hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Hai, 20/05/2019
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Bảng lương Công an nhân dân 2019

Bảng lương Công an nhân dân 2019 không giống nhau trước và sau thời điểm 1/7/2019. Bởi kể từ thời điểm này, lương cơ bản sẽ tăng từ 1,39 triệu đồng/tháng lên 1,49 triệu đồng/tháng.

Bảng lương theo cấp bậc quân hàm

Cơ sở pháp lý: Nghị định 204/2004/NĐ-CP

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương hiện nay (5/2019)

Mức lương từ 1/7/2019

1

Đại tướng

10,40

14,456,000

15,496,000

2

Thượng tướng

9,80

13,622,000

14,602,000

3

Trung tướng

9,20

12,788,000

13,708,000

4

Thiếu tướng

8,60

11,954,000

12,814,000

5

Đại tá

8,00

11,120,000

11,920,000

6

Thượng tá

7,30

10,147,000

10,877,000

7

Trung tá

6,60

9,174,000

9,834,000

8

Thiếu tá

6,00

8,340,000

8,940,000

9

Đại úy

5,40

7,506,000

8,046,000

10

Thượng úy

5,00

6,950,000

7,450,000

11

Trung úy

4,60

6,394,000

6,854,000

12

Thiếu úy

4,20

5,838,000

6,258,000

13

Thượng sĩ

3,80

5,282,000

5,662,000

14

Trung sĩ

3,50

4,865,000

5,215,000

15

Hạ sĩ

3,20

4,448,000

4,768,000

Bảng lương công an nhân dân 2019

Bảng lương công an nhân dân 2019

Bảng lương chuyên môn kỹ thuật

STT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

a

Nhóm 1

Hệ số lương

3.85

4.20

4.55

4.90

5.25

5.60

5.95

6.30

6.65

7.00

7.35

7.70

Mức  lương hiện nay (5/2019)

5,351,500

5,838,000

6,324,500 

6,811,000

7,297,500

7,784,000 

8,270,500

8,757,000 

9,243,500 

9,730,000

10,216,500

10,703,000 

Mức lương từ 1/7/2019

5,736,500

6,258,000

6,779,500

7,301,000

7,822,500

8,344,000

8,865,500

9,387,000

9,908,500

10,430,000

10,951,500

11,473,000

b

Nhóm 2

Hệ số lương

3.65

4.00

4.35

4.70

5.05

5.40

5.75

6.10

6.45

6.80

7.15

7.50

Mức lương hiện nay (5/2019)

5,073,500 

5,560,000 

6,046,500 

6,533,000

6,533,000

7,506,000 

7,992,500

8,479,000

8,965,500

9,452,000

9,938,500

10,425,000

Mức lương từ 1/7/2019

5,438,500

5,960,000

6,481,500

7,003,000

7,524,500

8,046,000

8,567,500

9,089,000

9,610,500

10,132,000

10,653,500

11,175,500

2

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

a

Nhóm 1

Hệ số lương

3.50

3.80

4.10

4.40

4.70

5.00

5.30

5.60

5.90

6.20

Mức lương hiện nay (5/2019)

4,865,000

5,282,000

5,699,000

6,116,000 

6,533,000

6,950,000 

7,367,000 

7,784,000

8,201,000 

8,201,000 

Mức lương từ 1/7/2019

5,215,000

5,662,000

6,109,000

6,556,000

7,003,000

7,450,000

7,897,000

8,344,000

8,791,000

9,238,000

b

Nhóm 2

Hệ số lương

3.20

3.50

3.80

4.10

4.40

4.70

5.00

5.30

5.60

5.90

Mức lương hiện nay (5/2019)

4,448,000 

4,865,000 

5,282,000

5,699,000

6,116,000

6,116,000

6,950,000

7,367,000

7,784,000

8,201,000 

Mức lương từ 1/7/2019

4,768,000

5,215,000

5,662,000

6,109,000

6,556,000

7,003,000

7,450,000

7,897,000

8,344,000

8,791,000

3

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

a

Nhóm 1

Hệ số lương

3.20

3.45

3.70

3.95

4.20

4.45

4.70

4.95

5.20

5.45

Mức lương hiện nay (5/2019)

4,448,000

4,795,500 

5,143,000

5,490,500

5,838,000 

6,185,500

6,533,000

6,880,500

7,228,000 

7,575,500

Mức lương từ 1/7/2019

4,768,000

5,140,5005

5,513,000

5,885,500

6,258,000

6,630,500

7,003,000

7,375,500

7,748,000

8,120,500

b

Nhóm 2

Hệ số lương

2.95

3.20

3.45

3.70

3.95

4.20

4.45

4.70

4.95

5.20

Mức lương hiện nay (5/2019)

4,100,500 

4,448,000

4,795,500 

5,143,000

5,490,500

5,838,000

6,185,500

6,533,000 

6,880,500

7,228,000 

Mức lương từ 1/7/2019

4,395,500

4,768,000

5,140,500

5,513,000

5,885,500

6,258,000

6,630,500

7,003,000

7,375,500

7,748,000

hieuluat.vn

Tin cùng chủ đề

Có thể bạn quan tâm

X