUONG_XA

    STRING

    50

    x

    Mã phường/xã

    Danh mục đơn vị sử dụng tài sản

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

     

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_DON_VI

    String

    50

    x

    đơn vị sử dụng tài sản

    2.

    TEN_ DON_VI

    String

    500

    x

    Tên đơn vị sử dụng tài sản

    3.

    TEN_LOAI_HINH_DON_VI

    String

    1000

     

    Tên loại hình đơn vị

    4.

    MA_QUAN_HE_NGAN_SACH

    String

    50

    x

    Mã quan hệ ngân sách

    5.

    DON_VI_CAP_TREN_ID

    String

    50

    x

    Mã đơn vị cấp trên

    6.

    TEN_DON_VI_CAP_TREN

    String

    1000

     

    Tên đơn vị cấp trên

    7.

    MA_TINH_THANH_PHO

    String

    50

     

    Tỉnh/Thành phố đơn vị sử dụng

    8.

    MA_QUAN_HUYEN

    String

    50

     

    Quận/Huyện đơn vị sử dụng

    9.

    MA_PHUONG_XA

    String

    50

     

    Phường/Xã đơn vị sử dụng

    10.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    11.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    Danh mục loại tài sản

    Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    loại tài sản

    2.

    TEN_ LOAI_TAI_SAN

    String

    100

    x

    Tên loại tài sản

    3.

    TRANG_THAI

    Number

    1

     

    Trạng thái

    4.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    STRING

    50

    x

    Mã loại tài sản

    1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Dộ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

     

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    DIA_BAN

    STRING

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    3.

    CHI_TIEU

    STRING

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    4.

    NGUON_DU_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    5.

    THANH_THI_NONG_THON

    STRING

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    6.

    DINH_KY

    STRING

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    7.

    THOI_GIAN_BC_1

    STRING

    3

     

    Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.

    8.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    STRING

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    2. Dữ liệu giá bất động sản

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TEN_SAN_PHAM

    String

    100

    x

    Tên sản phẩm bất động sản

    2.

    LOAI_GIA

    String

    100

    x

    Phân loại giá

    3.

    NGUON_THONG_TIN

    String

    1000

    x

    Nguồn thông tin

    4.

    TINH_THANH

    String

    100

     

    Tỉnh thành

    5.

    QUAN_HUYEN

    String

    100

     

    Quận huyện

    6.

    PHUONG_XA

    String

    100

     

    Phường xã

    7.

    DUONG_PHO

    String

    500

     

    Đường phố

    8.

    SO_NHA

    String

    500

     

    Số nhà, tòa nhà

    9.

    DON_GIA

    Number

     

    x

    Đơn giá sản phẩm

    10.

    DON_VI_TINH_GIA

    String

    50

     

    Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

    11.

    NGAY_DANG_SAN_PHAM

    Date

     

    x

    Ngày đăng sản phẩm

    12.

    DIEN_TICH

    Number

     

     

    Diện tích

    13.

    CHIEU_DAI

    Number

     

     

    Chiều dài

    14.

    CHIEU_RONG

    Number

     

     

    Chiều rộng

    15.

    GIAY_TO_PHAP_LY

    String

    500

     

    Giấy tờ pháp lý

    16.

    NOI_THAT

    String

    500

     

    Nội thất

    17.

    TINH_TRANG

    String

    500

     

    Tình trạng

    18.

    DAT_COC

    Number

     

     

    Đặt cọc

    19.

    HUONG_CUA_CHINH

    String

    500

     

    Hướng cửa chính

    20.

    HUONG_BAN_CONG

    String

    500

     

    Hướng ban công

    21.

    SO_MAT_THOANG

    Number

     

     

    Số mặt thoáng

    22.

    SO_PHONG_NGU

    Number

     

     

    Số phòng ngủ

    23.

    SO_WC

    Number

     

     

    Số WC

    24.

    GIA_DICH_VU

    Number

     

     

    Giá dịch vụ

    25.

    TANG

    Number

     

     

    Tầng

    26.

    SO_TANG

    Number

     

     

    Số tầng

    27.

    CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

    Number

     

     

    Chiều rộng đường trước mặt

    28.

    CHIEU_RONG_VIA_HE

    Number

     

     

    Chiều rộng vỉa hè

    29.

    DINH_KEM

    String

    4000

     

    Thông tin đính kèm

    30.

    GHI_CHU

    String

    2000

     

    Ghi chú thông tin sản phẩm

    3. Dữ liệu về thẩm định giá

    3.1. Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá

    3.1.1. Nhận dữ liệu

    a) Nhận dữ liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp

    2.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp

    3.

    TEN_TIENG_ANH

    STRING

    2000

    x

    Tên tiếng việt

    4.

    TEN_VIET_TAT

    STRING

    2000

    x

    Tên tiếng anh

    5.

    DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ trụ sở chính

    6.

    TRU_SO_CHINH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    7.

    TRU_SO_CHINH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    8.

    TRU_SO_CHINH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    9.

    DIA_CHI_GIAO_DICH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ giao dịch

    10.

    GIAO_DICH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    11.

    GIAO_DICH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    12.

    GIAO_DICH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    13.

    DIEN_THOAI

    STRING

    50

     

    Sô điện thoại của doanh nghiệp

    14.

    FAX

    STRING

    50

     

    Fax của doanh nghiệp

    15.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email  của doanh nghiệp

    16.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    50

     

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

    17.

    NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY

    18.

    NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

    STRING

    500

     

    Nơi ấp giấy chứng nhận

    19.

    LAN_THAY_DOI

    NUMBER

     

    x

    Số lần thay đổi giấy chứng nhận

    20.

    NGAY_THAY_DOI

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày thay  đổi, dạng DDMMYYYY

    21.

    VON_DIEU_LE

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Vốn đều lệ

    22.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

     

    Mã số thuế của doanh nghiệp

    23.

    GIAY_CN_DKKD

    STRING

    50

     

    Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    24.

    NGAY_CAP_CN_DKKD

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy chứng  nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, dạng DDMMYYYY

    25.

    NOI_CAP_CN_DKKD

    STRING

    500

     

    Nơi cấp giấy chứng  nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    26.

    DS_THAM_DINH_VIEN

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách thẩm định viên của doanh nghiệp

    b) Nhận dữ liệu thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp

    Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

    x

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    2.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp thẩm định giá

    3.

    HO_TEN

    STRING

    500

    x

    Họ và tên thẩm định viên

    4.

    NGAY_SINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    5.

    GIOI_TINH

    STRING

    1

    x

    Giới tính:

    0: Nam

    1: Nữ

    6.

    CMT_HO_CHIEU

    STRING

    20

    x

    Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    7.

    NGAY_CAP_CMT

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    8.

