Căn cứ: Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án
Án phí là khoản chi phí mà đương sự phải nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để giải quyết một vụ án. Trong đó, theo Điều 3 Nghị quyết 326, án phí gồm có án phí hình sự, án phí dân sự và án phí hành chính.
Riêng án phí dân sự lại gồm các loại án phí giải quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại và lao động ở cấp sơ thẩm và cấp phúc thẩm. Cụ thể:
1/ Án phí dân sự sơ thẩm
STT | Tên án phí | Mức thu |
1 | Tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch | 300.000 đồng |
2 | Tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch | 03 triệu đồng |
3 | Tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch | |
3.1 | Từ 06 triệu đồng trở xuống | 300.000 đồng |
3.2 | Từ trên 06 - 400 triệu đồng | 5% giá trị tài sản có tranh chấp |
3.3 | Từ trên 400 - 800 triệu đồng | 20 triệu đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400 triệu đồng |
3.4 | Từ trên 800 triệu đồng - 02 tỷ đồng | 36. triệu đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800 triệu đồng |
3.5 | Từ trên 02 - 04 tỷ đồng | 72 triệu đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 02 tỷ đồng |
3.6 | Từ trên 4 tỷ đồng | 112 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 04 tỷ đồng. |
4 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch | |
4.1 | Từ 60 triệu đồng trở xuống | 03 triệu đồng |
4.2 | Từ trên 60 - 400 triệu đồng | 5% của giá trị tranh chấp |
4.3 | Từ trên 400 - 800 triệu đồng | 20 triệu đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400 triệu đồng |
4.4 | Từ trên 800 triệu - 02 tỷ đồng | 36 triệu đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800 triệu đồng |
4.5 | Từ trên 02 - 04 tỷ đồng | 72 triệu đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 02 tỷ đồng |
4.6 | Từ trên 04 tỷ đồng | 112 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 04 tỷ đồng |
5 | Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch | |
5.1 | Từ 06 triệu đồng trở xuống | 300.000 đồng |
5.2 | Từ trên 06 - 400 triệu đồng | 3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng |
5.3 | Từ trên 400 triệu đồng - 02 tỷ đồng | 12 triệu đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400 triệu đồng |
5.4 | Từ trên 02 tỷ đồng | 44 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 02 tỷ đồng |
2/ Án phí dân sự phúc thẩm
STT | Tên án phí | Mức thu |
1 | Tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động | 300.000 đồng |
2 | Tranh chấp về kinh doanh, thương mại | 02 triệu đồng |
Trên đây là chi tiết mức án phí dân sự là bao nhiêu mới nhất hiện nay mà mỗi đương sự nên nắm rõ để giải quyết việc khởi kiện một cách nhanh chóng nhất có thể.