Từ ngày 25/7/2019, khi Nghị định 49/2019/NĐ-CP có hiệu lực, bảng lương của công nhân công an cũng có nhiều thay đổi.
Theo quy định của Nghị định này, mức lương của công an nhân dân tính bằng hệ số lương nhân (x) với mức lương cơ sở theo quy định của Chính phủ. Từ 1/7/2019, mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Vì thế, bảng lương của công nhân công an từ ngày 25/7/2019 sẽ như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG |
BẬC LƯƠNG |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||
Ngạch A |
Nhóm 1 |
Hệ số lương |
3,50 |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
Mức lương |
5.215 |
5.736,5 |
6.258 |
6.643 |
7.301 |
7.822,5 |
8.344 |
8.865,5 |
9.387 |
9.908,5 |
||
Nhóm 2 |
Hệ số lương |
3,20 |
3,55 |
3,90 |
4,25 |
4,60 |
4,95 |
5,30 |
5,65 |
6,00 |
6,35 |
|
Mức lương |
4.768 |
5.289,5 |
5.811 |
6.332,5 |
6.854 |
7.375,5 |
7.897 |
8.418,5 |
8.940 |
9.461,5 |
||
Ngạch B |
Hệ số lương |
2,90 |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
|
Mức lương |
4.321 |
4.768 |
5.215 |
5.662 |
6.109 |
6.556 |
7.003 |
7.450 |
7.897 |
8.344 |
||
Ngạch C |
Hệ số lương |
2,70 |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
|
Mức lương |
4.023 |
4.395,5 |
4.768 |
5.140,5 |
5.513 |
5.885,5 |
6.258 |
6.630,5 |
7.003 |
7.375,5 |
Trong đó:
- Ngạch A:
+ Nhóm I: Sắp xếp, bố trí theo vị trí công việc yêu cầu trình độ Đại học và trình độ kỹ năng nghề tương ứng.
+ Nhóm II: Sắp xếp, bố trí theo vị trí công việc yêu cầu trình độ Cao đẳng và trình độ kỹ năng nghề tương ứng.
- Ngạch B: Sắp xếp, bố trí theo vị trí công việc yêu cầu trình độ trung cấp và trình độ kỹ năng nghề tương ứng.
- Ngạch C: Sắp xếp, bố trí theo vị trí công việc yêu cầu chứng chỉ sơ cấp và trình độ kỹ năng nghề tương ứng.
Xem thêm:
Bảng lương Công an nhân dân 2019
Bảng tính phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam
hieuluat.vn