    NOI_CAP_CMT

    STRING

    500

     

    Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    9.

    NGUYEN_QUAN

    STRING

    1000

     

    Quê quán

    10.

    TINH_THANH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

    11.

    DIA_CHI_THUONG_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ thường trú

    12.

    DIA_CHI_TAM_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ tạm trú

    13.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại

    14.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email

    15.

    SO_THE_TDV

    STRING

    20

     

    Số thẻ thẩm định viên về giá

    16.

    NGAY_CAP_THE_TDV

    STRING(DATE)

    8

     

    Này cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

    17.

    LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL

    STRING

    1

     

    Vai trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:

    1: Là đại diện pháp luật

    0: Không là đại diện pháp luật

    18.

    LA_LANH_DAO_DN

    STRING

    1

     

    Vai trò là lãnh đạo đơn vị:

    1: Là lãnh đạo doanh nghiệp

    2: là Giám đốc chi nhánh

    3.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp

    3.2. Dữ liệu về thẩm định viên về giá

    3.2.1. Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

    a) Nhận dữ liệu

    Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MAKYTHI

    STRING

    10

    x

    Mã kỳ thi

    2.

    TENKYTHI

    STRING

    2000

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

    3.

    GHICHU

    STRING

    4000

    x

    Ghi chú

    4.

    DS_KETQUA_THI

    OBJECT

     

    x

    Danh sách chi tiết kết quả thi

    i) Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    THISINH_TEN

    STRING

    500

    x

    Tên của thí sinh dự thi

    2.

    THISINH_CMND

    STRING

    50

    x

    Số CMND của thí sinh

    3.

    THISINH_NGAYSINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY

    4.

    THISINH_QUEQUAN

    STRING

    2000

    x

    Quê quán của thí sinh

    5.

    THISINH_SODT

    STRING

    50

    x

    Số điện thoại liên lạc của thí sinh

    6.

    THISINH_PHONGTHI

    STRING

    50

    x

    Số phòng thi của thí sinh

    7.

    THISINH_SOBAODANH

    STRING

    50

    x

    Số báo danh của thí sinh

    8.

    DS_DIEMTHI_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sach chi tiết điểm thi các mốn của thí sinh

    Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DTTDG_MONTHI

    STRING

    50

    x

    Mã môn thi trrong kỳ thi

    2.

    DIEMTHI

    NUMBER

    (3,0)

    x

    Điểm thi của thí sinh

    b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MAKYTHI

    STRING

    10

    x

    Mã kỳ thi

    3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    HO_TEN

    STRING

    500

    x

    Họ và tên thẩm định viên

    2.

    NGAY_SINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    3.

    GIOI_TINH

    STRING

    1

    x

    Giới tính:

    0: Nam

    1: Nữ

    4.

    CMT_HO_CHIEU

    STRING

    20

    x

    Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    5.

    NGAY_CAP_CMT

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    6.

    NOI_CAP_CMT

    STRING

    500

     

    Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

    7.

    NGUYEN_QUAN

    STRING

    1000

     

    Quê quán

    8.

    TINH_THANH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

    9.

    DIA_CHI_THUONG_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ thường trú

    10.

    DIA_CHI_TAM_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ tạm trú

    11.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại

    12.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email

    13.

    SO_THE_TDV

    STRING

    20

     

    Số thẻ thẩm định viên về giá

    14.

    NGAY_CAP_THE_TDV

    STRING(DATE)

    8

     

    Này cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

    3.3. Nhận dữ liệu Giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá

    3.3.1. Nhận dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

     

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    10

    x

    Mã tài sản thẩm định giá

    3.

    TEN_TAI_SAN

    STRING

    2000

    x

    Tên tài sản thảm định giá

    4.

    DAC_DIEM_PHAP_LY

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

    5.

    DAC_DIEM_KY_THUAT

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

    6.

    DIA_DIEM_THAM_DINH

    STRING

    4000

     

    Địa điểm thẩm định giá

    7.

    THOI_DIEM_THAM_DINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Thời điểm thẩm định giá, dạng DDMMYYYY

    8.

    PHUONG_PHAP_TD

    STRING

    4000

    x

    Phương pháp thẩm định giá

    9.

    MUC_DICH_TD

    STRING

    4000

    x

    Mục đích thẩm định giá

    10.

    DON_VI_YC_TD

    STRING

    4000

     

    Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

    11.

    GIA_TRI_TDG

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá trị tài sản thẩm định giá

    12.

    THOI_HAN_SD_KD

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá (Tháng)

    13.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    14.

    TEN_HOI_DONG_TDG

    STRING

    2000

     

    Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

    3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    10

    x

    Mã tài sản thẩm định giá

                 

    II. Cấu trúc, định dạng dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác.

    1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

    1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

    1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng  hóa, dịch vụ

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    3.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

    4.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    5.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    6.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, dạng DDMMYYYY

    7.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    8.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    9.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

    10.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

     

    x

    Giá cụ thể đổi với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

    1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã các dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Tên các dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không

    3.

    THUOC_TINH_1_ID

    STRING

    3

    x

    Đối tượng áp dụng, ví dụ

    Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

    Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

    4.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

    5.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    6.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

    7.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý, dạng DDMMYYYY

    8.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    9.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    10.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

     

    Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

    11.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không tương ứng với từng đối tượng áp dụng

    1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

    2.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

    3.

    MA_DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính

    4.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

    5.

    GIA_HANG_HOA_DICH_VU

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

    6.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    7.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    8.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    9.

    NGAY_BAN_HANH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

    10.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    11.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY

    12.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    1.2. Gửi dữ liệu đăng ký giá, kê khai giá

    1.2.1. Gửi dữ liệu kê khai giá tại Bộ Tài chính

    a) Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính

    Gửi dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_XNK

    NUMBER

    1

    x

    Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

    0: Giá bán trong nước

    1:  Giá xuất khẩu

    2: Giá nhập khẩu

    2.

    DOANH_NGHIEP_DKKK

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp Kê khai giá

    3.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    100

    x

    Số công văn Kê khai giá của doanh nghiệp

    4.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày Kê khai giá theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    TY_GIA

    NUMBER

    (18,0)

     

    Tý giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

    8.

    NGUOI_KY

    STRING

    500

     

    Người ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp

    9.

    NGAY_KY

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp, dạng DDMMYYYY

    10.

    TRICH_YEU

    STRING

    4000

     

    Trích yếu trên công văn Kê khai giá của doanh nghiệp

    11.

    QUOC_GIA_XNK

    STRING

    2000

     

    Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    12.

    CHI_NHANH

    STRING

    2000

     

    Mã chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    13.

    KHO_HANG

    STRING

    2000

     

    Mã kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    14.

