Lương chính thức của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm lương, phụ cấp, được quy định cụ thể trong các văn bản pháp luật.
Căn cứ pháp lý:
Bảng lương cấp bậc quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân
STT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương | Mức lương thực hiện từ 1/7/2018 đến hết 30/6/2019 |
---|---|---|---|
1 | Đại tướng | 10.40 | 14.456.000 |
2 | Thượng tướng | 9.80 | 13.622.000 |
3 | Trung tướng | 9.20 | 12.788.000 |
4 | Thiếu tướng | 8.60 | 11.954.000 |
5 | Đại tá | 8.0 | 11.120.000 |
6 | Thượng tá | 7.30 | 10.147.000 |
7 | Trung tá | 6.60 | 9.174.000 |
8 | Thiếu tá | 6.00 | 8.340.000 |
9 | Đại uý | 5.40 | 7.506.000 |
10 | Thượng uý | 5.00 | 6.950.000 |
11 | Trung uý | 4.60 | 6.394.000 |
12 | Thiếu uý | 4.20 | 5.838.000 |
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Quân đội nhân dân
STT | Đối tượng | Nâng lương lần 1 | Nâng lương lần 2 | ||
Hệ số | Mức lương từ 1/7/2018 đến 30/6/2019 | Hệ số | Mức lương từ 1/7/2018 đến 30/6/2019 | ||
1 | Đại tướng | 11,00 | 15.290.000 | - | - |
2 | Thượng tướng | 10,40 | 14.456.000 | - | - |
3 | Trung tướng | 9,80 | 13.622.000 | - | - |
4 | Thiếu tướng | 9,20 | 12.788.000 | - | - |
5 | Đại tá | 8,40 | 11.676.000 | 8,60 | 11.954.000 |
6 | Thượng tá | 7,70 | 10.703.000 | 8,10 | 11.259.000 |
7 | Trung tá | 7,00 | 9.730.000 | 7,40 | 10.286.000 |
8 | Thiếu tá | 6,40 | 8.896.000 | 6,80 | 9.452.000 |
9 | Đại úy | 5,80 | 8.062.000 | 6,20 | 8.618.000 |
10 | Thượng úy | 5,35 | 7.436.500 | 5,70 | 7.923.000 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp từ 1/7/2018 đến hết 30/6/2019 |
1 | Bộ trưởng | 1,50 | 2.085.000 |
2 | Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 1,40 | 1.946.000 |
3 | Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | 1,25 | 1.737.500 |
4 | Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng | 1,10 | 1.529.000 |
5 | Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng | 1,00 | 1.390.000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1.251.000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1.112.000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 973.000 |
9 | Phó Trung đoàn trưởng | 0,60 | 834.000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 695.000 |
11 | Phó Tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 556.000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 417.000 |
13 | Phó Đại đội trưởng | 0,25 | 347.500 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 278.000 |
hieuluat.vn