    TINH_THANH

    STRING

    2000

     

    Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

    15.

    DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    2000

     

    Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    16.

    HINH_THUC_THANH_TOAN

    STRING

    2000

     

    Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

    17.

    DS_HHDV_KKG

    OBJECT

     

    x

    Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ kê khai giá

    ii) Gửi dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ Kê khai giá (DS_HHDV_KKG)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    LOAI_GIA

    STRING

    3

    x

    Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

    2.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ Kê khai giá của doanh nghiệp

    3.

    MUC_GIA_CU

    NUMBER

    (18,0)

     

    Mức giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có)

    4.

    MUC_GIA_MOI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

    5.

    MUC_TANG_GIAM

    NUMBER

    (18,0)

     

    Mức tăng giảm

    6.

    TY_LE_TANG_GIAM

    NUMBER

    (2,2)

     

    Tỷ lệ tăng giảm

    7.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Gửi dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TEN_DOANH_NGHIEP

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp kê khai giá

    2.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp

    3.

    DIA_CHI

    STRING

    2000

    x

    Địa chỉ của doanh nghiệp

    4.

    LOAI_DN_KINH_DOANH

    NUMBER

    1

    x

    Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:

    1: Doanh nghiệp sản xuất

    2: Doanh nghiệp dịch vụ

    5.

    DON_VI_DKKK_GIA

    STRING

    2

    x

    Mã cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục đơn vị

    6.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    c) Gửi dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

    2.

    MA_HANG_HOA

    STRING

    50

    x

    Mã hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp

    3.

    TEN_THI_TRUONG_HHDV

    STRING

    1000

    x

    Tên hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

    5.

    QUY_CACH

    STRING

    2000

     

    Quy cách, đặc điểm của sản phẩm

    6.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú thông tin sản phẩm

    d) Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

    2.

    TEN_CHI_NHANH

    STRING

    2000

    x

    Tên chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá

    3.

    DIA_CHI

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ của chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá

    e) Gửi dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

    2.

    MA_KHO_HANG

    STRING

    50

    x

    Mã kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá

    3.

    TEN_KHO_HANG

    STRING

    2000

    x

    Tên kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá

    4.

    DIA_CHI

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ của kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá

    f) Gửi dữ liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_SO_THUE

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

    2.

    MA_DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    50

    x

    Mã đối tượng áp dụng doanh nghiệp Kê khai giá

    3.

    TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG

    STRING

    2000

    x

    Tên đối tượng áp dụng của doanh nghiệp Kê khai giá

    1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

    3.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ۷ 19: Ngày

    ۷ 26: 15 ngày

    ۷ 22: Tuần

    ۷ 24: Tháng

    ۷ 21: Quý

    ۷ 27: Năm

    4.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

    5.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

    6.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    3

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    7.

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    100

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường

    8.

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    STRING

    2000

    x

    Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường

    9.

    LOAI_GIA

    NUMBER

    3

    x

    Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

    10.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

    11.

    GIA_KY_TRUOC

    NUMBER

    (18,0)

     

    Giá kỳ trước (nếu có)

    12.

    GIA_KY_NAY

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá kỳ này

    13.

    MUC_TANG_GIAM

    NUMBER

    (18,0)

     

    Mức tăng giảm

    14.

    TY_LE_TANG_GIAM

    NUMBER

    (2,2)

     

    Tỷ lệ tăng giảm

    15.

    NGUON_THONG_TIN

    NUMBER

    1

     

    Mã nguồn thông tin:

    1: Do trực tiếp điều tra thu thập

    2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

    3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

    4: Hợp đồng mua tin

    5: Các nguồn thông tin khác

    16.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

    1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

    1.4.1. Gửi dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    2.

    DINH_KY

    NUMBER

    2

    x

    Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

    ۷ 19: Ngày

    ۷ 26: 15 ngày

    ۷ 22: Tuần

    ۷ 24: Tháng

    ۷ 21: Quý

    ۷ 27: Năm

    3.

    THOI_GIAN_BC_1

    NUMBER

    3

     

    Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

    4.

    THOI_GIAN_BC_2

    NUMBER

    3

    x

    Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

    Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

    5.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    NUMBER

    4

    x

    Năm của kỳ báo cáo

    6.

    DS_HHDV_NK_CT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách ô tô nhập khẩu  chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

    7.

    MA_O_TO

    STRING

    50

    x

    Mã ô tô nhập khẩu

    8.

    GIA_NHAP_KHAU

    NUMBER

    (18,2)

    x

    Giá nhập khẩu

    9.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    1.4.2. Gửi dữ liệu Danh mục các loại ô tô nhập khẩu từ Tổng cục Hải quan

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_O_TO

    STRING

    50

    x

    Mã xe ô tô nhập khẩu

    2.

    LOAI_XE

    STRING

    2000

    x

    Tên xe ô tô nhập khẩu

    3.

    TEN_XE

    STRING

    2000

    x

    Tên xe ô tô nhập khẩu

    4.

    MO_TA

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm xe ô tô nhập khẩu

    5.

    MA_XE_CHA

    STRING

    50

     

    Mã xe ô tô nhập khẩu cấp cha

    1.4.3. Gửi dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên

    a) Gửi dữ liệu giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    TAI_NGUYEN_TINH

    STRING

    50

    x

    Mã tài nguyên tỉnh

    8.

    GIA_TINH_THUE

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá tính thuế tài nguyên

    9.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Gửi danh mục tài nguyên của tỉnh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_NGUYEN

    STRING

    3

    x

    Mã Tài nguyên

    3.

    TEN_TAI_NGUYEN

    STRING()

    2000

    x

    Tên tài nguyên

    4.

    DON_VI_TINH

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    5.

    TAI_NGUYEN_TINH_CHA

    STRING

    3

    x

    Mã tài nguyên cấp cha

    6.

    TAI_NGUYEN_BTC

    STRING

    3

    x

    Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

    1.4.4. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    a) Gửi dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    SO_VAN_BAN

    STRING

    50

    x

    Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

    3.

    NGAY_THUC_HIEN

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

    4.

    NGAY_BD_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_KT_HIEU_LUC

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY

    6.

    NGUON_SO_LIEU

    STRING

    3

    x

    Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

    7.

    LPTB_DOI_TUONG

    STRING

    50

    x

    Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

    8.

    GIA_TINH_LE_PHI

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

    9.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú

    b) Gửi Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

    x

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_DOI_TUONG

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng

    3.

    TEN_DOI_TUONG

    STRING

    1000

    x

    Tên đối tượng

    4.

    MO_TA

    STRING

    2000

     

    Mô tả đặc điểm đối tượng

    5.

    DON_VI_TINH

    STRING

    10

    x

    Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

    6.

    MA_DOI_TUONG_CHA

    STRING

    10

    x

    Mã đối tượng cấp cha

    1.4.5. Gửi dữ liệu Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    a) Gửi dữ liệu Giá tài sản khác dưới 500

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String(50)

     

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String(50)

     

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    KY_HIEU

    String

    100

     

    Ký hiệu tài sản

    6.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

     

    Năm sản xuất tài sản

    7.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    4000

     

    Thông số kỹ thuật tài sản

    8.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

     

    Nguyên giá tài sản

    9.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

     

    Thời gian sử dụng tài sản

    10.

    HIEN_TRANG_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Hiện trạng sử dụng tài sản

    11.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

     

    Mã đơn vị sử dụng

    12.

    TEN_DON_VI_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Tên đơn vị sử dụng

    b) Gửi dữ liệu Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    KY_DU_LIEU

    String

    50

    x

    Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

    2.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã tài sản

    3.

    TEN_TAI_SAN

    String

    1000

    x

    Tên tài sản

    4.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã loại tài sản

    5.

    KY_HIEU

    String

    100

     

    Ký hiệu tài sản

    6.

    NAM_SAN_XUAT

    Number

    4

    x

    Năm sản xuất tài sản

    7.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    4000

    x

    Thông số kỹ thuật tài sản

    8.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,3)

    x

    Nguyên giá tài sản

    9.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    Number

    4

    x

    Thời gian sử dụng tài sản

    10.

    HIEN_TRANG_SU_DUNG

    String

    1000

    x

    Hiện trạng sử dụng tài sản

    11.

    MA_DON_VI_SU_DUNG

    String

    50

    x

    Mã đơn vị sử dụng

    12.

    TEN_DON_VI_SU_DUNG

    String

    1000

     

    Tên đơn vị sử dụng

    c) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Nhà

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã ngôi nhà

    4.

    TEN_NGOI_NHA

    String

    4000

    x

    Tên ngôi nhà

    5.

    ID_CAP_NHA

    String

    50

    x

    Mã Cấp nhà

    6.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng nhà

    7.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    8.

    MA_KHUON_VIEN

    String

    500

    x

    Mã khuôn viên

    9.

    TEN_KHUON_VIEN

    String

    500

     

    Tên trụ sở khuôn viên

    10.

    NAM_XD

    String

    4

    x

    Năm xây dựng

    11.

    NAM_SD

    String

    4

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    13.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn NSNN (đồng)

    14.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    15.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    16.

    THOI_GIAN_SU_DUNG

    String

    500

     

    Thời gian sử dụng

    17.

    SO_TANG

    Number

    (38,0)

    x

    Số tầng

    18.

    TONG_DIEN_TICH_SAN

    Number

    (38,0)

    x

    Tổng diện tích sàn (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_DE_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

    23.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

    d) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã trụ sở

    4.

    TEN_TRU_SO

    String

    4000

     

    Tên trụ sở

    5.

    ID_LOAI_NHA

    String

    50

    x

    Mã Loại tài sản

    6.

    ID_QUOC_GIA

    String

    50

     

    Thuộc quốc gia

    7.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/Thành phố

    8.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/Huyện

    9.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/Phường

    10.

    SO_NHA

    String

    400

     

    Số nhà, đường (phố)

    11.

    K_TANG_DAT

    String

    1

     

    Không tăng đất

    12.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

    x

    Mã Lý do tăng đất

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    14.

    DIEN_TICH

    Number

    (38,0)

    x

    Diện tích khuôn viên (m2)

    15.

    GIA_TRI

    Number

    (38,0)

    x

    Giá trị (đồng)

    16.

    HTSD_TRU_SO_LVIEC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

    17.

    HTSD_HD_SU_NGHIEP

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

    18.

    HTSD_LAM_NHA_O

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

    19.

    HTSD_CHO_THUE

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

    20.

    HTSD_BO_TRONG

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

    21.

    HTSD_BI_LAN_CHIEM

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

    22.

    HTSD_SU_DUNG_KHAC

    Number

    (38,0)

     

    Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

    23.

    GCNQSH_SO

    String

    500

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

    24.

    GCNQSH_NGAY

    String(date)

    8

     

    Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

    25.

    QD_GIAO_DAT_SO

    String

    500

     

    Quyết định giao đất: Số

    26.

    QD_GIAO_DAT_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định giao đất: Ngày

    27.

    HD_CHUYEN_NHUONG_SO

    String

    500

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

    28.

    HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

    String(date)

    8

     

    Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

    29.

    QD_CHO_THUE_SO

    String

    500

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

    30.

    QD_CHO_THUE_NGAY

    String(date)

    8

     

    Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

    31.

    CHUA_CO_GIAY_TO

    String

    1

     

    1: Có giấy tờ

    0: chưa có giấy tờ

    e) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Ô tô

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    LOAI_XE

    String

    50

    x

    Loại xe

    4.

    NHAN_XE

    String

    50

    x

    Nhãn xe

    5.

    DONG_XE

    String

    50

     

    Dòng xe

    6.

    BIEN_KIEM_SOAT

    String

    10

    x

    Biển kiểm soát

    7.

    SO_CHO_NGOI

    String

    2

    x

    Số chỗ ngồi

    8.

    TAI_TRONG

    Number

    (10,0)

    x

    Tải trọng

    9.

    NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    x

    Nước sản xuất

    10.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    5

    x

    Năm sản xuất

    11.

    NAM_SU_DUNG

    String

    5

    x

    Năm đưa vào sử dụng

    12.

    LY_DO_TANG

    String

    4000

    x

    Lý do tăng ô tô

    13.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    x

    Ngày kê khai

    14.

    MA_TAI_SAN

    String

    50

    x

    Mã xe

    15.

    TEN_XE

    String

    4000

    x

    Tên xe

    16.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (18,0)

    x

    Nguyên giá (đồng)

    17.

    NGUON_NSNN

    Number

    (18,0)

    x

    Nguồn NSNN (đồng)

    18.

    NGUON_KHAC

    Number

    (18,0)

     

    Nguồn khác (đồng)

    19.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (18,0)

    x

    Giá trị còn lại (đồng)

    20.

    THOI_HAN_SD

    String

    4000

    x

    Thời gian sử dụng

    f) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    MA_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

    4.

    KY_HIEU

    String

    500

    No

    Ký hiệu

    5.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    Yes

    Mã tài sản

    6.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    No

    Tên tài sản

    7.

    MA_NUOC_SAN_XUAT

    String

    50

    Yes

    Mã Nước sản xuất

    8.

    NAM_SAN_XUAT

    String

    4

    No

    Năm sản xuất

    9.

    NAM_SU_DUNG

    String

    4

    No

    Năm đưa vào sử dụng

    10.

    MA_LY_DO_TANG

    String

    50

    No

    Mã Lý do tăng

    11.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

    Yes

    Ngày kê khai

    12.

    THONG_SO_KY_THUAT

    String

    500

    Yes

    Thông số kỹ thuật

    13.

    MO_TA_CHUNG

    String

    500

    Yes

    Mô tả chung

    14.

    NGUYEN_GIA

    Number

    (38,0)

    No

    Nguyên giá (đồng)

    15.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn NSNN (đồng)

    16.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,0)

    Yes

    Nguồn khác (đồng)

    17.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,0)

    No

    Giá trị còn lại (đồng)

    18.

    THOI_HAN_SD

    Number

    (38,0)

    Yes

    Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

    19.

    HIEN_TRANG_SD

    String

    50

    Yes

    Hiện trạng sử dụng.

     

    20.

    MA_DV_QLY

    String

    50

    No

    Mã Đơn vị

    21.

    MA_LOAI_TS

    String

    50

    No

    Mã Loại tài sản

    g) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    CAP_LOAI_TS

    String

    50

    x

    Cấp, loại tài sản

    4.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

     

    Mã tài sản

    5.

    TEN_TAI_SAN

    String

    4000

    x

    Tên tài sản

    6.

    DIA_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    7.

    ID_THUOC_TUYEN

    String

    50

     

    Mã Thuộc tuyến

    8.

    LY_TRINH_DAU

    String

    500

     

    Lý trình- Điểm đầu

    9.

    LY_TRINH_CUOI

    String

    500

     

    Lý trình -Điểm cuối

    10.

    CHIEU_DAI_TU_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Từ km số

    11.

    CHIEU_DAI_DEN_KM

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Đến km số

    12.

    CHIEU_DAI_TONG

    Number

    (38,2)

     

    Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

    13.

    DIEN_TICH_MAT_CAU

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích mặt cầu (m2)

    14.

    DIEN_TICH_THUOC_HAM

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích thuộc hầm (m2)

    15.

    DIEN_TICH_BEN_PHA

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến phà (m2)

    16.

    DIEN_TICH_BEN_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bến xe (m2)

    17.

    DIEN_TICH_BAI_DO_XE

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích bãi đỗ xe (m2)

    18.

    DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    19.

    DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

    20.

    DIEN_TICH_TRAM_NGHI

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích trạm dừng nghỉ

    21.

    NGAY_SD_NHAP_TT

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

    22.

    NGAY_SD

    String(date)

    8

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    23.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá (VNĐ)

    24.

    NGUON_NSNN

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn ngân sách (VNĐ)

    25.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác (VNĐ)

    26.

    GIA_TRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại (VNĐ)

    27.

    ID_PHUONG_THUC_QLY

    String

    4

     

    ID Phương thức quản lý

    28.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

    29.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

    30.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

    h) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NGAY_SO_LIEU

    String(date)

    8

    x

    Ngày số liệu

    2.

    ID_DV_QLY

    String

    50

     

    Mã đơn vị quản lý

    3.

    MA_TAI_SAN

    String

    500

    x

    Mã công trình

    4.

    TEN_CONG_TRINH

    String

    4000

    x

    Tên công trình

    5.

    KY_HIEU

    String

    500

     

    Ký hiệu

    6.

    ID_LOAI_CONG_TRINH

    String

    50

    x

    Mã Loại hình công trình

    7.

    DAI_CHI

    String

    4000

    x

    Địa chỉ

    8.

    ID_DIA_BAN_TP

    String

    50

     

    Tỉnh/thành phố

    9.

    ID_DIA_BAN_H

    String

    50

     

    Quận/huyện

    10.

    ID_DIA_BAN_PX

    String

    50

     

    Xã/phường

    11.

    ID_LY_DO_TANG

    String

    50

     

    Mã Lý do tăng

    12.

    NGAY_KE_KHAI

    String(date)

    8

     

    Ngày kê khai

    13.

    ID_DU_AN

    String

    50

     

    Mã Dự án

    14.

    NAM_XAY_DUNG

    String

    4

     

    Năm xây dựng

    15.

    NGAY_SD

    String

    4

     

    Ngày đưa vào sử dụng

    16.

    DIEN_TICH_DAT

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích đất (m2)

    17.

    DIEN_TICH_SAN_XD

    Number

    (38,2)

     

    Diện tích sàn xây dựng (m2)

    18.

    CONG_SUAT_TKE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thiết kế

    19.

    CONG_SUAT_TTE

    Number

    (38,2)

     

    Công suất thực tế

    20.

    TONG_NGUYEN_GIA

    Number

    (38,2)

    x

    Tổng nguyên giá

    21.

    NGAN_SACH

    Number

    (38,2)

     

    Ngân sách

    22.

    CT_MUC_TIEU

    Number

    (38,2)

     

    Chương trình mục tiêu

    23.

    NGUON_KHAC

    Number

    (38,2)

     

    Nguồn khác

    24.

    DA_TINH_KHAU_HAO

    String

    1

     

    Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

    0: Chưa tính khấu hao

    1: Đã tính khấu hao

    25.

    ID_PP_KHAU_HAO

    String

    1

     

    ID Phương pháp khấu hao

    26.

    TGIAN_SD

    Number

    (38,2)

     

    Thời gian sử dụng sau kê khai

    27.

    TYLE_KHAU_HAO

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ khấu hao

    28.

    GTRI_CON_LAI

    Number

    (38,2)

    x

    Giá trị còn lại

    29.

    HIEN_TRANG

    String

    1

     

    Hiện trạng hoạt động:

    0: Bền vững

    1: Trung bình

    2: Kém hiệu quả

    3:Không hoạt động

    30.

    HO_SO_GIAY_TO

    String

    1

     

    Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

    0: Không có hồ sơ giấy tờ

    1: Có hồ sơ giấy tờ

    31.

    QD_GIAO_SO

    String

    200

     

    Quyết định giao số

    32.

    NGAY_QD_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày Quyết định giao

    33.

    QD_QUYEN_SH_SO

    String

    200

     

    Quyết định xác lập quyền sở hữu số

    34.

    NGAY_QD_SH

    String(date)

    8

     

    Ngày quyết định

    35.

    BB_BAN_GIAO

    String

    200

     

    Biên bản bàn giao

    36.

    NGAY_BAN_GIAO

    String(date)

    8

     

    Ngày bàn giao

    37.

    HS_GIAY_TO_KHAC

    String

    200

     

    Hồ sơ giấy tờ khác

    38.

    KL_SX_TRONG_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

    39.

    TYLE_HAO_HUT

    Number

    (38,2)

     

    Tỷ lệ nước hao hụt (%)

    40.

    GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    41.

    GIA_THANH_BQ_NAM

    Number

    (38,2)

     

    Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

    42.

    NGUOI_BO_PHAN_SD

    String

    500

     

    Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

    43.

    TT_KHAC

    String

    4000

     

    Thông tin khác

    i) Gửi dữ liệu danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

    Danh mục Tỉnh/Thành phố

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    String

    50

    x

    Mã Tỉnh/Thành phố

    2.

    TEN_TINH_TP

    String

    1000

    x

    Tên Tỉnh/Thành phố

    3.

    TRANG_THAI

    Number

    1

     

    Trạng thái

    Danh mục Quận/Huyện

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    String

    50

    x

    Tỉnh/Thành phố

    2.

    MA_QUAN_HUYEN

    String

    50

    x

    Mã Quận/Huyện

    3.

    TEN_QUAN_HUYEN

    String

    1000

    x

    Tên Quận/Huyện

    4.

    TRANG_THAI

    Number

    1

     

    Trạng thái

    5.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    6.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    7.

    NGUOI_TAO

    String

    50

     

    Người tạo

    8.

    NGUOI_SUA

    String

    50

     

    Người sửa

    Danh mục Phường/Xã

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_TINH_TP

    String

    50

    x

    Tỉnh/Thành phố

    2.

    MA_QUAN_HUYEN

    String

    50

    x

    Mã Quận/Huyện

    3.

    MA_PHUONG_XA

    String

    50

    x

    Mã Phường/Xã

    4.

    TEN_PHUONG_XA

    String

    1000

    x

    Tên Phường/Xã

    5.

    TRANG_THAI

    Number(1)

    1

     

    Trạng thái

    6.

    NGAY_TAO

    String(Date)

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    7.

    NGAY_SUA

    String(Date)

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    8.

    NGUOI_TAO

    String

     

     

    Người tạo

    9.

    NGUOI_SUA

    String

     

     

    Người sửa

    Danh mục đơn vị sử dụng tài sản

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_DON_VI

    String

    50

    x

    đơn vị sử dụng tài sản

    2.

    TEN_ DON_VI

    String

    500

    x

    Tên đơn vị sử dụng tài sản

    3.

    TEN_LOAI_HINH_DON_VI

    String

    1000

     

    Tên loại hình đơn vị

    4.

    MA_QUAN_HE_NGAN_SACH

    String

    50

    x

    Mã quan hệ ngân sách

    5.

    DON_VI_CAP_TREN_ID

    String

    50

    x

    Mã đơn vị cấp trên

    6.

    TEN_DON_VI_CAP_TREN

    String

    1000

     

    Tên đơn vị cấp trên

    7.

    MA_TINH_THANH_PHO

    String

    50

     

    Tỉnh/Thành phố đơn vị sử dụng

    8.

    MA_QUAN_HUYEN

    String

    50

     

    Quận/Huyện đơn vị sử dụng

    9.

    MA_PHUONG_XA

    String

    50

     

    Phường/Xã đơn vị sử dụng

    10.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    11.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    Danh mục loại tài sản

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    MA_LOAI_TAI_SAN

    String(50)

     

    x

    loại tài sản

    2.

    TEN_ LOAI_TAI_SAN

    String

    100

    x

    Tên loại tài sản

    3.

    TRANG_THAI

    Number

    1

     

    Trạng thái

    4.

    NGAY_TAO

    Date

    8

     

    Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

    5.

    NGAY_SUA

    Date

    8

     

    Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

    1.5. Chỉ số giá tiêu dùng

    1.5.1. Gửi dữ liệu CPI chung toàn quốc của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_DU_BAO

    String

    500

     

    Tên dự báo

    11.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    12.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    13.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    14.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    15.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    16.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    17.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.2. Gửi dữ liệu CPI 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của 10 tỉnh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.3. Gửi dữ liệu CPI chung của 10 tỉnh

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.4. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của khu vực nông thôn

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.5. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của khu vực thành thị

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.6. Gửi dữ liệu CPI tổng hợp chung trên toàn quốc

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.7. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của 6 vùng kinh tế

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    1.5.8. Gửi dữ liệu Chỉ số lạm phát

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    50

    x

    Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    2.

    MA_CHI_TIEU

    String

    2

    x

    Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

    1: CPI so với cùng kỳ năm trước

    2: CPI so với tháng 12 năm trước

    3: CPI so với tháng trước

    4: CPI so với kỳ gốc 2019

    5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

    9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

    10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

    11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

    3.

    TEN_CHI_TIEU

    String

    500

    x

    Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

    4.

    GIA_TRI

    Number

     

    x

    Giá trị CPI

    5.

    MA_DIA_BAN

    String

    50

     

    Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

    6.

    TEN_DIA_BAN

     

    500

     

    Tên địa bàn

    7.

    TEN_KY_BAO_CAO

    String

    50

     

    Tên kỳ báo cáo

    8.

    MA_DINH_KY

    String

    2

     

    Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

    9.

    TEN_DINH_KY

    String

    500

    x

    Tên định kỳ

    10.

    TEN_LOAI_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

    11.

    MA_NGUON_DU_LIEU

    String

    3

     

    Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

    12.

    TEN_NGUON_SO_LIEU

    String

    500

     

    Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

    13.

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    String

    500

    x

    Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

    14.

    MA_THANH_THI_NONG_THON

    String

    1

     

    Nhận giá trị như sau:

    1: Thành thị

    2: Nông thôn

    15.

    TEN_THOI_GIAN

    String

    100

     

    Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

    16.

    THOI_GIAN_BC_NAM

    String

    4

     

    Năm của kỳ dữ liệu

    2. Dữ liệu giá bất động sản

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TEN_SAN_PHAM

    String

    100

    x

    Tên sản phẩm bất động sản

    2.

    LOAI_GIA

    String

    100

    x

    Phân loại giá

    3.

    NGUON_THONG_TIN

    String

    1000

    x

    Nguồn thông tin

    4.

    TINH_THANH

    String

    100

     

    Tỉnh thành

    5.

    QUAN_HUYEN

    String

    100

     

    Quận huyện

    6.

    PHUONG_XA

    String

    100

     

    Phường xã

    7.

    DUONG_PHO

    String

    500

     

    Đường phố

    8.

    SO_NHA

    String

    500

     

    Số nhà, tòa nhà

    9.

    DON_GIA

    Number

     

    x

    Đơn giá sản phẩm

    10.

    DON_VI_TINH_GIA

    String

    50

     

    Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

    11.

    NGAY_DANG_SAN_PHAM

    Date

     

    x

    Ngày đăng sản phẩm

    12.

    DIEN_TICH

    Number

     

     

    Diện tích

    13.

    CHIEU_DAI

    Number

     

     

    Chiều dài

    14.

    CHIEU_RONG

    Number

     

     

    Chiều rộng

    15.

    GIAY_TO_PHAP_LY

    String

    500

     

    Giấy tờ pháp lý

    16.

    NOI_THAT

    String

    500

     

    Nội thất

    17.

    TINH_TRANG

    String

    500

     

    Tình trạng

    18.

    DAT_COC

    Number

     

     

    Đặt cọc

    19.

    HUONG_CUA_CHINH

    String

    500

     

    Hướng cửa chính

    20.

    HUONG_BAN_CONG

    String

    500

     

    Hướng ban công

    21.

    SO_MAT_THOANG

    Number

     

     

    Số mặt thoáng

    22.

    SO_PHONG_NGU

    Number

     

     

    Số phòng ngủ

    23.

    SO_WC

    Number

     

     

    Số WC

    24.

    GIA_DICH_VU

    Number

     

     

    Giá dịch vụ

    25.

    TANG

    Number

     

     

    Tầng

    26.

    SO_TANG

    Number

     

     

    Số tầng

    27.

    CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

    Number

     

     

    Chiều rộng đường trước mặt

    28.

    CHIEU_RONG_VIA_HE

    Number

     

     

    Chiều rộng vỉa hè

    29.

    DINH_KEM

    String

    4000

     

    Thông tin đính kèm

    30.

    GHI_CHU

    String

    2000

     

    Ghi chú thông tin sản phẩm

    3. Dữ liệu về thẩm định giá

    3.1. Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ đài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã doanh nghiệp

    2.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

    x

    Tên doanh nghiệp

    3.

    TEN_TIENG_ANH

    STRING

    2000

    x

    Tên tiếng việt

    4.

    TEN_VIET_TAT

    STRING

    1000

    x

    Tên tiếng anh

    5.

    DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ trụ sở chính

    6.

    TRU_SO_CHINH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    7.

    TRU_SO_CHINH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    8.

    TRU_SO_CHINH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    9.

    DIA_CHI_GIAO_DICH

    STRING

    2000

     

    Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp

    10.

    GIAO_DICH_TINH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    11.

    GIAO_DICH_HUYEN

    STRING

    3

     

    Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    12.

    GIAO_DICH_XA

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

    13.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại của doanh nghiệp

    14.

    EMAIL

    STRING

    100

     

    Email  của doanh nghiệp

    15.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

    x

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    3.2. Gửi danh sách thẩm định viên

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    HO_TEN

    STRING

    500

    x

    Họ và tên thẩm định viên

    2.

    NGAY_SINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    3.

    GIOI_TINH

    STRING

    1

    x

    Giới tính:

    0: Nam

    1: Nữ

    4.

    NGUYEN_QUAN

    STRING

    1000

     

    Quê quán

    5.

    TINH_THANH

    STRING

    3

     

    Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

    6.

    DIA_CHI_THUONG_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ thường trú

    7.

    DIA_CHI_TAM_TRU

    STRING

    1000

     

    Địa chỉ tạm trú

    8.

    DIEN_THOAI

    STRING

    20

     

    Số điện thoại

    9.

    EMAIL

    STRING

    500

     

    Email

    10.

    SO_THE_TDV

    STRING

    20

     

    Số thẻ thẩm định viên về giá

    11.

    NGAY_CAP_THE_TDV

    STRING(DATE)

    8

     

    Này cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

    12.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    50

    x

    Mã số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá

    13.

    DS_LICH_SU_HANHNGHE

    OBJECT

     

    x

    Danh sách lịch sử hành nghề của TĐV

    14.

    DS_CAP_NHAT_KT

    OBJECT

     

    x

    Danh sách lịch sử cập nhật kiến thức

    Thông tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    TU_NGAY

    STRING(DATE)

    8

    x

    Ngày bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY

    2.

    DEN_NGAY

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY

    3.

    DOANH_NGHIEP_TDG

    STRING

    2000

    x

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    4.

    BO_PHAN

    STRING

    2000

    x

    Tên bộ phận công tác

    5.

    CHUC_VU

    STRING

    500

    x

    Tên chức vụ của thẩm định viên

    6.

    THOI_GIAN_HANH_NGHE

    NUMBER

    (4,0)

    x

    Thời gian công tác thực tế tại doanh nghiệp

    Thông tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    SO_GIAY_CNKT

    STRING(DATE)

    8

     

    Giấy CN cập nhật kiến thức về TĐG

    2.

    NGAY_CAP

    STRING(DATE)

    8

     

    Ngày cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY

    3.

    DON_VI_CAP

    STRING

    2000

     

    Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

    4.

    THOI_GIAN_CNTK_TU

    STRING(DATE)

    8

     

    Thời gian cập nhật kiến thức từ

    5.

    THOI_GIAN_CNTK_DEN

    STRING(DATE)

    8

     

    Thời gian cập nhật kiến thức đến

    6.

    DIA_DIEM

    STRING

    500

     

    Địa điểm cập nhật

    3.3. Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

    STT

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc (x)

    Mô tả

    1.

    DIA_BAN

    STRING

    3

     

    Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

    2.

    MA_TAI_SAN

    STRING

    3

    x

    Mã tài sản thẩm định giá

    3.

    TEN_TAI_SAN

    STRING

    2000

    x

    Tên tài sản thẩm định giá

    4.

    DAC_DIEM_PHAP_LY

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

    5.

    DAC_DIEM_KY_THUAT

    STRING

    4000

     

    Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

    6.

    DIA_DIEM_THAM_DINH

    STRING

    2000

     

    Địa điểm thẩm định giá

    7.

    THOI_DIEM_THAM_DINH

    STRING(DATE)

    8

    x

    Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY

    8.

    PHUONG_PHAP_TD

    STRING

    2000

    x

    Phương pháp thẩm định giá

    9.

    MUC_DICH_TD

    STRING

    2000

    x

    Mục đích thẩm định giá

    10.

    DON_VI_YC_TD

    STRING

    2000

     

    Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

    11.

    GIA_TRI_TDG

    NUMBER

    (18,0)

    x

    Giá trị tài sản thẩm định giá

    12.

    THOI_HAN_SD_KD

    NUMBER

    (18,0)

     

    Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng

    13.

    GHI_CHU

    STRING

    4000

     

    Ghi chú của tài sản

    14.

    GIAY_CN_DU_DK_DKKD

    STRING

    20

     

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

    15.

    TEN_TIENG_VIET

    STRING

    2000

     

    Tên doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

    16.

    TEN_HOI_DONG_TDG

    STRING

    2000

     

    Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

    4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL quốc gia về giá

    4.1. Gửi dữ liệu Danh mục Đơn vị

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    String

    3

    x

    Mã danh mục đơn vị “DM_DON_VI

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    x

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_DON_VI

    string

    3

    x

     

    TEN_DON_VI

    string

    2000

    x

     

    MA_DON_VI_CHA

    string

    3

     

     

    4.2. Gửi dữ liệu Danh mục Đơn vị tính

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    10

    x

    Mã danh mục đơn vị tính “DM_DON_VI_TINH”

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    x

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_DON_VI_TINH

    string

    3

     

    LOAI_DON_VI_TINH

    string

    3

     

    TEN_DON_VI_TINH

    string

    2000

     

    4.3. Gửi dữ liệu Danh mục Loại giá

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    3

    x

    Mã danh mục Loại giá “DM_LOAI_GIA

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    x

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_LOAI_GIA

    string

    3

    x

     

    TEN_LOAI_GIA

    string

    500

    x

     

    4.4. Gửi dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 1

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    3

    x

    Mã danh mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_1

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    x

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_KBC_CHI_TIET_1

    string

    3

     

    TEN_KBC_CHI_TIET_1

    string

    500

     

    4.5. Gửi dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 2

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

     

    string

    Mã danh mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_2”

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_KBC_CHI_TIET_2

    string

    3

     

    TEN_KBC_CHI_TIET_2

    string

    500

     

    4.6. Gửi dữ liệu Danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    50

    Mã danh mục Nhóm hàng hóa dịch vụ “DM_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    string

    50

     

    TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    string

    500

     

    4.7. Gửi dữ liệu Danh mục Hàng hóa, dịch vụ

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    50

    Mã danh mục hàng hóa dịch vụ “DM_HANG_HOA_DICH_VU

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_HANG_HOA_DICH_VU

    string

    50

     

    MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

    string

    50

     

    TEN_HANG_HOA_DICH_VU

    string

    1000

     

    DAC_DIEM_KY_THUAT

    string

    4000

    Không

     

    QUY_CACH

    string

    4000

    Không

     

    XUAT_XU

    string

    4000

    Không

     

    MA_DON_VI_TINH

    string

    50

     

    PHAN_LOAI_GIA

    string

    50

     

    4.8. Gửi dữ liệu Danh mục Thuộc tính hàng hóa, dịch vụ

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    50

    x

    Mã danh mục thuộc tính hàng hóa dịch vụ “DM_THUOC_TINH_HH

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_THUOC_TINH

    string

    50

    x

     

    TEN_THUOC_TINH

    string

    2000

    x

     

    MA_THUOC_TINH_CHA

    string

    50

     

     

    NHOM_THUOC_TINH

    string

    50

    x

     

    LA_NHOM_THUOC_TINH

    string

    1

     

     

    4.9. Gửi dữ liệu Danh mục Loại hình doanh nghiệp

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    10

    Mã danh mục Loại hình doanh nghiệp “DM_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP

    string

    3

    x

     

    TEN_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP

    string

    2000

    x

     

    4.10. Gửi dữ liệu Danh mục Tài nguyên thiên nhiên

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    50

    x

    Mã danh mục tài nguyên thiên nhiên “DM_TAI_NGUYEN_BTC

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    50

    x

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_TAI_NGUYEN

    string

    50

    x

     

    TEN_TAI_NGUYEN

    string

    4000

    x

     

    MA_DON_VI_TINH

    string

    10

     

     

    MA_TAI_NGUYEN_BTC_CHA

    string

    50

     

     

    CAP_TAI_NGUYEN

    string

    3

    x

     

    4.11. Gửi dữ liệu Danh mục Hình thức thanh toán

    Thông tin đầu vào:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    maDanhMuc

    string

    3

    x

    Mã danh mục hình thức thanh toán “DM_HINH_THUC_THANH_TOAN

    Thông tin đầu ra:

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    code

    String

    3

    x

    Giá trị

    0: Thành công

    1: Xác thực không thành công

    2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

    3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

    message

    string

    2000

    x

    Mô tả tình trạng trả về gói tin

    data

    string

    4000

    x

    Array object

    Cấu trúc data

    Tên trường

    Kiểu

    Độ dài tối đa

    Bắt buộc

    Mô tả

    MA_HINH_THUC_THANH_TOAN

    string

    3

     

    TEN_HINH_THUC_THANH_TOAN

    string

    1000

     

    III. Bảng mã thông điệp trả về

    STT

    Mô tả

    Ghi chú

    1.

    000

    Thành công

     

    2.

    101

    Xác thực không thành công

     

    3.

    102

    Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

     

    4.

    103

    Các lỗi Không thực hiện thao tác được với database

     

     

    Phụ lục 05
    MẪU ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TÊN CƠ QUAN
    ________

    Số: ………..

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    –––––––––––––––––––––

    …………, ngày ….. tháng … năm ….

     

     

    ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

    Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính)

     

    - Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    - Căn cứ……… ;

    - Căn cứ Thông tư số …./2021/TT-BTC ngày    tháng     năm        của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá;

    (Tên cơ quan) đề nghị giải quyết vướng mắc kỹ thuật kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá như sau:

    Phần A: Thông tin chung

    1. Tên đơn vị cần kết nối ...........................................................................

    Đầu mối liên hệ: ........................................................................................

    Điện thoại …………………………………email .......................................

    2. Tên hệ thống thông tin cần kết nối ........................................................

    3. Cơ sở dữ liệu Quốc gia cần kết nối .........................................................

    4. Mục đích kết nối: ...................................................................................

    Phần B: Nội dung vướng mắc kỹ thuật

    Mô tả vướng mắc kỹ thuật trong việc thực hiện kết nối, chia sẻ ........................

    ........................................................................................................................

    .................................................................................................................................

    Phần C: Đề nghị

    Đề nghị Bộ Tài chính giải quyết những vấn đề sau:

    ................................................................................................................................

    ...............................................................................................................................

    Phần D: Tài liệu kèm theo

    các tài liệu mô tả vướng mắc kỹ thuật liên quan (nếu có).

    (Tên cơ quan) cung cấp các tài liệu bổ sung làm rõ các vướng mắc và phối hợp với Bộ Tài chính giải quyết vướng mắc và hỗ trợ thực hiện./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    ….

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
    (Ký tên, đóng dấu)

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2005 Hiệu lực: 01/03/2006 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 89/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá
    Ban hành: 06/08/2013 Hiệu lực: 25/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước
    Ban hành: 09/04/2020 Hiệu lực: 25/05/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 12/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá
    Ban hành: 24/02/2021 Hiệu lực: 01/05/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc, định dạng dữ liệu chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 93/2021/TT-BTC
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 01/11/2021
    Hiệu lực: 31/12/2021
    Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo: 16/11/2021
    Số công báo: từ 953 đến 958-11/2021
    Người ký: Nguyễn Đức Chi
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X